Quyết định 1535/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Số hiệu | 1535/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 22/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ KHOA HỌC
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1535/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
(Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ)
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ) được quy định tại:
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1535/QĐ-BKHCN ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ chủ trì nhiệm vụ |
2. |
Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ chủ trì nhiệm vụ |
3. |
Xét duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4. |
Thẩm định nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
Điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ chủ trì nhiệm vụ |
6. |
Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ chủ trì nhiệm vụ |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ nộp Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cho đơn vị quản lý nhiệm vụ.
Bước 2: Đơn vị quản lý nhiệm vụ xem xét tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định thì Tổ chức chủ trì phải bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của đơn vị quản lý nhiệm vụ.
BỘ KHOA HỌC
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1535/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
(Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ)
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: hoạt động khoa học và công nghệ) được quy định tại:
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1535/QĐ-BKHCN ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ chủ trì nhiệm vụ |
2. |
Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ chủ trì nhiệm vụ |
3. |
Xét duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
4. |
Thẩm định nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
5 |
Điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ chủ trì nhiệm vụ |
6. |
Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Bộ chủ trì nhiệm vụ |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ nộp Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cho đơn vị quản lý nhiệm vụ.
Bước 2: Đơn vị quản lý nhiệm vụ xem xét tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định thì Tổ chức chủ trì phải bổ sung trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của đơn vị quản lý nhiệm vụ.
Bước 3: Thủ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ quyết định thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia do trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến đơn vị quản lý nhiệm vụ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia của tổ chức chủ trì.
- Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ.
- Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ.
- Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.
- Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
- Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích…), sổ nhật ký của nhiệm vụ.
- Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ.
- Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
- Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
- Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bộ hồ sơ gốc, 01 bản điện tử).
d. Thời hạn giải quyết:
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ chủ trì nhiệm vụ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hoặc công văn điều chỉnh nhiệm vụ.
h. Lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (kèm theo)
- Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ;
- Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia của tổ chức chủ trì.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 1
11/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày tháng năm 201…
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ, mã số:
...............................................................................................................................
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình):
- Khác (ghi cụ thể):
2. Mục tiêu nhiệm vụ:
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
5. Tổng kinh phí thực hiện: |
triệu đồng. |
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: |
triệu đồng. |
Kinh phí từ nguồn khác: |
triệu đồng. |
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
Số TT |
Họ và tên |
Chức danh khoa học, học vị |
Cơ quan công tác |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm khoa học:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Khối lượng |
Chất lượng |
||||||
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
Số TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian dự kiến ứng dụng |
Cơ quan dự kiến ứng dụng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
1.3. Danh mục sản phẩm khoa học đã được ứng dụng (nếu có):
Số TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian ứng dụng |
Tên cơ quan ứng dụng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả kinh tế
3.2. Hiệu quả xã hội
III. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn |
|
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng |
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
|
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Xuất sắc |
|
- Đạt |
|
- Không đạt |
|
Giải thích lý do:........................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.
CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ |
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu 2
11/2014/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC
CHỦ TRÌ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……. |
…….., ngày tháng năm 201… |
Kính gửi: ........ (Tên Bộ chủ trì nhiệm vụ)
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước,
.................... (Tên Tổ chức chủ trì nhiệm vụ) đề nghị ………………. (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau đây:
Tên nhiệm vụ:
Mã số:
Hợp đồng số:
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ đến
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh giá nhiệm vụ cấp quốc gia, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ.
2. Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ.
3. Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.
4. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
5. Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích...), sổ nhật ký của nhiệm vụ.
6. Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ.
7. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
8. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
9. Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên;
- 01 bản điện tử về các file báo cáo ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).
Đề nghị ..... (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.
|
THỦ TRƯỞNG |
2. Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ nộp hồ sơ đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ.
Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ các tài liệu quy định, Thủ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ có trách nhiệm xem xét ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ.
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ chủ trì nhiệm vụ
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Biên bản họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ;
- Báo cáo về việc hoàn thiện Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu;
- Ý kiến của các chuyên gia hoặc tổ chức tư vấn độc lập (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ chủ trì nhiệm vụ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ.
h. Lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (kèm theo)
- Báo cáo về việc hoàn thiện Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 10
11/2014/TT-BKHCN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày tháng năm 201… |
BÁO CÁO VỀ VIỆC HOÀN THIỆN HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU CẤP QUỐC GIA
I. Những thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số:
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
4. Chủ tịch hội đồng (ghi rõ họ tên, học vị, học hàm, cơ quan công tác):
5. Thời gian đánh giá: Bắt đầu: ngày …/.... /201...
Kết thúc: ngày .../.... /201....
II. Nội dung đã thực hiện theo kết luận của hội đồng cấp quốc gia:
1. Những nội dung đã bổ sung hoàn thiện (liệt kê và trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của hội đồng đánh giá cấp quốc gia)
2. Những vấn đề bổ sung mới:
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được (nêu rõ lý do):
III. Kiến nghị của chủ nhiệm nhiệm vụ (nếu có):
|
CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ
|
XÁC NHẬN
CỦA
|
XÁC NHẬN
CỦA |
3. Thủ tục xét duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia (SPQG)
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG lập hồ sơ đăng ký xét duyệt Dự án đầu tư SPQG gửi đến cơ quan chủ quản sản phẩm quốc gia.
Bước 2: Cơ quan chủ quản SPQG giao cho Đơn vị quản lý SPQG thụ lý hồ sơ. Trong vòng 10 ngày làm việc, Đơn vị quản lý SPQG chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG.
Đối với các hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, chậm nhất 03 ngày làm việc sau ngày mở hồ sơ, Đơn vị quản lý SPQG có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG biết nội dung yêu cầu bổ sung hoặc thay thế tài liệu của hồ sơ và quy định cụ thể thời hạn tiếp nhận.
Đơn vị quản lý SPQG chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xem xét, lựa chọn hồ sơ đáp ứng các yêu cầu để xây dựng danh mục sơ bộ các Dự án đầu tư SPQG và các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG để đưa ra hội đồng xét duyệt.
Bước 3: Trên cơ sở kết quả xét duyệt của hội đồng và báo cáo của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có), Đơn vị quản lý SPQG tổng hợp danh mục các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG đề nghị được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN và thông báo cho tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG biết kết quả xét duyệt và ý kiến khuyến nghị của hội đồng để hoàn thiện hồ sơ thẩm định.
b. Cách thức thực hiện:
Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG nộp hồ sơ đăng ký xét duyệt trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến đơn vị quản lý SPQG
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ 01 Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;
+ 01 bản chính Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG;
+ Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư SPQG và các văn bản pháp lý có liên quan (nếu có);
+ Báo cáo kết quả thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định và giám định công nghệ của dự án theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan;
+ Bản sao có chứng thực của 01 trong các văn bản: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN, văn bản đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;
+ 01 Báo cáo tóm tắt hoạt động KH&CN, sản xuất kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) và 01 bản điện tử (dạng PDF, không cài bảo mật).
d. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị quản lý SPQG
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN thuộc Dự án đầu tư SPQG.
h. Lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG;
- Bản chính Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG;
- Bản chính các Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG;
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Dự án đầu tư SPQG (bao gồm cả dự án đầu tư mới hoặc dự án đầu tư mở rộng) được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN phải có xuất xứ từ kết quả của nhiệm vụ KH&CN hoặc tiếp nhận công nghệ chuyển giao từ các nguồn trong và ngoài nước để sản xuất SPQG trong khuôn khổ Đề án khung phát triển SPQG đã được phê duyệt;
- Nội dung đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN cho các nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG không được trùng lặp với các nội dung của dự án KH&CN phát triển SPQG hoặc nhiệm vụ KH&CN khác đã được hỗ trợ từ nguồn ngân sách.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.
Mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
TỔ CHỨC CHỦ
TRÌ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐĂNG KÝ XÉT DUYỆT HỒ SƠ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Kính gửi: ……….. (tên Cơ quan chủ quản SPQG)
1. Tổ chức đăng ký xét duyệt hồ sơ Dự án đầu tư SPQG: (tên Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG)
2. Tên Dự án đầu tư SPQG:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3. Tên Sản phẩm quốc gia: (ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
4. Thuộc: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020
Hồ sơ đăng ký xét duyệt gồm 01 bộ hồ sơ gốc và một bản điện tử (dạng PDF) các tài liệu của sau:
a) 01 Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG;
b) 01 bản chính Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG và các bản chính Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG;
c) Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư SPQG và các văn bản pháp lý có liên quan (nếu có);
d) Báo cáo kết quả thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định và giám định công nghệ của dự án theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan;
đ) Bản sao có chứng thực của 01 trong các văn bản: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN, văn bản đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;
e) 01 Báo cáo tóm tắt hoạt động KH&CN, sản xuất kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG.
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật./.
|
……., ngày ..... tháng ….. năm 20... THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG |
Mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
THUYẾT MINH1 VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
1. |
Tên dự án:
|
Mã số: (do Bộ KH&CN cấp sau khi được phê duyệt)
|
|||
2. |
Cơ quan chủ quản SPQG: |
||||
3. |
Tên Sản phẩm quốc gia: (ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
|
||||
4. |
Thời gian thực hiện: ……năm (Từ năm 20... đến năm 20…….) - Giai đoạn 1: Từ tháng ..../20... đến tháng ..../20…. - Giai đoạn 2: Từ tháng ..../20... đến tháng ..../20…. |
||||
5. |
Quy mô đầu tư Dự án đầu tư SPQG: Tổng mức đầu tư: …….tỷ đồng Cơ cấu nguồn vốn: - Kinh phí tự có: ……………tỷ đồng - Kinh phí khác: …………….tỷ đồng - Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước: ………….tỷ đồng |
||||
6. |
Giám đốc Dự án đầu tư SPQG: Họ và tên: ........................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………Nam/ Nữ: ..................... Học hàm, học vị: ................................................................................................. Chức danh khoa học: …………………………………….Chức vụ: …………………….. Điện thoại của tổ chức: ……………...Nhà riêng: ………………Mobile: ………………. Fax: …………………………………….E-mail: ……………………………………………. Tên tổ chức đang công tác: ………………………………………………………………... Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………………………… Địa chỉ nhà riêng: ……………………………………………………………………………. |
||||
7. |
Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG: Tên tổ chức: ....................................................................................................... Điện thoại: …………………………………………. Fax: ………………………………….. E-mail: …………………………………...…Website: ..................................................... Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………………………… Số tài khoản: …………….…..... Ngân hàng/Kho bạc nhà nước ……………………… |
||||
8. |
Các tổ chức phối hợp: (nếu có) |
||||
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Bộ chủ quản |
||
1 |
|
|
|
||
2 |
|
|
|
||
|
|
|
|
||
9. |
Địa điểm, quy mô triển khai dự án:
|
||||
10. |
Thông tin về công nghệ và năng lực thực hiện dự án: |
||||
10.1. Xuất xứ công nghệ: (nêu rõ nguồn gốc, xuất xứ công nghệ của dự án đầu tư: từ kết quả trong nước hoặc chuyển giao từ nước ngoài,...) 10.2. Năng lực của tổ chức chủ trì: - Năng lực về sản xuất: (năng lực về vốn, nhân lực, đất đai, điều kiện sản xuất khác...) - Năng lực về khoa học và công nghệ: (thiết bị, trình độ kỹ thuật, điều kiện con người, cơ sở vật chất....) 10.3. Khả năng huy động, phối hợp: (về nhân lực, tiềm lực sản xuất, khoa học và công nghệ....) |
|||||
11. |
Căn cứ xây dựng dự án: |
||||
11.1. Căn cứ pháp lý: (liệt kê đầy đủ các văn bản quyết định có liên quan đến dự án đầu tư, liên quan đến Quyết định 2441/QĐ-TTg,...) 11.2. Căn cứ thực tế: (sự cần thiết đối với dự án đầu tư, bối cảnh thị trường, tính khả thi về năng lực như vốn, công nghệ, về cung cấp và tiêu thụ sản phẩm...) 11.3. Luận giải các nội dung đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN: (sự cần thiết, nêu rõ tính cấp thiết và khả thi đối với các nội dung đề nghị hỗ trợ...) |
|||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, TIẾN ĐỘ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
12. |
Mục tiêu: |
|||
12.1. Mục tiêu kinh tế (được lượng hóa bằng các chỉ tiêu như năng suất, công suất, chất lượng của sản phẩm, phục vụ xuất khẩu hay tiêu dùng trong nước, giải quyết những mục tiêu gì phục vụ chiến lược phát triển của ngành lĩnh vực chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, ...) 12.2. Mục tiêu về KH&CN (nêu rõ làm chủ và nâng cao những công nghệ gì? thuộc lĩnh vực nào, ở trình độ ra sao so với trong khu vực và quốc tế,...) 12.3. Mục tiêu về xã hội và môi trường (tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, đảm bảo môi trường và phát triển bền vững,...) |
||||
13. |
Nội dung: (chỉ liệt kê những nội dung trọng tâm đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN) |
|||
13.1. Nội dung 1 ………………………………………….. 13.2. Nội dung 2 ………………………………………….. |
||||
14. |
Tiến độ thực hiện: |
|||
TT |
Nội dung trọng tâm |
Sản phẩm phải đạt |
Thời gian (BĐ-KT) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
15. |
Các giải pháp thực hiện: (liệt kê những giải pháp chủ yếu để thực hiện dự án…) |
|||
|
III. SẢN PHẨM DỰ ÁN
16. |
Dạng kết quả dự kiến của dự án: |
|||||||||||
I |
II |
III |
||||||||||
♦ Dây chuyền công nghệ |
♦ Quy trình công nghệ |
♦ Chương trình máy tính |
||||||||||
♦ Thiết bị, máy móc |
♦ Phương pháp |
♦ Đề án quy hoạch triển khai |
||||||||||
♦ Vật liệu |
♦ Quy phạm |
♦ Luận chứng kinh tế - kỹ thuật, nghiên cứu khả thi |
||||||||||
♦ Sản phẩm thương mại |
♦ Tiêu chuẩn |
♦ Khác |
||||||||||
17. |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra: (dạng kết quả II, III) |
|||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||||
1 |
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|||||||||
3 |
|
|
|
|||||||||
… |
|
|
|
|||||||||
18. |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra: (dạng kết quả I) |
|||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến số lượng sản phẩm tạo ra |
||||||||
Cần đạt |
Mẫu tương tự |
|||||||||||
Trong nước |
Thế giới |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
||||||
… |
|
|
|
|
|
|
||||||
19. |
Địa điểm và thời gian ứng dụng: (ghi rõ tên sản phẩm cụ thể, địa chỉ và thời gian ứng dụng các sản phẩm của Dự án đầu tư SPQG) |
|||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm |
Địa chỉ |
Thời gian |
Ghi chú |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||||||
1 |
|
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
|
|
|
|
||||||||
… |
|
|
|
|
||||||||
20. |
Hiệu quả của dự án: |
|||||||||||
20.1. Hiệu quả về kinh tế: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do Dự án mang lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hóa, thuê chuyên gia... so với hiện tại)
20.2. Hiệu quả về KH&CN: (có được công nghệ, sản phẩm gì được tạo ra, công nghệ sản phẩm gì được hoàn thiện, công nghệ gì được bản địa hóa, tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng năng lực nội sinh,...)
20.3. Hiệu quả về xã hội và môi trường: (ảnh hưởng tác động, tạo công ăn việc làm, tăng sức cạnh tranh các sản phẩm, tăng thu nhập cho người lao động, thân thiện môi trường, phát triển bền vững,...)
|
||||||||||||
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH
21. |
Kinh phí thực hiện dự án: |
|
21.1. Quy mô đầu tư: Tổng mức đầu tư: ……….tỷ đồng 21.2. Cơ cấu nguồn vốn: - Kinh phí tự có: ………….tỷ đồng - Kinh phí khác: …………..tỷ đồng - Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước:..........tỷ đồng |
||
22. |
Phương án huy động các nguồn tài chính: |
|
22.1. Phương án huy động các nguồn tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các nguồn vốn)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước: (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp KH&CN; kinh phí đầu tư phát triển; kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ: (từ các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN của doanh nghiệp; các quỹ khác)
- Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại:
- Các nguồn vốn huy động khác ngoài ngân sách: (từ các nguồn: vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn hợp pháp khác)
22.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN:
|
||
V. DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Số TT |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm |
Mục tiêu |
Nội dung chủ yếu |
Sản phẩm và các chỉ tiêu KT-KT chủ yếu |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Số TT |
Tên nhiệm vụ |
Kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Ghi chú |
||
Tổng kinh phí |
Ngân sách sự nghiệp KH&CN |
Kinh phí khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
VII. KIẾN NGHỊ:
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG |
…………..ngày tháng năm 20... THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
|
|
TL. THỦ
TRƯỞNG |
(*) Chỉ ký và đóng dấu khi có quyết định phê duyệt.
Mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. THÔNG TIN CHUNG.
1. |
Tên nhiệm vụ: |
Mã số: (do Bộ KH&CN cấp sau khi được phê duyệt) |
||
|
||||
2. |
Thuộc Dự án đầu tư SPQG: |
|||
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
||||
3. |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: |
|||
Họ và tên: ………………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………. Giới tính: Nam ð / Nữ: ð Học hàm, học vị /Trình độ chuyên môn: …………………………………… Chức danh khoa học: ...................... Chức vụ: ……………………………. Điện thoại CQ:………………….Nhà riêng:………….…..Mobile: ............................................ Fax:……………………………….E-mail: ............................................................................. Tên đơn vị công tác: ....................................................................................................... Địa chỉ đơn vị công tác: ................................................................................................... |
||||
4. |
Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG (Bên nhận/ứng dụng công nghệ): |
|||
4.1. Tên tổ chức: ............................................................................................................. Tên tổ chức: ................................................................................................................... Điện thoại: ……………………………. Fax: ......................................................................... E-mail: …………………………………. Website: .................................................................. Địa chỉ: ........................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .......................................................................................... Số tài khoản: …………………………….. Ngân hàng/Kho bạc nhà nước .............................. 4.2. Giám đốc dự án: Họ và tên: ....................................................................................................................... Điện thoại CQ: …………………………… Mobile: ................................................................ Fax: …………………………………….. E-mail: .................................................................... |
||||
5. |
Thời gian thực hiện: ......... tháng (từ tháng ....../20.... đến tháng ……/20….) |
|||
6. |
Tổng vốn thực hiện: ……………..triệu đồng, trong đó: |
|||
Nguồn kinh phí |
Kinh phí (triệu đồng) |
|||
- Từ ngân sách chi sự nghiệp KH&CN |
|
|||
- Từ nguồn ngân sách nhà nước khác |
|
|||
- Từ các quỹ |
|
|||
- Vốn tín dụng |
|
|||
- Vốn tự có |
|
|||
- Nguồn huy động khác |
|
|||
7. |
Tổ chức chủ trì công nghệ (Bên giao công nghệ): |
|||
7.1. Tên tổ chức: ........................................................................................................... Điện thoại: ………………………………… Fax: .................................................................. E-mail: …………………………………….. Website: ........................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ........................................................................................ Số tài khoản: ………………………. Ngân hàng/Kho bạc nhà nước.................................... 7.2. Cá nhân chủ trì: Họ và tên: ..................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ……………………. Giới tính: Nam ð / Nữ: ð Học hàm, học vị /Trình độ chuyên môn: .......................................................................... Chức danh khoa học: ...............................Chức vụ: ....................................................... Điện thoại CQ: ………………. Nhà riêng: ……………… Mobile: ......................................... Fax: ………………………………….. E-mail: ..................................................................... Tên đơn vị công tác: ..................................................................................................... Địa chỉ đơn vị công tác: ................................................................................................. |
||||
8. |
Xuất xứ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: |
|||
8.1. Xuất xứ và cơ sở pháp lý của công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (ghi một trong các xuất xứ sau: - Công nghệ từ nước ngoài; - Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) trong nước, dự án sản xuất thử nghiệm (không bao gồm các công nghệ đã được nghiên cứu, hoàn thiện thuộc Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia); - Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ khác. Cần nêu tên, số hợp đồng chuyển giao công nghệ; ghi rõ tên đề tài, dự án, mã số; số Quyết định đánh giá nghiệm thu/Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền; tên văn bằng bảo hộ, chứng chỉ, ngày cấp; các văn bản pháp lý có liên quan)
8.2. Đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (Đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng là một phần hoặc toàn bộ công nghệ sau: - Bí quyết kỹ thuật; - Kiến thức kỹ thuật về công nghệ được chuyển giao dưới dạng phương án công nghệ, quy trình công nghệ, giải pháp kỹ thuật, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật, chương trình máy tính, thông tin dữ liệu; - Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ; - Mua sắm, nhập khẩu máy móc thiết bị chuyên dụng trong nước chưa sản xuất được phục vụ nghiên cứu hoàn thiện công nghệ cho dự án phát triển sản phẩm quốc gia)
8.3. Hình thức chuyển giao công nghệ: (ghi rõ hình thức chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật)
8.4. Phương thức chuyển giao công nghệ: (ghi các phương thức chuyển giao công nghệ sau: - Chuyển giao tài liệu về công nghệ; - Đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và làm chủ công nghệ theo thời hạn quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; - Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ đưa công nghệ vào sản xuất với chất lượng công nghệ và chất lượng sản phẩm đạt các chỉ tiêu và tiến độ quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; - Phương thức chuyển giao khác do các bên thỏa thuận)
8.5. Giá và phương thức thanh toán chuyển giao công nghệ: (giá và phương thức thanh toán trong hợp đồng chuyển giao công nghệ do các bên đã thỏa thuận)
|
||||
9. |
Luận giải sự cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng công nghệ: |
|||
9.1. Làm rõ về công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (nêu tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có, khả năng triển khai công nghệ, tính phù hợp của công nghệ đối với Dự án đầu tư SPQG)
9.2. Tác động của việc chuyển giao/ứng dụng công nghệ đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của Dự án đầu tư SPQG: (nêu tác động của việc chuyển giao công nghệ đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, hệ thống quản lý, môi trường, sức khỏe người lao động,...)
9.3. Lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm: (nêu hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng công nghệ; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu, khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm,...)
9.4. Năng lực thực hiện của bên giao công nghệ: (nêu mức độ cam kết và năng lực thực hiện của bên giao công nghệ về tài liệu, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật,..).
9.5. Năng lực thực hiện của bên nhận/ứng dụng công nghệ: (nêu cơ sở hạ tầng; máy móc, thiết bị; nhân lực khoa học; khả năng tài chính; phương án tiếp nhận công nghệ; phương án tổ chức sản xuất; khả năng nhân rộng, phát triển công nghệ,...).
|
||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
10. |
Mục tiêu: (nêu mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể cần đạt sau khi chuyển giao/ứng dụng công nghệ) |
||||
|
|||||
11. |
Nội dung: |
||||
11.1. Mô tả công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (mô tả sơ đồ công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: dây chuyền công nghệ, quy trình công nghệ, hệ thống máy móc thiết bị, các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm công nghệ,...)
11.2. Phân tích các vấn đề chính cần giải quyết: (nêu hiện trạng của công nghệ và các vấn đề chính đặt ra để nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ, đảm bảo các thông số kỹ thuật, ổn định chất lượng sản phẩm,...)
