ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1528/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 820/QĐ-UBND NGÀY
22/5/2018 CỦA UBND TỈNH BẮC KẠN VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI ĐỂ
ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, CÁC MÔ HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC KẠN (LẦN 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành
các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số
54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm
thời các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến
nông Trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-UBND
ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời
để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 237/QĐ-UBND
ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung Quyết
định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định
mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các
mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 16 tháng 8 năm 2019, Văn bản số
1587/SNN-KHTC ngày 28/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh (lần 2), với nội dung cụ thể như sau:
1. Bổ sung định mức
kỹ thuật tạm thời của cây khôi nhung tía, cây sắn, cây chanh leo, cây thạch
đen, cây cà gai leo, cây sachi, cây mướp đắng rừng, cây chè hoa vàng, cây hoa
lay ơn chi tiết theo phụ lục I.
2. Bổ sung định mức kỹ thuật tạm thời
ngựa sinh sản, ngựa vỗ béo, ngan thịt, ngỗng thịt, chim cút thịt, bồ câu sinh sản,
dúi thịt, thỏ thịt, thỏ sinh sản, lươn thịt, ba ba thịt chi tiết theo phụ lục
II đính kèm.
3. Điều chỉnh định mức kỹ thuật tạm
thời của cây bò khai, cây gừng, cây nghệ, cây dứa, cây thanh long, cam, quýt, bưởi,
hồng không hạt, nhãn, xoài, vải, mít, lợn bản địa sinh sản, chăn nuôi gà thịt
lông màu, chăn nuôi gà sinh sản hướng trứng, chăn nuôi vịt thịt, chăn nuôi vịt
sinh sản hướng trứng, cá rô phi, cá diêu hồng trong lồng chi tiết tại phụ lục
III đính kèm.
4. Điều chỉnh tên
phụ lục “ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG: CÁC LOẠI
TRÚC, MĂNG BÁT ĐỘ” thành “ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC LOẠI
CÂY TRỒNG: CÁC LOẠI TRÚC, MĂNG”
Điều 2. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này được
thực hiện theo quy định tại Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 và Quyết định
số 237/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới và giảm nghèo tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (T/hiện);
- CT, PCT UBND tỉnh (Bà Hoa);
- CVP, PCVP (Ô.Thất);
- Lưu: VT, Khởi, Cúc.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
PHỤ LỤC I:
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ
CÂY TRỒNG: CÂY KHÔI NHUNG TÍA, CÂY SẮN, CÂY CHANH LEO, CÂY THẠCH ĐEN CÂY CÀ GAI
LEO, CÂY SACHI, MƯỚP ĐẮNG RỪNG, CHÈ HOA VÀNG, HÒA LAY ƠN
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. CÂY KHÔI NHUNG TÍA
1.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt
|
Nội
dung
|
Lượng
giống (cây)
|
Lượng
phân (Kg)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc
BVTV (1.000 đồng)
|
Phân
hữu cơ
|
Lân
Supe
|
Đạm
Urê
|
Kali
Clorua
|
1
|
Trồng xen
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
10.000
|
20.000
|
300
|
200
|
160
|
|
1.000
|
|
Trồng dặm
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
20.000
|
300
|
200
|
160
|
|
1.000
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
20.000
|
300
|
200
|
160
|
|
1.000
|
2
|
Trồng độc canh
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
50.000
|
100.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
200
|
5.000
|
|
Trồng dặm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
100.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
5.000
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
100.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
5.000
|
1.2. Phần triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
36
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
2. CÂY CHANH LEO
2.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt
|
Nội
dung
|
Lượng
giống (cây)
|
Lượng
phân
|
Cột
bê tông (cột)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc
BVTV (1.000 đồng)
|
Phân
hữu cơ vi sinh (kg)
|
Phân
sinh học (lít)
|
Lân
Supe (kg)
|
Đạm
Urê (kg)
|
Kali
Clorua (kg)
|
1
|
Năm thứ nhất
|
600
|
1.000
|
10
|
650
|
150
