Thứ 6, Ngày 08/11/2024

Quyết định 15407/STC-BVG-2 năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 15407/STC-BVG-2
Ngày ban hành 08/12/2011
Ngày có hiệu lực 08/12/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Tạ Quang Vinh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15407/STC-BVG-2

TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 5461/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc triển khai thực hiện Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét báo cáo của các Chi cục Thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện vận tải chưa có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Trưởng phòng thuộc Cục Thuế thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Thuế quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3
- UBNDTP (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế
- Lưu: VT-BVG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Tạ Quang Vinh

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15407 ngày 08/12/2011)

Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/Hiệu xe

Giá xe (ngàn đồng)

Ghi chú

B1

Xe nhập khẩu

 

 

9

Xe hiệu Suzuki

 

 

 

SUZUKI GZ150-A

45.000

 

13

Xe do Ý sản xuất

 

 

 

DUCATI DIAVEL, dung tích 1.198 cm3, Ý sản xuất

758.000

 

 

DUCATI HYPERMOTARD 1100S, dung tích 1.078 cm3, Ý sản xuất

562.000

 

14

Xe do Trung Quốc sản xuất

 

 

 

HONDA WH125-B, 125 cc

19.000

 

 

HONDA WH125-5, 125 cc

19.000

 

 

HONDA CBF 150 (SDH 150-A, SDH 150), 150 cc

26.400

 

 

HONDA FORTUNE WING (WH 125-B), 125 cc

19.000

 

 

YAMAHA JYM125-6 125cc

22.000

 

B2

Xe do cơ sở kinh doanh trong nước sản xuất, lắp ráp

 

 

3

Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam

 

 

 

NOZZA 1DR1

33.900

 

5

Công ty Suzuki sản xuất, lắp ráp:

 

 

 

HAYATE 125 Mâm (UW 125 SC)

24.990

 

 

HAYATE-NR. 125 (UW 125 ZSC)

24.990

 

 

HAYATE-LTD. 125 (UW 125 ZSCL)

25.200

 

 

SMASH REVO 110 Mâm (FK 110 SCD)

17.190

 

 

SMASH REVO 110 Mâm, phiên bản đặc biệt (FK 110 ZFC)

17.390

 

 

X-BIKE 125 (FL 125 SCD)

22.900

 

6

Công ty Cổ phần Xe máy Hoa Lâm (KYMCO) sản xuất, lắp ráp

 

 

 

KYMCO LIKE, 125 cc, thắng đĩa

29.200

 

10b

Công ty Cổ phần Ô tô Xe máy Rebelusa

 

 

 

REBEL MINI 110

14.400

 

 

REBEL RB125

28.000

 

 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15407 ngày 08/12/2011)

Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/Hiệu xe

Giá ban hành  (triệu đồng)

Ghi chú

Phần I, các điểm ….

 

AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO, 5 chỗ, Đức sản xuất

1.844

 

 

BMW 320i Cab (Convertible), dung tích 1.995 cm3

2.671

 

 

BMW 730i, dung tích 2.996 cm3

4.307

 

 

BMW 740i, dung tích 2.979 cm3

4.828

 

 

BMW 750i, dung tích 4.395 cm3

5.965

 

 

BMW 760i, dung tích 5.972 cm3

6.409

 

 

BMW Z4 sDrive20i Cabrio (Convertible), dung tích 1.997 cm3

2.495

 

 

HONDA ACCORD, 4 chỗ, động cơ xăng, dung tích 2.156 cm3, Nhật sản xuất

650

 

 

Hyundai Stande Fe, 7 chỗ, động cơ 2.4L, số tự động, 4x2, Hàn Quốc sản xuất.

1.179

 

 

KIA PICANTO TA 1.2L KNABX512BC, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng.

459

 

 

NIPPON FE435EV, ô tô khách, 25 chỗ, động cơ diesel, dung tích 3.298 cm3, Trung Quốc sản xuất.