11.3. Các nội dung, công việc chính cần thực hiện: (nêu các nội dung, công việc chính cần thực hiện để nắm vững và làm chủ công nghệ, hoàn thiện công nghệ, ổn định công nghệ: nội dung cần nghiên cứu; công tác chuyên gia; đào tạo công nghệ, tập huấn kỹ thuật; sản xuất thử nghiệm lô số không; nội dung, công việc khác) 1) Nội dung 1:.............................................................. - Công việc 1: ............................................................. - Công việc 2: ............................................................. ................................................................................... 2) Nội dung 2: ............................................................. - Công việc 1: .............................................................. - Công việc 2: ............................................................. ................................................................................... 3) Nội dung 3: ............................................................. - Công việc 1: .............................................................. - Công việc 2: ............................................................. ...................................................................................
|
|||||
12. |
Phương án tổ chức thực hiện: |
||||
12.1. Phương án tổ chức thực hiện các nội dung chuyển giao/ứng dụng công nghệ: (nêu phương án tổ chức triển khai các nội dung, công việc và cụ thể hóa các giải pháp thực hiện)
12.2. Phương án tổ chức thực hiện sản xuất thử nghiệm lô số không: a) Phương án tổ chức thực hiện: (nêu phương án tổ chức thực hiện; phương án liên doanh, liên kết với các tổ chức KH&CN, doanh nghiệp khác trong việc sản xuất thử nghiệm lô số không)
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai sản xuất thử nghiệm - Địa điểm triển khai, hạ tầng cơ sở; - Trang thiết bị, máy móc (đã có, mua mới); - Nguyên vật liệu cần thiết trong quá trình sản xuất thử nghiệm lô số không; - Nhân lực cần thiết cho sản xuất thử nghiệm (số lượng cán bộ quản lý, các bộ khoa học kỹ thuật và lao động phổ thông; nhu cầu đào tạo, tập huấn); - Môi trường (đánh giá tác động môi trường và giải pháp khắc phục).
|
|||||
13. |
Tiến độ thực hiện: |
||||
|
Các nội dung, công việc chủ yếu |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện |
Dự kiến kinh phí |
1 |
2 |
5 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ
14. |
Kinh phí thực hiện: |
Tổng vốn thực hiện: …………triệu đồng Trong đó: - Vốn cố định: ……………..triệu đồng - Vốn lưu động: ……………triệu đồng |
|
15. |
Phương án huy động các nguồn tài chính: |
15.1. Phương án huy động các nguồn tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các nguồn vốn)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp KH&CN; kinh phí đầu tư phát triển; kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài):
- Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ (từ các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp; các quỹ khác):
- Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại:
- Các nguồn vốn huy động khác ngoài ngân sách (từ các nguồn: Vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn hợp pháp khác) 15.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN:
|
|
16. |
Phân tích hiệu quả đầu tư: |
16.1. Tính toán giá thành sản phẩm: (hạch toán tổng chi phí và tính toán giá thành của 1 đơn vị sản phẩm)
16.2. Phân tích hiệu quả đầu tư: (tính toán thời gian thu hồi vốn, lãi ròng so với vốn đầu tư, lãi ròng so với doanh thu)
|
|
17. |
Hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường: |
(tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
|
IV. SẢN PHẨM
18. |
Sản phẩm và yêu cầu chất lượng cần đạt: |
- Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định: (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật)
- Sản phẩm sản xuất thử nghiệm: (chủng loại, số lượng, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)
- Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp: (phân tích, làm rõ các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm và so sánh với công nghệ chuyển giao, sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài)
|
|
19. |
Khả năng ứng dụng và phát triển công nghệ |
19.1. Khả năng ứng dụng công nghệ: - Khả năng về thị trường: (dự báo nhu cầu thị trường trong và ngoài nước) - Khả năng về ứng dụng công nghệ vào sản xuất kinh doanh: (khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm) 19.2. Khả năng phát triển công nghệ: (phân tích tính ưu việt về công nghệ và khả năng phát triển công nghệ: khả năng nhân rộng, chuyển giao công nghệ; liên doanh, liên kết với các tổ chức, doanh nghiệp khác sản xuất SPQG)
|
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN VỐN
Đơn vị: triệu đồng
20. |
Kinh phí thực hiện phân theo các khoản chi |
|||||||
STT |
Nguồn vốn |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Nhà xưởng xây mới, cải tạo |
Thiết bị, máy móc |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Hỗ trợ công nghệ |
Công lao động |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Vốn ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn từ các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
………., ngày… tháng….năm 20... CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ |
………., ngày… tháng…năm 20... GIÁM ĐỐC
|
………., ngày… tháng…năm 20... THỦ TRƯỞNG
(*) |
………., ngày… tháng…năm 20... THỦ TRƯỞNG
|
(*) Chỉ ký và đóng dấu khi có quyết định phê duyệt
4. Thẩm định nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG lập hồ sơ thẩm định nhiệm vụ Dự án đầu tư SPQG gửi đến Đơn vị quản lý SPQG.
Bước 2: Đơn vị quản lý SPQG kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của tài liệu do tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG cung cấp.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ Đơn vị quản lý SPQG thông báo cho tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG biết nội dung yêu cầu bổ sung hoặc thay thế tài liệu của hồ sơ và quy định cụ thể thời hạn tiếp nhận.
Bước 3: Đơn vị quản lý SPQG chuẩn bị tài liệu và chuyển hồ sơ thẩm định cho Vụ KH&CN các ngành kinh tế - kỹ thuật của Bộ KH&CN để lập hội đồng thẩm định.
b. Cách thức thực hiện:
Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG nộp hồ sơ thẩm định trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến đơn vị quản lý SPQG
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản sao có chứng thực của ít nhất một trong các văn bản: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN, văn bản đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;
- Bản chính Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG và bản chính các Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG đã được hoàn thiện sau khi xét duyệt; bản giải trình của Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG về các nội dung đã chỉnh sửa kèm theo thuyết minh và dự toán kinh phí chi tiết;
- Bản chính phương án huy động các nguồn tài chính;
- Bản sao danh mục liệt kê các văn bản quy định chế độ, định mức và các văn bản có liên quan được sử dụng để xây dựng dự toán kinh phí; báo giá nguyên vật liệu, thiết bị, bản quyền công nghệ, hợp đồng thuê chuyên gia và các báo giá khác có liên quan;
- Bản sao văn bản ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có);
- Bản chính biên bản họp hội đồng xét duyệt.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ và 01 bản điện tử.
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị quản lý SPQG
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN thuộc Dự án đầu tư SPQG.
h. Lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (kèm theo)
- Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG.
- Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG.
- Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Dự án đầu tư SPQG (bao gồm cả dự án đầu tư mới hoặc dự án đầu tư mở rộng) được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN phải có xuất xứ từ kết quả của nhiệm vụ KH&CN hoặc tiếp nhận công nghệ chuyển giao từ các nguồn trong và ngoài nước để sản xuất SPQG trong khuôn khổ Đề án khung phát triển SPQG đã được phê duyệt.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 28/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc xét duyệt, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia.
Mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
TỔ CHỨC CHỦ
TRÌ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐĂNG KÝ XÉT DUYỆT HỒ SƠ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Kính gửi: ……… (tên Cơ quan chủ quản SPQG)
1. Tổ chức đăng ký xét duyệt hồ sơ Dự án đầu tư SPQG: (tên Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG)
2. Tên Dự án đầu tư SPQG:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3. Tên Sản phẩm quốc gia: (ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Thuộc: Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020
Hồ sơ đăng ký xét duyệt gồm 01 bộ hồ sơ gốc và một bản điện tử (dạng PDF) các tài liệu của sau:
a) 01 Đơn đăng ký của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A1-ĐK-DAĐT-SPQG;
b) 01 bản chính Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG và các bản chính Thuyết minh nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG theo mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG;
c) Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư SPQG và các văn bản pháp lý có liên quan (nếu có);
d) Báo cáo kết quả thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định và giám định công nghệ của dự án theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan;
đ) Bản sao có chứng thực của 01 trong các văn bản: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN, văn bản đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG;
e) 01 Báo cáo tóm tắt hoạt động KH&CN, sản xuất kinh doanh của tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG.