|
150
|
600
|
400
|
1.000
|
|
Giống trồng dặm
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
1.000
|
10
|
650
|
150
|
150
|
|
|
1.000
|
3
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
1.000
|
10
|
700
|
200
|
200
|
|
|
1.000
|
2.2. Phần triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
năm
|
3
|
CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
3
|
1 ngày/lần/năm
|
CÂY SẮN, CÂY THẠCH
ĐEN, MƯỚP ĐẮNG RỪNG, HOA LAY ƠN
3.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt
|
Cây trồng
|
Lượng giống (hom/cây)
|
Lượng
phân (Kg)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc BVTV (1.000 đồng)
|
Phân
hữu cơ
|
Lân
Supe
|
Đạm
Urê
|
Kali
Clonia
|
1
|
Cây sắn
|
18.000
|
5.000
|
500
|
300
|
300
|
|
300
|
-
|
Trồng dặm
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cây Thạch đen
|
1.500
|
7.000
|
200
|
75
|
100
|
|
500
|
-
|
Trồng dặm
|
150
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cây Mướp đắng rừng
|
6.600
|
3.300
|
350
|
300
|
300
|
500
|
600
|
4
|
Hoa lay ơn
|
120.000
|
2.500
|
400
|
250
|
300
|
500
|
1.000
|
3.2. Phần triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Cây
sắn
|
Cây
thạch đen
|
Cây
mướp đắng rừng
|
Cây
hoa Lay ơn
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
9
|
12
|
4
|
4
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1 ngày
|
4. CÂY CÀ GAI LEO
4.1. Phần vật tư:
(Tính
cho 01 ha)
Stt
|
Nội
dung
|
Lượng
giống (cây)
|
Lượng
phân (Kg)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc BVTV (1.000 đồng)
|
Phân
hữu cơ
|
Lân
Supe
|
Đạm
Urê
|
Kali
Clorua
|
1
|
Trồng xen
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
15.000
|
30.000
|
450
|
300
|
240
|
|
1.000
|
|
Trồng dặm
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
30.000
|
450
|
300
|
240
|
|
1.000
|
2
|
Trồng độc canh
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
50.000
|
100.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
200
|
5.000
|
|
Trồng dặm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
100.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
5.000
|
4.2. Phần triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
24
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1
ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1
ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1
ngày
|
5. CÂY SACHI
5.1. Phần vật tư: (Tính cho 01 ha)
Stt
|
Nội dung
|
Lượng giống (cây)
|
Lượng
phân (Kg)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc
BVTV (1.000 đồng)
|
Phân
hữu cơ
|
Lân
Supe
|
Đạm
Urê
|
Kali
Clorua
|
-
|
Năm thứ nhất
|
1.600
|
16.000
|
400
|
240
|
480
|
500
|
500
|
|
Trồng dặm
|
160
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
400
|
240
|
480
|
|
1.000
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
|
480
|
400
|
640
|
|
1.000
|
5.2. Phần triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
36
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày/lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
6. CÂY CHÈ HOA VÀNG
6.1. Phần vật tư:
(Tính
cho 01 ha)
Stt
|
Nội
dung
|
Lượng
giống
(cây)
|
Lượng
phân (Kg)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc
BVTV (1.000 đồng)
|
Phân
hữu cơ
|
Lân
Supe
|
Đạm
Urê
|
Kali
clorua
|
1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây giống
|
10.000
|
15.000
|
500
|
400
|
200
|
|
300
|
-
|
Cây giống trồng dặm
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây che bóng
|
250
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ 2
|
|
|
400
|
550
|
550
|
|
400
|
3
|
Năm thứ 3
|
|
|
400
|
600
|
600
|
|
400
|
6.2. Phần triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
năm
|
3
|
CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
|
lần
|
2
|
1 ngày cho 1 lần tập huấn
|
Tham quan, hội thảo
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
Tổng kết
|
lần
|
1
|
1 ngày
|
Cán bộ chỉ đạo triển khai
|
ha
|
5
|
|
PHỤ LỤC II:
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ
LOẠI VẬT NUÔI: NGỰA SINH SẢN, NGỰA VỖ BÉO, NGAN THỊT, NGỖNG THỊT, CHIM CÚT THỊT,
BỒ CÂU SINH SẢN, DÚI THỊT, THỎ THỊT, THỎ SINH SẢN, LƯƠN THỊT, BA BA THỊT
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Chăn nuôi ngựa sinh sản
1.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Giống ngựa có trong danh mục giống
được phép SXKD; cái lai hoặc cái nội; đực lai hoặc đực nội.
