Quyết định 1555/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 11 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1555/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 11/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Trương Tấn Sang |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 227/TTr-CP ngày 24/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC
THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-CTN
ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Thị An, sinh ngày 16/9/1983 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 301, 9 Sinbi-ro 3-gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nữ |
2. Trương Thị Gấm, sinh ngày 18/01/1988 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 23 Doekdongnam 2-gil, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do |
Giới tính: Nữ |
3. Nguyễn Thị Thuyến, sinh ngày 13/3/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 380-950 5 Dongchon-4gil, Chungju-si, Chungcheongnam |
Giới tính: Nữ |
4. Võ Thị Cà Muội, sinh ngày 13/10/1984 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 48 Yul-ri Cheongni-myeon Sangju-si Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nữ |
5. Lê Thị Mỹ Xuyên, sinh ngày 09/3/1987 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 413 Sangjeong-ri, Donghae-myeon, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nữ |
6. Đỗ Trung Hiếu, sinh ngày 24/11/1991 tại Thái Bình Hiện trú tại: # 103, Joongshimsangga-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nam |
7. Trịnh Thị Diễm, sinh ngày 23/9/1981 tại Bến Tre Hiện trú tại: # (Adong-dong), Tongilro 575beon-gil, 29Paju-si, Gyeonggi |
Giới tính: Nữ |
8. Trần Thị Yến Loan, sinh ngày 03/12/1985 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 8-13 Sindorim-ro 11-gil, Guro, Seoul |
Giới tính: Nữ |
9. Lê Thị Thanh Thắm, sinh ngày 10/6/1977 tại Quảng Nam Hiện trú tại: # 29 Hannaru-ro, 124beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon-si |
Giới tính: Nữ |
10. Nguyễn Thị Tuyết Nga, sinh ngày 10/10/1987 tại An Giang Hiện trú tại: # 121, Jinwolmyeon Sapyeong 1-gil, Gwangyang-si, Jeollanam-do |
Giới tính: Nữ |
11. Lê Thị Đảm, sinh ngày 15/08/1985 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: # 245-0 Gwangdo-myeon, Udong 1-gil, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do. |
Giới tính: Nữ |