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật./.
|
………, ngày … tháng … năm 20... THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG |
Mẫu A2-TMDA-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
THUYẾT MINH2 VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
1. |
Tên dự án: |
Mã số: (do Bộ KH&CN cấp sau khi được phê duyệt) |
|||
2. |
Cơ quan chủ quản SPQG: |
||||
3. |
Tên Sản phẩm quốc gia: (ghi tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
|
||||
4. |
Thời gian thực hiện: ……năm (Từ năm 20... đến năm 20…..) - Giai đoạn 1: Từ tháng ..../20... đến tháng ..../20….. - Giai đoạn 2: Từ tháng ..../20... đến tháng ..../20….. |
||||
5. |
Quy mô đầu tư Dự án đầu tư SPQG: Tổng mức đầu tư:........tỷ đồng Cơ cấu nguồn vốn: - Kinh phí tự có: ………….tỷ đồng - Kinh phí khác: …………..tỷ đồng - Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước: ………tỷ đồng |
||||
6. |
Giám đốc Dự án đầu tư SPQG: Họ và tên:.............................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………….Nam/ Nữ:........................................ Học hàm, học vị: ................................................................................................... Chức danh khoa học:……………………….Chức vụ: ................................................. Điện thoại của tổ chức:…………….Nhà riêng:………….Mobile:.................................. Fax: …………………………….E-mail:....................................................................... Tên tổ chức đang công tác:.................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Địa chỉ tổ chức: ..................................................................................................... Địa chỉ nhà riêng:.................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. |
||||
7. |
Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG: Tên tổ chức: ........................................................................................................ Điện thoại:………………………..Fax: ..................................................................... E-mail:…………………………………..Website: ....................................................... Địa chỉ: ............................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .............................................................................. Số tài khoản:……………………Ngân hàng/Kho bạc nhà nước................................. |
||||
8. |
Các tổ chức phối hợp: (nếu có) |
||||
|
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Bộ chủ quản |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Địa điểm, quy mô triển khai dự án:
|
||||
10. |
Thông tin về công nghệ và năng lực thực hiện dự án: |
||||
|
10.1. Xuất xứ công nghệ: (nêu rõ nguồn gốc, xuất xứ công nghệ của dự án đầu tư: từ kết quả trong nước hoặc chuyển giao từ nước ngoài,...)
10.2. Năng lực của tổ chức chủ trì: - Năng lực về sản xuất: (năng lực về vốn, nhân lực, đất đai, điều kiện sản xuất khác...)
- Năng lực về khoa học và công nghệ: (thiết bị, trình độ kỹ thuật, điều kiện con người, cơ sở vật chất....)
10.3. Khả năng huy động, phối hợp: (về nhân lực, tiềm lực sản xuất, khoa học và công nghệ....)
|
||||
11. |
Căn cứ xây dựng dự án: |
||||
|
11.1. Căn cứ pháp lý: (liệt kê đầy đủ các văn bản quyết định có liên quan đến dự án đầu tư, liên quan đến Quyết định 2441/QĐ-TTg,... )
11.2. Căn cứ thực tế: (sự cần thiết đối với dự án đầu tư, bối cảnh thị trường, tính khả thi về năng lực như vốn, công nghệ, về cung cấp và tiêu thụ sản phẩm...)
11.3. Luận giải các nội dung đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN: (sự cần thiết, nêu rõ tính cấp thiết và khả thi đối với các nội dung đề nghị hỗ trợ...) |
||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, TIẾN ĐỘ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
12. |
Mục tiêu: |
|||
12.1. Mục tiêu kinh tế (được lượng hóa bằng các chỉ tiêu như năng suất, công suất, chất lượng của sản phẩm, phục vụ xuất khẩu hay tiêu dùng trong nước, giải quyết những mục tiêu gì phục vụ chiến lược phát triển của ngành lĩnh vực chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, ...)
12.2. Mục tiêu về KH&CN (nêu rõ làm chủ và nâng cao những công nghệ gì? thuộc lĩnh vực nào, ở trình độ ra sao so với trong khu vực và quốc tế,...)
12.3. Mục tiêu về xã hội và môi trường (tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, đảm bảo môi trường và phát triển bền vững,...)
|
||||
13. |
Nội dung: (chỉ liệt kê những nội dung trọng tâm đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN) |
|||
13.1. Nội dung 1.......................................................... 13.2. Nội dung 2........................................................... ................................................................................... |
||||
14. |
Tiến độ thực hiện: |
|||
TT |
Nội dung trọng tâm |
Sản phẩm phải đạt |
Thời gian (BĐ-KT) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
15. |
Các giải pháp thực hiện: (liệt kê những giải pháp chủ yếu để thực hiện dự án…) |
|||
|
III. SẢN PHẨM DỰ ÁN
16. |
Dạng kết quả dự kiến của dự án: |
||||||||||
I |
II |
III |
|||||||||
♦ Dây chuyền công nghệ |
♦ Quy trình công nghệ |
♦ Chương trình máy tính |
|||||||||
♦ Thiết bị, máy móc |
♦ Phương pháp |
♦ Đề án quy hoạch triển khai |
|||||||||
♦ Vật liệu |
♦ Quy phạm |
♦ Luận chứng kinh tế - kỹ thuật, nghiên cứu khả thi |
|||||||||
♦ Sản phẩm thương mại |
♦ Tiêu chuẩn |
♦ Khác |
|||||||||
17. |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra: (dạng kết quả II, III) |
||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||
1 |
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
||||||||
3 |
|
|
|
||||||||
… |
|
|
|
||||||||
18. |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra: (dạng kết quả I) |
||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Mức chất lượng |
Dự kiến số lượng sản phẩm tạo ra |
||||||||
Đơn vị đo |
Cần đạt |
Mẫu tương tự |
|||||||||
Trong nước |
Thế giới |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|||||
… |
|
|
|
|
|
|
|||||
19. |
Địa điểm và thời gian ứng dụng: (ghi rõ tên sản phẩm cụ thể, địa chỉ và thời gian ứng dụng các sản phẩm của Dự án đầu tư SPQG) |
||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm |
Địa chỉ |
Thời gian |
Ghi chú |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||
3 |
|
|
|
|
|||||||
… |
|
|
|
|
|||||||
20. |
Hiệu quả của dự án: |
||||||||||
20.1. Hiệu quả về kinh tế: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do Dự án mang lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hóa, thuê chuyên gia... so với hiện tại)
20.2. Hiệu quả về KH&CN: (có được công nghệ, sản phẩm gì được tạo ra, công nghệ, sản phẩm gì được hoàn thiện, công nghệ gì được bản địa hóa, tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng cường năng lực nội sinh,...)
20.3. Hiệu quả về xã hội và môi trường: (ảnh hưởng tác động, tạo công ăn việc làm, tăng sức cạnh tranh các sản phẩm, tăng thu nhập cho người lao động, thân thiện môi trường, phát triển bền vững,...)
|
|||||||||||
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH
21. |
Kinh phí thực hiện dự án: |
21.1. Quy mô đầu tư: Tổng mức đầu tư: …………..tỷ đồng 21.2. Cơ cấu nguồn vốn: - Kinh phí tự có: ...........tỷ đồng - Kinh phí khác: ………tỷ đồng - Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước: …….tỷ đồng |
|
22. |
Phương án huy động các nguồn tài chính: |
22.1. Phương án huy động các nguồn tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các nguồn vốn)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước: (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp KH&CN; kinh phí đầu tư phát triển; kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ: (từ các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN của doanh nghiệp; các quỹ khác)
- Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại:
- Các nguồn vốn huy động khác ngoài ngân sách: (từ các nguồn: Vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn hợp pháp khác)
22.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN:
|
V. DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Số TT |
Tên nhiệm vụ |
Chủ nhiệm |
Mục tiêu |
Nội dung chủ yếu |
Sản phẩm và các chỉ tiêu KT-KT chủ yếu |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Số TT |
Tên nhiệm vụ |
Kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Ghi chú |
||
Tổng kinh phí |
Ngân sách sự nghiệp KH&CN |
Kinh phí khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
VII. KIẾN NGHỊ:
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG |
……….., ngày tháng năm 20... THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
|
|
TL. THỦ
TRƯỞNG
|
(*) Chỉ ký và đóng dấu khi có quyết định phê duyệt.
Mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. THÔNG TIN CHUNG.