|
Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối giống
≥ 65%
|
2
|
Khối lượng
|
Kg/con
|
Con cái ≥ 150;
Con đực ≥ 170;
|
1 Ngựa đực phải đảm bảo phối chửa
cho từ 10 - 20 con cái.
|
3
|
Số con/điểm
|
Con
|
05-20
|
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho
01 con)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
Con cái ≥ 150 kg;
Con đực ≥ 170 kg
|
Con cái ≤ 150 kg; con đực ≤ 170 kg
|
Hỗ trợ tính theo KL 01 ngựa đực,
cái giống.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
- Ngựa cái chửa
|
Kg
|
120
|
120
|
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày.
|
|
- Ngựa đực giống
|
Kg
|
540
|
540
|
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày.
|
1.2. Phần triển khai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
2. Chăn nuôi ngựa vỗ béo
2.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Đối tượng vỗ béo
|
|
Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào
mục đích sinh sản, cày kéo; ngựa nuôi hướng thịt
|
Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥
500 g/con/ngày
|
2
|
Số con/điểm
|
Con
|
10-90
|
|
- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư (tính
cho 01 con)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Thuốc thú y:
|
|
|
|
|
- Tẩy ngoại ký sinh trùng (KST)
|
Liều
|
1,0
|
1,0
|
- Tẩy KST đường tiêu hóa
|
Liều
|
1,0
|
1,0
|
|
|
- Tẩy KST đường máu
|
Liều
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
180
|
180
|
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày; thời gian
vỗ béo 90 ngày (Ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương)
|
2.2. Phần triển khai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3. Chăn nuôi ngan thịt
3.1. Xây dựng mô hình
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Ưu tiên các giống nhập nội (ngan
pháp) và tổ hợp lai được công nhận TBKT; ngan thương phẩm
|
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 95%;
- Khối lượng xuất chuồng:
Ngan nội: Con cái ≥ 1,8 kg/3 tháng
tuổi; con đực ≥ 2.9 kg/3 tháng.
Ngan nhập nội, ngan lai: Con cái ≥
2,5kg/3 tháng tuổi; con đực ≥ 4.7 kg/3 tháng.
|
2
|
Số
con/điểm
|
Con
|
250
- 2.000
|
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho
01 con)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
01
|
|
2
|
TAHH (1- 90 ngày tuổi)
|
Kg
|
9,0
|
9,0
|
Hỗ trợ 100g TAHH/con/ngày
|
3
|
Thuốc thú y
|
Lọ,
gói /điểm
|
≤ 200
|
≤ 200
|
Định mức không quá 2.000 đồng/1
con.
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
3,0
|
3,0
|
(1) Dịch tả, (1)Viêm gan (1) Cúm
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
Lít
|
0,5
|
0,5
|
|
3.2. Phần triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
4. Chăn nuôi ngỗng thịt
4.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Ưu tiên các giống nhập nội và tổ hợp
lai được công nhận TBKT; ngỗng thương phẩm
|
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 95%
- Khối lượng xuất chuồng: Ngỗng nhập
nội, ngỗng lai: Con cái: ≥ 3,5 kg/3tháng tuổi; con đực: ≥ 4,0 kg/3tháng tuổi.
|
2
|
Số con/điểm
|
Con
|
250
- 2.000
|
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho
01 con)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
01
|
|
2
|
TAHH (1- 90 ngày tuổi)
|
Kg
|
4,5
|
4,5
|
Đạm 20-22%
|
3
|
Thuốc thú y
|
Lọ,
gói /điểm
|
≤ 200
|
≤ 200
|
Định mức không quá 2.000 đồng/1
con.
