Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm Quyết định 181/QĐ-UBND
Số hiệu | 153/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 30 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 181/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 81/TTr-SKHĐT ngày 24/7/2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh
Sóc Trăng)
Stt Theo QĐ 181 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
2 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
3 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Gộp lại với TT ĐK hoạt động CN, VPĐD (chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân) |
|
4 |
Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
5 |
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
6 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
7 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
8 |
Đăng ký người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
9 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
11 |
Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
12 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
14 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
15 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
16 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Đã được thay thế |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Gộp lại với TT chấm dứt hoạt động VPĐD |
|
20 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT thành lập Cty TNHH 1 TV chủ sở hữu là cá nhân |
|
21 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT ĐK hoạt động CN, VPĐD (chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân) |
|
22 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT ĐK hoạt động CN, VPĐD (chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân) |
|
23 |
Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT ĐK hoạt động địa điểm (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
24 |
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT thành lập CN, VPĐD ở nước ngoài (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
25 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
26 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT đổi tên doanh nghiệp (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
27 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT thay đổi người đại diện theo pháp luật (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
28 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT tăng vốn điều lệ (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
29 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT thay đồi chủ sở hữu (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
30 |
Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thống kê nhầm |
|
31 |
Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT thay đổi trụ sở (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
32 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT thay đổi ngành, nghề kinh doanh (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
34 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT tạm ngừng kinh doanh (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do bị mất, cháy ..... đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
36 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT giải thể doanh nghiệp (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
37 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Gộp lại với TT chấm dứt hoạt động chi nhánh (chủ sở hữu là cá nhân) |
|
38 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
39 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
40 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Gộp lại với TT đăng ký hoạt động chi nhánh |
|
41 |
Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
42 |
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
43 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
44 |
Thông báo về việc chỉ định người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
45 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
46 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở |
Đã được thay thế |
|
47 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
48 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã gộp lại thành thủ tục thay đổi vốn điều lệ |
|
49 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
50 |
Thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Hết hiệu lực thi hành |
|
51 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
52 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
53 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
54 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
55 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
56 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
57 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
58 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
59 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
60 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
Gộp lại thành TT đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
|
61 |
Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
62 |
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
63 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
64 |
Thông báo việc góp vốn cổ phần đối với công ty cổ phần |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
65 |
Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
66 |
Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
67 |
Thông báo gia hạn họp thường niên Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
68 |
Đề nghị cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát việc triệu tập và họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
69 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
70 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
71 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
72 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
Đã gộp lại thành thủ tục thay đổi vốn điều lệ |
|
73 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
74 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
75 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
76 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
77 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
78 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
79 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
80 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điềm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
81 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
82 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
83 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
Gộp lại thành TT đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện |
|
84 |
Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
85 |
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
86 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối đối với công ty hợp danh |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
87 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
88 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
89 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
90 |
Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
91 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
92 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
93 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
94 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
95 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
96 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
|
97 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
98 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
99 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
Gộp lại thành TT Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện |
|
100 |
Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
101 |
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
102 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối đối với doanh nghiệp tư nhân |
Không đủ các yếu tố cấu thành TTHC |
|
103 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
104 |
Đăng ký tăng, giảm vốn đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
105 |
Đăng ký bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
106 |
Cho thuê doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
107 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
108 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
109 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
110 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
111 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy.... đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
112 |
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
113 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với đối với doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
|
114 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đã được thay thế |
|
115 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đã được thay thế |
|
116 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đã được thay thế |
|
117 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đã được thay thế |
|
118 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên |
Đã được thay thế |
|
119 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
Gộp lại thành TT Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
120 |
Chia công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
121 |
Tách công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
122 |
Sáp nhập các công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
123 |
Hợp nhất các công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
|
124 |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên |
Đã được thay thế |
|
125 |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
126 |
Chia công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
127 |
Tách công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
128 |
Sáp nhập các công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
129 |
Hợp nhất các công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
|
130 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
Gộp lại thành TT Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
131 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên |
Gộp lại thành TT Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
132 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
Đã được thay thế |
|
133 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên |
Gộp lại thành TT chuyển đồi DNTN thành Cty TNHH |
|
134 |
Chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thành công ty TNHH một thành viên |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
135 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
136 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
137 |
Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
138 |
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
139 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
140 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
141 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
142 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
143 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
144 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
145 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành từ ngày 30/6/2010 |
|
151 |
Đăng ký thành lập ngân hàng trong nước |
Thực hiện như TT thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|
152 |
Đăng ký thành lập ngân hàng liên doanh |
Thực hiện như TT thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 TV trở lên |
|
153 |
Đăng ký thành lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
Thực hiện như TT thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 TV trở lên, công ty cổ phần |
|
154 |
Đăng ký thành lập công ty tài chính |
Thực hiện như TT thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 TV trở lên, công ty cổ phần |
|
II |
Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã |
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
2 |
Đăng ký thành lập Liên hiệp hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
3 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
4 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp Hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
Đã gộp lại với TT thành lập chi nhánh, VPĐD |
|
5 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài) |
Đã được thay thế |
|
6 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
7 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
Đã được thay thế |
|
9 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
Đã được thay thế |
|
10 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
11 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
12 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
13 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát của hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề) |
Đã gộp lại với TT thay đổi người đại diện theo pháp luật.... |
|
14 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
15 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định) |
Đã gộp lại với TT đăng ký thay đổi vốn điều lệ... |
|
16 |
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
Đã được thay thế |
|
17 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
Đã được thay thế |
|
18 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách Hợp tác xã |
Đã gộp lại với TT đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
|
19 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất |
Đã được thay thế |
|
20 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập |
Đã được thay thế |
|
21 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
22 |
Giải thể bắt buộc đối với Hợp tác xã |
Đã được thay thế |
|
23 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Đã được thay thế |
|
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) |
Đã được thay thế |
|
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
Đã được thay thế |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (khi mất) |
Đã gộp lại với TT cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động... |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) |
Đã gộp lại với TT cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động... |
|
|
|
Tổng số 176 thủ tục |
|
|