1. |
Tên nhiệm vụ: |
Mã số: (do Bộ KH&CN cấp sau khi được phê duyệt) |
||
|
||||
2. |
Thuộc Dự án đầu tư SPQG: |
|||
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
||||
3. |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: |
|||
Họ và tên: ............................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ………………………. Giới tính: Nam ð / Nữ: ð Học hàm, học vị /Trình độ chuyên môn: ............................................................................ Chức danh khoa học: ............................. Chức vụ: .......................................................... Điện thoại CQ: ………………….Nhà riêng: ………….….. Mobile: ......................................... Fax: ………………………………. E-mail: ........................................................................... Tên đơn vị công tác: ....................................................................................................... Địa chỉ đơn vị công tác: ................................................................................................... |
||||
4. |
Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG (Bên nhận/ứng dụng công nghệ): |
|||
4.1. Tên tổ chức: ............................................................................................................. Tên tổ chức: ................................................................................................................... Điện thoại: …………………………….Fax: .......................................................................... E-mail: ………………………………….Website: ................................................................... Địa chỉ: ........................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .......................................................................................... Số tài khoản: ……………………….. Ngân hàng/Kho bạc nhà nước .................................... 4.2. Giám đốc dự án: Họ và tên: ....................................................................................................................... Điện thoại CQ: …………………………… Mobile: ................................................................ Fax: …………………………………….. E-mail: .................................................................... |
||||
5. |
Thời gian thực hiện: ......... tháng (từ tháng ....../20.... đến tháng ……/20….) |
|||
6. |
Tổng vốn thực hiện: …………..triệu đồng, trong đó: |
|||
Nguồn kinh phí |
Kinh phí (triệu đồng) |
|||
- Từ ngân sách chi sự nghiệp KH&CN |
|
|||
- Từ nguồn ngân sách nhà nước khác |
|
|||
- Từ các quỹ |
|
|||
- Vốn tín dụng |
|
|||
- Vốn tự có |
|
|||
- Nguồn huy động khác |
|
|||
7. |
Tổ chức chủ trì công nghệ (Bên giao công nghệ): |
|||
7.1. Tên tổ chức: ............................................................................................................. Điện thoại:………………………………… Fax: ..................................................................... E-mail: …………………………………….. Website: ............................................................. Địa chỉ: ........................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .......................................................................................... Số tài khoản: ………………………. Ngân hàng/Kho bạc nhà nước...................................... 7.2. Cá nhân chủ trì: Họ và tên: ....................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ………………………. Giới tính: Nam ð / Nữ: ð Học hàm, học vị /Trình độ chuyên môn: ............................................................................ Chức danh khoa học: ............................... Chức vụ: ........................................................ Điện thoại CQ: ………………. Nhà riêng: ……………… Mobile: ........................................... Fax: ……………………………………….. E-mail: ................................................................. Tên đơn vị công tác: ....................................................................................................... Địa chỉ đơn vị công tác: ................................................................................................... |
||||
8. |
Xuất xứ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: |
|||
8.1. Xuất xứ và cơ sở pháp lý của công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (ghi một trong các xuất xứ sau: - Công nghệ từ nước ngoài; - Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) trong nước, dự án sản xuất thử nghiệm (không bao gồm các công nghệ đã được nghiên cứu, hoàn thiện thuộc Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia); - Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ khác. Cần nêu tên, số hợp đồng chuyển giao công nghệ; ghi rõ tên đề tài, dự án, mã số; số Quyết định đánh giá nghiệm thu/Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền; tên văn bằng bảo hộ, chứng chỉ, ngày cấp; các văn bản pháp lý có liên quan)
8.2. Đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (Đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng là một phần hoặc toàn bộ công nghệ sau: - Bí quyết kỹ thuật; - Kiến thức kỹ thuật về công nghệ được chuyển giao dưới dạng phương án công nghệ, quy trình công nghệ, giải pháp kỹ thuật, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật, chương trình máy tính, thông tin dữ liệu; - Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ; - Mua sắm, nhập khẩu máy móc thiết bị chuyên dụng trong nước chưa sản xuất được phục vụ nghiên cứu hoàn thiện công nghệ cho dự án phát triển sản phẩm quốc gia)
8.3. Hình thức chuyển giao công nghệ: (ghi rõ hình thức chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật)
8.4. Phương thức chuyển giao công nghệ: (ghi các phương thức chuyển giao công nghệ sau: - Chuyển giao tài liệu về công nghệ; - Đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và làm chủ công nghệ theo thời hạn quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; - Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ đưa công nghệ vào sản xuất với chất lượng công nghệ và chất lượng sản phẩm đạt các chỉ tiêu và tiến độ quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; - Phương thức chuyển giao khác do các bên thỏa thuận)
8.5. Giá và phương thức thanh toán chuyển giao công nghệ: (giá và phương thức thanh toán trong hợp đồng chuyển giao công nghệ do các bên đã thỏa thuận)
|
||||
9. |
Luận giải sự cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng công nghệ: |
|||
9.1. Làm rõ về công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (nêu tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có, khả năng triển khai công nghệ, tính phù hợp của công nghệ đối với Dự án đầu tư SPQG)
9.2. Tác động của việc chuyển giao/ứng dụng công nghệ đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của Dự án đầu tư SPQG: (nêu tác động của việc chuyển giao công nghệ đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, hệ thống quản lý, môi trường, sức khỏe người lao động,...)
9.3. Lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm: (nêu hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng công nghệ; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu, khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm,...)
9.4. Năng lực thực hiện của bên giao công nghệ: (nêu mức độ cam kết và năng lực thực hiện của bên giao công nghệ về tài liệu, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật,..).
9.5. Năng lực thực hiện của bên nhận/ứng dụng công nghệ: (nêu cơ sở hạ tầng; máy móc, thiết bị; nhân lực khoa học; khả năng tài chính; phương án tiếp nhận công nghệ; phương án tổ chức sản xuất; khả năng nhân rộng, phát triển công nghệ,...).
|
||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
10. |
Mục tiêu: (nêu mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể cần đạt sau khi chuyển giao/ứng dụng công nghệ) |
||||
|
|||||
11. |
Nội dung: |
||||
11.1. Mô tả công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (mô tả sơ đồ công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: dây chuyền công nghệ, quy trình công nghệ, hệ thống máy móc thiết bị, các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm công nghệ,...)
11.2. Phân tích các vấn đề chính cần giải quyết: (nêu hiện trạng của công nghệ và các vấn đề chính đặt ra để nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ, đảm bảo các thông số kỹ thuật, ổn định chất lượng sản phẩm,...)
11.3. Các nội dung, công việc chính cần thực hiện: (nêu các nội dung, công việc chính cần thực hiện để nắm vững và làm chủ công nghệ, hoàn thiện công nghệ, ổn định công nghệ: nội dung cần nghiên cứu; công tác chuyên gia; đào tạo công nghệ, tập huấn kỹ thuật; sản xuất thử nghiệm lô số không; nội dung, công việc khác) 1) Nội dung 1:.............................................................. - Công việc 1:.......................................................................... - Công việc 2: ............................................................. ................................................................................... 2) Nội dung 2: ............................................................. - Công việc 1: .............................................................. - Công việc 2: ............................................................. ................................................................................... 3) Nội dung 3: ............................................................. - Công việc 1: .............................................................. - Công việc 2: ............................................................. ...................................................................................
|
|||||
12. |
Phương án tổ chức thực hiện: |
||||
12.1. Phương án tổ chức thực hiện các nội dung chuyển giao/ứng dụng công nghệ: (nêu phương án tổ chức triển khai các nội dung, công việc và cụ thể hóa các giải pháp thực hiện)
12.2. Phương án tổ chức thực hiện sản xuất thử nghiệm lô số không: a) Phương án tổ chức thực hiện: (nêu phương án tổ chức thực hiện; phương án liên doanh, liên kết với các tổ chức KH&CN, doanh nghiệp khác trong việc sản xuất thử nghiệm lô số không)
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai sản xuất thử nghiệm - Địa điểm triển khai, hạ tầng cơ sở; - Trang thiết bị, máy móc (đã có, mua mới); - Nguyên vật liệu cần thiết trong quá trình sản xuất thử nghiệm lô số không; - Nhân lực cần thiết cho sản xuất thử nghiệm (số lượng cán bộ quản lý, các bộ khoa học kỹ thuật và lao động phổ thông; nhu cầu đào tạo, tập huấn); - Môi trường (đánh giá tác động môi trường và giải pháp khắc phục).