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
2,0
|
2,0
|
(1) D.tả, (1)THT
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
Lít
|
0,5
|
0,5
|
|
4.2. Phần triển khai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5. Chăn nuôi chim cút thịt
5.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống được phép nuôi
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥
95%; Khối lượng xuất chuồng ≥ 150g/45 ngày tuổi (6 tuần tuổi);
|
2
|
Số con/điểm
|
Con
|
2.500
- 20.000
|
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho chim
cút thịt (tính cho 01 con)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
01
|
|
2
|
TAHH
|
Kg
|
0,2
|
0,2
|
Đạm 22-24%
|
3
|
Thuốc thú y
|
Lọ,
gói/điểm
|
≤ 100
|
≤ 100
|
Định mức không quá 500 đồng/1 con.
|
4
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
Lít
|
0,5
|
0,5
|
|
5.2. Phần triển khai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
02
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
6. Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản
6.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống ngoại nhập (bồ
câu pháp,...) và tổ hợp lai được công nhận TBKT.
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến khi sinh sản
≥ 95%;
Tuổi đẻ lứa đầu dao động 171-175
ngày (6 tháng tuổi);
|
2
|
Số cặp/điểm
|
Cặp
|
25-
200
|
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho bồ câu
(tính cho 01 cặp)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (Bồ câu 06 tháng tuổi)
|
Cặp
|
01
|
01
|
Khối lượng ≥
600g/con
|
2
|
TAHH (Tính cho 1 năm/1 cặp/năm)
|
Kg
|
43
|
43
|
Đạm 18-24%; Trung bình 118g/ cặp/ngày
|
3
|
Thuốc thú y
|
Lọ,
gói/điểm
|
≤ 200
|
≤ 200
|
Định mức không quá 10.000 đồng/1 cặp.
|
4
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
Lít
|
1,0
|
1,0
|
|
6.1. Phần triển khai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
01 ngày/ần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
7. Chăn nuôi dúi thịt
7.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Giống có trong danh mục giống được
phép nuôi, SXKD.
|
Khối lượng Dúi giống (3-4 tháng tuổi)
con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con; Khối lượng dúi thương phẩm lúc 08 tháng
tuổi ≥ 0,7 kg/ con;
|
2
|
Số con/điểm
|
Con
|
50-400
|
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01
con)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (3-4 tháng tuổi)
|
Con
|
1,0
|
1,0
|
Hỗ trợ tính theo con hoặc(kg)/01
dúi đực, cái giống.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
1,0
|
1,0
|
Cả giai đoạn
|
3
|
Thuốc thú y
|
Lọ,
gói/điểm
|
≤ 200
|
≤ 200
|
Định mức không quá 1.000 đồng/1
con.
|
4
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
Lít
|
0,5
|
0,5
|
Cả giai đoạn
|
7.2. Phần triển khai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
08
|
|
2
|
Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
8. Chăn nuôi thỏ thịt
8.1. Xây dựng mô hình
-Yêu cầu chung
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của
chúng được công nhận TBKT; giống thương phẩm
|
- Khối lượng giống ≥ 1,5 kg/con;
- Khối lượng xuất chuồng ≥ 4,5kg
- Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90%.
