ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1532/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 07 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin
thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 3. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
1. Niêm yết,
công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở
UBND và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có).
2. Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh, các CV, CTTĐT;
- Lưu: VT, NC, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng
liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Phát triển nông thôn
|
UBND cấp xã
|
PHẦN II. NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục:
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
Trình tự thực hiện:
- Cá nhân đem hợp đồng và biên bản
nghiệm thu hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản đến Ủy ban nhân dân cấp xã đề
nghị xác nhận;
- Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra và
xác nhận việc thực hiện hợp đồng cho cá nhân người nông dân.
- Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 00; buổi chiều từ 14 giờ 00 đến 16
giờ 30, các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Thành phần hồ sơ:
- Hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông
sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân với nông dân (ban hành
kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT);
- Biên bản nghiệm thu hợp đồng liên kết
và tiêu thụ nông sản giữa doanh nghiệp hoặc tổ chức đại diện của nông dân với
nông dân;
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.
Lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Mẫu hợp đồng
liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông
tư số 15/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại
Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày
25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày
29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực
hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản
xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn.
Biểu
mẫu 1
MẪU HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT
VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
HỢP
ĐỒNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ ……………
Số: ……………/20 /HĐSXTT
Căn cứ:
- Bộ luật dân sự năm 2005;
- ….
Hôm nay, ngày ……..tháng ………..năm 20.... tại ……………………………………………………....
hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN .................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại : ………………………….Fax: ...........................................................................
Mã số thuế : ......................................................................................................................
Tài khoản: .........................................................................................................................
Do ông/bà : ........................................................................................................................
Chức vụ : .......................................................................................................
làm đại diện
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN ..........................................
Do ông/bà: …………………….Chức vụ:..................................................................................
làm đại diện
CMND số: ………………….ngày cấp ………………………nơi cấp ...................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ..........................................................................................................................
Tài khoản: ...........................................................................................................................
Sau khi bàn bạc trao đổi thống nhất,
hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
Điều 1.
Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng sản xuất và
bán (tiêu thụ) …………………………cho bên A:
- Thời gian sản xuất: từ ngày ……tháng ……năm …….đến ngày....
tháng…..năm …….
- Diện tích: ……………………………………..ha.
- Sản lượng dự kiến: …………………………….tấn.
- Địa điểm: .........................................................................................................................
2. Bên A bán (trả ngay hoặc ghi nợ)
cho bên B giống, vật tư phục vụ sản xuất cụ thể như sau:
Tên
sản phẩm
|
Diện
tích sản xuất (ha)
|
Số
lượng (tấn)
|
Đơn
giá (đồng/tấn)
|
Thành
tiền (đồng)
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
3. Nếu bên B tự mua (tên giống hoặc
vật tư) : ………………: (tên giống hoặc vật tư) mà bên B tự mua phải là loại đạt tiêu chuẩn, chất lượng của giống ....................
, được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán ……………………hàng hóa cho bên A:
- Số lượng tạm tính: ...........................................................................................................
- Với quy cách, chất lượng, phương thức
kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm ..................
do hai bên đã thỏa thuận được ghi ở
Điều 3 dưới đây và với số lượng thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Thời gian, địa điểm giao
nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 3. Giá cả và phương thức
thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Giống và vật tư nông nghiệp (áp
dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tư, phân bón, công
lao động
- Phương thức thanh toán
- Thời hạn thanh toán
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản phẩm
hàng hóa phải đạt được).
- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị
trường tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc mức bù giá....)
- Phương thức và thời điểm thanh toán
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản phẩm
nông sản hàng hóa cho bên A
Điều 4. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp vật
tư nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn) cho bên B nếu
bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao giống đúng số lượng,
chất lượng, chủng loại, quy cách và thời hạn đã cam kết (đối
với trường hợp bên A bản ghi nợ cho bên B giống
phục vụ sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa
đúng theo quy cách - phẩm chất đã cam kết và số lượng thu
hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên
B tổ chức các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của bên B và kế
hoạch giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch
điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng…………….. cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận mua bán
giữa hai bên.
-
...........................................................................................................................................
Điều 5.Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các quy trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với khuyến cáo của
ngành nông nghiệp.
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo quy cách về phẩm chất, số lượng (theo thực
tế thu hoạch), đúng thời gian, địa điểm giao hàng đã được hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông tin về
quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông dân tham gia
liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có danh sách kèm theo hợp đồng).
- ...........................................................................................................................................
Điều 6. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp bên A vi phạm Hợp đồng
Nếu bên A được xác định là không thực
hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì phải ghi
rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trường hợp bên B vi phạm Hợp đồng
Nếu bên B được
xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không có lý do
chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 7. Điều khoản chung
1. Trong trường hợp có phát sinh
trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm cùng nhau thống nhất giải quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện
nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên
cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có
trường hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể thương lượng được thì các bên xem xét đưa ra tòa
án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng được lập thành ……..bản, mỗi bên giữ ……..bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI
DIỆN BÊN A
|
ĐẠI
DIỆN BÊN B
|