|
|||||
13. |
Tiến độ thực hiện: |
||||
|
Các nội dung, công việc chủ yếu |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện |
Dự kiến kinh phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ
14. |
Kinh phí thực hiện: |
Tổng vốn thực hiện: …………………triệu đồng Trong đó: - Vốn cố định: ………………………..triệu đồng - Vốn lưu động: ………………………triệu đồng |
|
15. |
Phương án huy động các nguồn tài chính: |
15.1. Phương án huy động các nguồn tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các nguồn vốn)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp KH&CN; kinh phí đầu tư phát triển; kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài):
- Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ (từ các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp; các quỹ khác):
- Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại:
- Các nguồn vốn huy động khác ngoài ngân sách (từ các nguồn: Vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn hợp pháp khác) 15.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN:
|
|
16. |
Phân tích hiệu quả đầu tư: |
16.1. Tính toán giá thành sản phẩm: (hạch toán tổng chi phí và tính toán giá thành của 1 đơn vị sản phẩm)
16.2. Phân tích hiệu quả đầu tư: (tính toán thời gian thu hồi vốn, lãi ròng so với vốn đầu tư, lãi ròng so với doanh thu)
|
|
17. |
Hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường: |
(tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
|
IV. SẢN PHẨM
18. |
Sản phẩm và yêu cầu chất lượng cần đạt: |
- Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định: (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật)
- Sản phẩm sản xuất thử nghiệm: (chủng loại, số lượng, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)
- Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp: (phân tích, làm rõ các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm và so sánh với công nghệ chuyển giao, sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài)
|
|
19. |
Khả năng ứng dụng và phát triển công nghệ |
19.1. Khả năng ứng dụng công nghệ: - Khả năng về thị trường: (dự báo nhu cầu thị trường trong và ngoài nước) - Khả năng về ứng dụng công nghệ vào sản xuất kinh doanh: (khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm) 19.2. Khả năng phát triển công nghệ: (phân tích tính ưu việt về công nghệ và khả năng phát triển công nghệ: khả năng nhân rộng, chuyển giao công nghệ; liên doanh, liên kết với các tổ chức, doanh nghiệp khác sản xuất SPQG)
|
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN VỐN
Đơn vị: triệu đồng
20. |
Kinh phí thực hiện phân theo các khoản chi |
|||||||
STT |
Nguồn vốn |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Nhà xưởng xây mới, cải tạo |
Thiết bị, máy móc |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Hỗ trợ công nghệ |
Công lao động |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Vốn ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn ngân sách khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn từ các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
………., ngày… tháng…năm 20... CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ |
………., ngày… tháng…năm 20... GIÁM ĐỐC
|
………., ngày… tháng…năm 20... THỦ TRƯỞNG
(*)
|
………., ngày… tháng…năm 20... THỦ TRƯỞNG |
(*) Chỉ ký và đóng dấu khi có quyết định phê duyệt
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí thực hiện |
Chia theo nguồn vốn |
|||||||||||
Vốn ngân sách SNKH |
Vốn ngân sách khác |
Vốn vay tín dụng |
Vốn Doanh nghiệp |
Vốn từ các quỹ |
Vốn khác |
|||||||||
Tổng số |
Tỷ lệ* |
Tổng số |
Tỷ lệ* |
Tổng số |
Tỷ lệ* |
Tổng số |
Tỷ lệ* |
Tổngsố |
Tỷ lệ* |
Tổng số |
Tỷ lệ* |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, máy móc mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tính tỷ lệ % so với Tổng kinh phí thực hiện (cột 3)
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (tính giá trị còn lại)
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Kinh phí |
Chia theo các nguồn vốn |
|||||
Vốn ngân sách SNKH |
Vốn ngân sách khác |
Vốn vay tín dụng |
Vốn doanh nghiệp |
Vốn từ các quỹ |
Vốn khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị thử nghiệm, đo Iường |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
B. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Chia theo các nguồn vốn |
|||||
Vốn ngân sách SNKH |
Vốn ngân sách khác |
Vốn vay tín dụng |
Vốn doanh nghiệp |
Vốn từ các quỹ |
Vốn khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí thuê thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mua bằng sáng chế, bản quyền, bí quyết, giải pháp công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Mua kiến thức kỹ thuật về công nghệ (phương án, quy trình, chương trình, bản vẽ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
TT |
Nội dung chi |
Chi phí |
Chia theo các nguồn vốn |
|||||
Vốn ngân sách SNKH |
Vốn ngân sách khác |
Vốn vay tín dụng |
Vốn doanh nghiệp |
Vốn từ các quỹ |
Vốn khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
Chi phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
........ |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cán bộ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nhân vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. CÔNG LAO ĐỘNG (Để hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm lô số không)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Số người |
Số tháng |
Chi phí (tr.đ/ người/ tháng) |
Thành tiền |
Chia theo các nguồn vốn |
|||||
Vốn ngân sách SNKH |
Vốn ngân sách khác |
Vốn vay tín dụng |
Vốn doanh nghiệp |
Vốn từ các quỹ |
Vốn khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG (Để hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm lô số không)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Chia theo các nguồn vốn |
|||||
Vốn ngân sách SNKH |
Vốn ngân sách khác |
Vốn vay tín dụng |
Vốn doanh nghiệp |
Vốn từ các quỹ |
Vốn khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dụng cụ, phụ tùng, vật liệu rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xăng dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. CHI KHÁC
TT |
Nội dung chi |
Chi phí |
Chia theo các nguồn vốn |
|||||
Vốn ngân sách SNKH |
Vốn ngân sách khác |
Vốn vay tín dụng |
Vốn doanh nghiệp |
Vốn từ các quỹ |
Vốn khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo dưỡng, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ nộp Hồ sơ điều chỉnh nhiệm vụ cấp quốc gia.
Bước 2: Đơn vị quản lý nhiệm vụ tổ chức tiếp nhận, xử lý hồ sơ. Bộ trưởng Bộ chủ trì quyết định phương án điều chỉnh đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp không đồng ý điều chỉnh, Bộ chủ trì nhiệm vụ phải có công văn trả lời cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ và nêu rõ lý do không điều chỉnh.
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến đơn vị quản lý nhiệm vụ
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị điều chỉnh của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ;
- Biên bản kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất (nếu có);
- Tài liệu khác có liên quan;
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ chủ trì nhiệm vụ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hoặc công văn điều chỉnh nhiệm vụ.
h. Lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
6. Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ nộp Hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng.
Bước 2: Bộ chủ trì nhiệm vụ tổ chức tiếp nhận, xử lý hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ trưởng Bộ chủ trì xem xét và có thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ.
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ chủ trì nhiệm vụ
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Công văn giải trình, đề nghị chấm dứt hợp đồng của tổ chức chủ trì;
- Hợp đồng, thuyết minh đã ký giữa tổ chức chủ trì với Bộ chủ trì nhiệm vụ;
- Báo cáo nội dung, sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành, đang triển khai và chưa triển khai;
- Báo cáo tình hình sử dụng, thanh quyết toán kinh phí;
- Tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ chủ trì nhiệm vụ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấm dứt hợp đồng nhiệm vụ.
h. Lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (kèm theo)
- Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện nhiệm vụ theo mẫu A-2-BCTĐ.
- Báo cáo tình hình sử dụng, thanh quyết toán kinh phí theo mẫu A-3-BCSDKP;
- Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành theo mẫu A-4-BCSPHT
- Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng vào thực tế theo mẫu A-5-BCSPUD
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu A-2-BCTĐ
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày ….. tháng …. năm 20… |
BÁO CÁO
NỘI DUNG KHOA
HỌC, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
(Phục
vụ kiểm tra, đánh
giá)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:.........................................................................................
2. Đơn vị quản lý kinh phí:..........................................................................................
3. Đơn vị quản lý chuyên môn:....................................................................................