|
2
|
Số con/điểm
|
Con
|
100-600
|
|
- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư
(tính cho 01 con)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
1,5
|
1,5
|
|
2
|
Thức ăn tinh bổ sung
|
Kg
|
20
|
20
|
Ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương
|
8.2. Phần triển khai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
9. Chăn nuôi thỏ sinh sản
9.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai
được công nhận TBKT
- Thỏ giống bố mẹ
|
- Số lứa /năm ≥ 5
- Số con/lứa ≥ 5
|
2
|
Số con/điểm
|
Con
|
50 -
300
|
|
- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư
(tính cho 01 con)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
- Thỏ đực giống
|
Kg
|
3,0
|
3,0
|
|
- Thỏ cái giống
|
Kg
|
2,5
|
2,5
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ đực, thỏ
cái
|
Kg
|
45
|
45
|
Đạm tối thiểu 15%
|
9.2. Phần triển khai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
12
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Thăm quan, hội thảo
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
10. Chăn nuôi lươn, ba ba
STT
|
Đối tượng
|
Hình thức nuôi
|
Mật độ nuôi (con/m3)
|
Quy cỡ giống (cm/con)
|
Thức ăn
|
Thời gian nuôi (tháng)
|
Thu hoạch
|
Năng suất (tấn/ha)
|
Ghi chú
|
(con/m2)
|
tính cho 01 ha
|
Hệ số
|
Tính cho 01 ha
|
Hàm lượng protein (%)
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Cỡ thu (kg/con)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Lươn
|
Nuôi trong bể
|
60
|
600.000
|
≥ 15
|
4
|
400.000
|
≥ 20
|
≤ 10
|
≥ 60
|
≥ 0,3
|
≥ 10
kg/m2
|
Hỗ trợ vôi cải tạo ao 7kg/100m2, bón hàng tháng 2kg/100m2
(lượng vôi hỗ trợ phù hợp với thời gian nuôi tại cột 10); ao có 1 cống cấp, 1
cống thoát và 1 cống dự phòng, bờ chắc chắn; bể được xây dựng kiên cố, an
toàn
|
2
|
Ba ba
|
Nuôi trong ao, bể
|
2
|
20.000
|
≥ 100
g/con
|
10
|
160.000
|
cá tạp
|
≤ 15
|
≥ 70
|
≥ 1,2
|
≥ 16
|
PHỤ LỤC III:
ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ LOẠI CÂY
TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. CÂY TRỒNG
1. CÂY BO KHAI: Phần vật tư
(Tính
cho 01 ha)
Stt
|
Nội
dung
|
Lượng giống (kg)
|
Lượng phân (Kg)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc
BVTV (1.000 đồng)
|
Phân
hữu cơ
|
Lân
Supe
|
Đạm
Urê
|
Kali
Clorua
|
-
|
Năm thứ nhất
|
6.000
|
10.000
|
500
|
200
|
180
|
|
1.000
|
|
Cây trồng dặm
|
600
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
500
|
250
|
250
|
|
1.000
|
2. CÂY CÓ CỦ: Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Stt
|
Cây
trồng
|
Lượng giống (kg)
|
Lượng
phân (Kg)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc
BVTV (1.000 đồng)
|
Phân
hữu cơ
|
Lân
Supe
|
Đạm
Urê
|
Kali
Clorua
|
1
|
Gừng
|
2.500
|
15.000
|
600
|
300
|
200
|
500
|
1.200
|
4
|
Nghệ
|
2.500
|
10.000
|
1.000
|
400
|
200
|
|
1.000
|
3. CÂY DỨA, THANH LONG: Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
TT
|
Cây
trồng
|
Lượng
giống (Cây)
|
Lượng
phân (Kg)
|
Trụ
xi măng (trụ)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc
BVTV (kg)
|
Lân
Supe
|
Đạm
Urê
|
Kali
Clorua
|
1
|
Dứa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
40.000
|
1.000
|
800
|
1.200
|
|
800
|
3
|
|
Cây trồng dặm
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
1.000
|
800
|
1.200
|
|
|
3
|
-
|
Năm thứ 3
|
|
1.000
|
1.000
|
1.500
|
|
|
5
|
2
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
3.330
|
1.200
|
350
|
450
|
1.110
|
|
2
|
|
Cây trồng dặm
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ hai
|
|
1.200
|
350
|
450
|
|
|
2
|
-
|
Năm thứ 3
|
|
2.400
|
600
|
780
|
|
|
3
|
4. CÂY CAM QUÝT, BƯỞI, HỒNG
KHÔNG HẠT, NHÃN, VẢI, XOÀI, MÍT: Phần vật tư.