50

Xe đã qua sử dụng

 

J5M CA4163K2EA82 (C14AF341E4A7Q05MJ)

588

 

 

J6M CA1250P63K1L6T3E (1013L561G4A7028MJ)

840

 

 

J6M CA1310P63K1L6T4E (1014L451J4B7154MJ)

992

 

 

J6P CA1310P66K2L7T4E (1014H474R4G71F9MJ)

1.135

 

 

J6P CA3250P66K24L2T1E (1031H434T1MB109MJ)

1.218

 

 

J6P CA3250P66K24L2T1E (1131H434T1MB108MJ)

1.200

 

 

J6P CA4250P66K24T1A1E (B141H344W1TBDC1A9)

1.081

 

 

J6P CA4250P66K2T1AE (B141H344R1M7B2BAE)

937

 

 

J6P CA5250GJBP66K2L1T1E (1011H384R1M8317MJ)

1.366

 

 

NEW DAWEI CA 3256P2K2T1EA81 (Q031D387Q4DBL02)

1.090

 

 

NEW DAWEI CA 3256P2K2T1EA81 (Q031D387U4DBL03)

1.140

 

 

TOYOTA RAV4, 5 chỗ, dung tích 1.998 cm3, Nhật sản xuất

761

 

D

Giá cụ thể một số loại xe tải

 

 

 

FREIGHTLINER MM106064S, ô tô tải (không thùng), dung tích 8.275 cm3, tải trọng 15.000 kg, Mỹ sản xuất.

264

Xe đã qua sử dụng

H

Đầu kéo

 

 

 

INTERNATIONAL 9700 6X4, ô tô đầu kéo, dung tích 14.010 cm3, trọng tải 16.400 kg, Mỹ sản xuất

1.260

 

 

INTERNATIONAL 9800 SBA 6X4, ô tô đầu kéo, dung tích 10.832 cm3, trọng tải 16.400 kg, Mỹ sản xuất

250

Xe đã qua sử dụng

I

Rơmoóc

 

 

 

GOODTIMES YNGTJ-40FT2A, sơmi rơmoóc tải chở container 40 feet, trọng tải 35.000 kg, Trung Quốc sản xuất

440

 

Phần II, các điểm …

17

Công ty Cổ phần Ô tô Đô Thành

 

 

 

HYUNDAI MIGHTY HD 72/DT-TMB, ô tô tải (có mui), dung tích 3.907 cm3.

558

 

18

Công ty TNHH Đức Phương

 

 

 

GREAT WALL CC6460KM03 (HOVER), động cơ xăng.

177

 

28

Công ty cổ phần Cơ khí Ô tô 3-2

 

 

 

BAHAI AH B50E2-17, ô tô khách.

620

 

 

BAHAI CA K47UNIVERSE, ô tô khách 47 chỗ

1.015

 

40

Công ty cổ phần TM - CK Tân Thanh

 

 

 

Sơmi rơmoóc tải chở container; KCT B42-SB-01, loại 40 feet, tải trọng 24.500 kg.

170

 

 

Sơmi rơmoóc tải chở container; KCT B53-CC-02, loại 45 feet, tải trọng 31.000 kg.

180

 

 

Sơmi rơmoóc tải có khung mui; KCT B53-LG-01, loại 45 feet, tải trọng 28.000 kg.

300

 

41

Công ty Liên doanh TNHH Hino Motors Việt Nam

 

 

 

HINO WU342L - HBMMB3/TL, dung tích 4.009 cm3, tải trọng 1.950 kg

547

 

53

XN Cơ khí Ô tô An Lạc - Tổng Công ty Cơ khí GTVT Sài Gòn TNHH MTV

 

DONGFENG DHZ6840RCI, ô tô khách (thành phố) 24 chỗ ngồi, 24 chỗ đứng, dung tích 5.202 cm3.

631

 

66

Công ty Cổ phần Sài Gòn Chấn Phát

 

 

 

CPT SMRM40F3XI500-F, sơmi rơmoóc 40 feet xương 3 trục

260

 

Phần III

Xe do các cơ sở trong nước sản xuất, lắp ráp khác

 

 

 

COMTRANCO 45-03, ô tô khách, 45 chỗ, dung tích 6.871 cm3, Việt Nam sản xuất

424

 

 

KIA PRIDE GTX, 5 chỗ, dung tích 1.300 cm3, Việt Nam sản xuất

172

 

 

ISUZU NKR55LR, ô tô tải (thùng kín), 3 chỗ, động cơ diesel, dung tích 2.271 cm3, Việt Nam sản xuất .

181

 

 

K.R.N.G, sơmi rơmoóc tải, tải trọng 27.000 kg, Việt Nam sản xuất

440

 

 

PHƯƠNG TRINH, ô tô khách, kiểu động cơ X4I4 F10A, 12 chỗ, dung tích 970 cm3, Việt Nam sản xuất

60

Xe đã qua sử dụng

 

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15407 ngày 08/12/2011)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

[...]