1. |
Tên nhiệm vụ: |
2. |
Ngày báo cáo |
||||
..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... Mã số: .......................................................................................... Thuộc: - Chương trình: .............................................................................. |
…./…./20… |
||||||
- Độc lập: |
ð |
||||||
- Quỹ đen: |
ð |
||||||
- Nghị định thư: |
ð |
||||||
- Khác (nêu cụ thể): ......................................................................... |
|||||||
2. |
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: .................................................................... |
||||||
3. |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ........................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. |
||||||
4. |
Phương thức thực hiện nhiệm vụ: - Khoán từng phần: ð - Khoán đến sản phẩm cuối cùng: ð |
||||||
5. |
Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện (đến thời điểm kiểm tra, đánh giá) |
||||||
|
Đánh giá về mức chất lượng nội dung nghiên cứu |
||||||
Theo hợp đồng |
Thực hiện |
Ghi chú |
|||||
5.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch |
|
|
|
||||
5.1.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch trong kỳ báo cáo |
|
|
|
||||
a) Nội dung 1: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. ............................................................................... |
|
|
|
||||
b) Nội dung 2: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. ............................................................................... |
|
|
|
||||
5.1.2. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo |
|
|
|
||||
a) Nội dung 1: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. ............................................................................... |
|
|
|
||||
b) Nội dung 2: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. ............................................................................... |
|
|
|
||||
5.2. Các nội dung công việc đã hoàn thành theo kế hoạch |
|
|
|
||||
5.2.1. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo |
|
|
|
||||
a) Nội dung 1: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. |
|
|
|
||||
b) Nội dung 2: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. |
|
|
|
||||
5.2.2. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo |
|
|
|
||||
a) Nội dung 1: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. |
|
|
|
||||
b) Nội dung 2: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. |
|
|
|
||||
5.3. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch |
Lý do |
||||||
5.3.1. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo |
|
||||||
a) Nội dung 1: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. |
|
||||||
b) Nội dung 2: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. |
|
||||||
5.3.2. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo |
|
||||||
a) Nội dung 1: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. |
|
||||||
b) Nội dung 2: ............................................................................... - ............................................................................. - ............................................................................. |
|
||||||
6. |
Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo: Đánh giá các điểm chính về: số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (Hợp tác quốc tế, phối hợp thực hiện,..) |
||||||
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
|||||||
7. |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới |
||||||
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
|||||||
8. |
Kiến nghị |
||||||
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
|||||||
Chủ nhiệm
nhiệm vụ |
Thủ trưởng |
Mẫu A-3-BCSDKP
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày ….. tháng …. năm 20… |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
KINH PHÍ
(Phục
vụ kiểm tra, đánh
giá)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ: ..............................................................
2. Đơn vị quản lý kinh phí: ...............................................................
3. Đơn vị quản lý chuyên môn: .........................................................
1. |
Tên nhiệm vụ: |
2. |
Ngày báo cáo |
||||||||||||
....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Mã số: ............................................................................................ Thuộc: - Chương trình: ................................................................................ |
…./…../20… |
||||||||||||||
- Độc lập: |
ð |
||||||||||||||
- Quỹ đen: |
ð |
||||||||||||||
- Nghị định thư: |
ð |
||||||||||||||
- Khác (nêu cụ thể): ......................................................................... |
|||||||||||||||
3. |
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: .................................................................... |
||||||||||||||
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ................................................................................................. |
|||||||||||||||
4. |
Thời gian thực hiện: …….tháng, từ ……/…../20… đến …./…./20…. |
||||||||||||||
5. |
Tổng kinh phí thực hiện: ………………triệu đồng Kinh phí từ NSNN: ……………………...triệu đồng Kinh phí từ nguồn khác: ……………….triệu đồng |
||||||||||||||
6. |
Phương thức thực hiện nhiệm vụ: - Khoán từng phần: ð - Khoán đến sản phẩm cuối cùng: ð |
||||||||||||||
7. |
Tình hình sử dụng kinh phí |
||||||||||||||
7.1. Tình hình sử dụng kinh phí đến ngày báo cáo |
|
||||||||||||||
7.1.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước: |
………. triệu đồng |
||||||||||||||
a) Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo: |
……... triệu đồng |
||||||||||||||
Trong đó: |
|
||||||||||||||
+ Trước kỳ báo cáo: |
……… triệu đồng |
||||||||||||||
+ Trong kỳ báo cáo: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
b) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo: Trong đó: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
+ Phần kinh phí được giao khoán:
|
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
+ Kinh phí không giao khoán: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
c) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
d) Kinh phí chưa sử dụng: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
e) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
Trong đó: |
|
||||||||||||||
+ Phần kinh phí được giao khoán: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
+ Kinh phí không giao khoán: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
g) Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
7.1.2. Nguồn khác: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
a) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
b) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
c) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo: |
……..... triệu đồng |
||||||||||||||
7.2. Tình hình sử dụng kinh phí theo các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo |
|||||||||||||||
STT |
Nội dung và công việc đã thực hiện |
Kinh phí đã chi |
Ghi chú |
||||||||||||
Tổng số |
Ngân sách NN |
Nguồn khác |
|||||||||||||
Khoán |
Không khoán |
||||||||||||||
7.2.1. |
Tên nội dung 1 (ví dụ: đã hoàn thành 100% công việc)* |
|
|
|
|
|
|||||||||
7.2.2. |
Tên nội dung 2: (ví dụ đã hoàn thành công việc a và b) |
|
|
|
|
|
|||||||||
Tên công việc a:* |
|
|
|
|
|
||||||||||
Tên công việc b:* |
|
|
|
|
|
||||||||||
7.2.3. |
Tên nội dung 3:(ví dụ đã hoàn thành công việc a) |
|
|
|
|
|
|||||||||
Tên công việc a:* |
|
|
|
|
|
||||||||||
7.2.4. |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
…. |
|
|
|
|
|
|||||||||
… |
Mua sắm tài sản, thiết bị: |
|
|
|
|
|
|||||||||
… |
Phụ cấp Chủ nhiệm: |
|
|
|
|
|
|||||||||
… |
In ấn tài liệu |
|
|
|
|
|
|||||||||
… |
Quản lý |
|
|
|
|
|
|||||||||
|
………….. |
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|||||||||
7.3. Tình hình sử dụng kinh phí mua sắm tài sản, trang thiết bị 7.3.1. Trong kỳ báo cáo |
|||||||||||||||
STT |
Tên tài sản |
Nước sản xuất |
Tháng/năm đưa vào sử dụng |
Số hiệu tài sản |
Đơn vị (cái, chiếc) |
Số lượng |
Đơn giá tài sản (VN đồng) |
Ghi chú |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
7.3.2. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo: |
|||||||||||||||
STT |
Tên tài sản |
Nước sản xuất |
Tháng/năm đưa vào sử dụng |
Số hiệu tài sản |
Đơn vị (cái, chiếc) |
Số lượng |
Đơn giá tài sản (VN đồng) |
Ghi chú |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
8. |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
||||||||||||||
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
|||||||||||||||
9. |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới |
||||||||||||||
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
|||||||||||||||
10. |
Kiến nghị |
||||||||||||||
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... |
|||||||||||||||
Chủ nhiệm
nhiệm vụ |
Thủ trưởng |
Ghi chú: (*) Kinh phí chi cho các nội dung, công việc hoàn thành bao gồm toàn bộ chi phí cho nội dung, công việc đó: ví dụ như chi cho công lao động, nguyên vật liệu, công tác phí...
Mẫu A-4-BCSPHT
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày ….. tháng …. năm 20… |
BÁO CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ HOÀN THÀNH
Tên nhiệm vụ:.........................................................................................................
Mã số:.................................................................................................
Thuộc:
- Chương trình:.....................................................................................
- Độc lập: |
ð |
- Quỹ gen: |
ð |
- Nghị định thư: |
ð |
Khác (nêu cụ thể):................................................................................
1. Trong kỳ báo cáo
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng theo hợp đồng |
Số lượng đạt được |
Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng |
1 2 |
Tên sản phẩm 1 |
|
|
|
|
Tên sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo |
|||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng theo hợp đồng |
Số lượng đạt được |
Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng |
1
|
Tên sản phẩm 1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Chủ nhiệm
nhiệm vụ |
Thủ trưởng |
Mẫu A-5-BCSPUD
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày ….. tháng …. năm 20… |
BÁO CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG VÀO THỰC TẾ
Tên nhiệm vụ:.........................................................................................................
Mã số:.................................................................................................
Thuộc:
- Chương trình:.....................................................................................
- Độc lập: |
ð |
- Quỹ gen: |
ð |
- Nghị định thư: |
ð |
Khác (nêu cụ thể):................................................................................
TT |
Tên sản phẩm* |
Địa chỉ ứng
dụng |
Quy mô, hiệu quả kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm
nhiệm vụ |
Thủ trưởng |
(*) Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết ngày báo cáo