Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành

Số hiệu 1552/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/06/2011
Ngày có hiệu lực 22/06/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Nguyễn Thanh Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1552/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 22 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số: 17/2011/TT-BNNPTNT, 18/2011/TT-BNNPTNT, 20/2011/TT-BNNPTNT, 21/2011/TT-BNNPTNT, 23/2011/TT-BNNPTNT, 24/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực: trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật, thú y, thủy lợi, quản lý chất lượng thủy sản, thủy sản, bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 490/TTr.SNN&PTNT ngày 09 tháng 6 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính mới ban hành; 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được quy định tại Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2010 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2011.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Như Điều 3;
- VP.UBND thành phố (3B, PKS, CB);
- Lưu: VT,HN.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Công bố kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

PHẦN I

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

23

Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

24

Thay đổi, bổ sung, gia hạn chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố

25

Công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP

26

Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn

27

Công bố hợp quy phân bón

28

Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới của nghành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

29

Cấp Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

30

Cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

31

Chỉ định Tổ chức chứng nhận giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

32

Chỉ định tổ chức chứng nhận chất luợng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

33

Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất luợng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

34

Miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận chất luợng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón được chỉ định có chứng chỉ công nhận

35

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

5

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

6

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

7

Đóng dấu búa kiểm lâm

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

15

Cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá

16

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm

17

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm

IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI

3

Cấp Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

4

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

5

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

6

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

3

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

4

Cấp phép vận chuyển đặc biệt

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới)

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu)

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá cải hoán)

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

7

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

8

Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

9

Xóa đăng ký tàu cá

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

23. Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt (đối với các tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi địa bàn thành phố)

[...]