(Tính cho 01 ha)
TT
|
Cây trồng
|
Lượng
giống (Cây)
|
Lượng
phân (Kg)
|
Vôi
bột (kg)
|
Thuốc BVTV (kg)
|
Phân
hữu cư (áp dụng một trong các loại phân sau)
|
Lân
Supe
|
Đạm
Urê
|
Kali
Clorua
|
Phân
hữu cơ vi sinh (kg)
|
Phân
sinh học (lít)
|
1
|
Cam, quýt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
500
|
3.000
|
6
|
400
|
120
|
160
|
400
|
8
|
|
Cây trồng dặm
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
3.000
|
6
|
440
|
120
|
132
|
|
8
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
5.000
|
10
|
600
|
160
|
200
|
|
10
|
-
|
Năm thứ tư
|
|
5.000
|
10
|
600
|
160
|
200
|
|
10
|
2
|
Bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
500
|
3.000
|
12
|
400
|
160
|
240
|
600
|
4
|
|
Cây trồng dặm
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
3.000
|
12
|
400
|
160
|
240
|
|
4
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
5.000
|
20
|
400
|
240
|
320
|
|
5
|
-
|
Năm thứ tư
|
|
5.000
|
20
|
400
|
240
|
320
|
|
5
|
3
|
Hồng không hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
500
|
3.000
|
10
|
400
|
130
|
120
|
400
|
2
|
|
Cây trồng dặm
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
3.000
|
10
|
400
|
130
|
120
|
|
2
|
-
|
Năm thứ ba
|
|
5.000
|
16
|
400
|
180
|
160
|
|
2,6
|
-
|
Năm thứ tư
|
|
5.000
|
16
|
400
|
180
|
160
|
|
2,6
|
4
|
Nhãn, Vải, Xoài, Mít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ nhất
|
400
|
3.000
|
15
|
400
|
150
|
120
|
400
|
3
|
|
Cây trồng dặm
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
3.000
|
15
|
400
|
150
|
120
|
|
3
|
-
|
Năm thứ 3
|
|
5.000
|
20
|
400
|
200
|
280
|
|
4
|
-
|
Năm thứ 4
|
|
5.000
|
20
|
400
|
250
|
280
|
|
4
|
II. VẬT NUÔI:
1. Chăn nuôi lợn
bản địa sinh sản
1.1. Xây dựng mô hình
- Yêu cầu chung
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Lợn giống
|
|
Ưu tiên các giống lợn rừng đã được chọn
lọc và tổ hợp lai lợn rừng lai, lợn địa phương
|
Số
con /lứa ≥ 5
|
2
|
Số con/điểm
|
Con
|
10-50
|
Yêu
cầu thực tế
|
- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho
01 con)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
10
|
10
|
Mức hỗ trợ ≤ 10kg/con
|
2
|
Vacxin
|
Liều
|
6,0
|
6,0
|
Dịch tả, THT, Lep to (Mỗi loại 2 liều)
|
3
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
Lít
|
15,0
|
15,0
|
|
1.2. Phần triển khai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
3
|
Thăm quan hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
2. Bổ sung đơn
vị tính: “gói/điểm” tại phần hỗ trợ thuốc thú y
thuộc định mức của phụ lục chăn nuôi gà thịt lông màu, chăn nuôi gà sinh sản hướng
trứng, chăn nuôi vịt thịt, chăn nuôi vịt sinh sản hướng trứng tại Quyết định
820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
III. THỦY SẢN
Nuôi cá rô phi, diêu hồng trong lồng
STT
|
Đối tượng
|
Hình thức nuôi
|
Mật độ nuôi (con/m3)
|
Quy cỡ giống (cm/con)
|
Thức ăn
|
Thời gian nuôi (tháng)
|
Thu hoạch
|
Năng suất (kg/m3)
|
Ghi chú
|
(con/m3)
|
Tính cho 100m3
|
Hệ số
|
Tính cho 100m3
|
Hàm lượng protein (%)
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Cỡ thu (kg/con)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Cá rô phi,
diêu hồng
|
Nuôi trong lồng
|
100
|
10.000
|
≥ 10
|
2
|
7.000
|
≥ 20
|
≤ 5
|
≥ 70
|
≥ 0,5
|
35
|
Hỗ trợ vôi
treo 3kg/tháng/100 m3/lồng
|