Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 820/QĐ-UBND về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (lần 2)

Số hiệu 1528/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2019
Ngày có hiệu lực 30/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Đỗ Thị Minh Hoa
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1528/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 820/QĐ-UBND NGÀY 22/5/2018 CỦA UBND TỈNH BẮC KẠN VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI ĐỂ ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, CÁC MÔ HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (LẦN 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;

Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;

Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Căn cứ Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 16 tháng 8 năm 2019, Văn bản số 1587/SNN-KHTC ngày 28/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh (lần 2), với nội dung cụ thể như sau:

1. Bổ sung định mức kỹ thuật tạm thời của cây khôi nhung tía, cây sắn, cây chanh leo, cây thạch đen, cây cà gai leo, cây sachi, cây mướp đắng rừng, cây chè hoa vàng, cây hoa lay ơn chi tiết theo phụ lục I.

2. Bổ sung định mức kỹ thuật tạm thời ngựa sinh sản, ngựa vỗ béo, ngan thịt, ngỗng thịt, chim cút thịt, bồ câu sinh sản, dúi thịt, thỏ thịt, thỏ sinh sản, lươn thịt, ba ba thịt chi tiết theo phụ lục II đính kèm.

3. Điều chỉnh định mức kỹ thuật tạm thời của cây bò khai, cây gừng, cây nghệ, cây dứa, cây thanh long, cam, quýt, bưởi, hồng không hạt, nhãn, xoài, vải, mít, lợn bản địa sinh sản, chăn nuôi gà thịt lông màu, chăn nuôi gà sinh sản hướng trứng, chăn nuôi vịt thịt, chăn nuôi vịt sinh sản hướng trứng, cá rô phi, cá diêu hồng trong lồng chi tiết tại phụ lục III đính kèm.

4. Điều chỉnh tên phụ lục “ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG: CÁC LOẠI TRÚC, MĂNG BÁT ĐỘ” thành “ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG: CÁC LOẠI TRÚC, MĂNG”

Điều 2. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 và Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (T/hiện);
- CT, PCT UBND tỉnh (Bà Hoa);
- CVP, PCVP (Ô.Thất);
- Lưu: VT, Khởi, Cúc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

PHỤ LỤC I:

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ CÂY TRỒNG: CÂY KHÔI NHUNG TÍA, CÂY SẮN, CÂY CHANH LEO, CÂY THẠCH ĐEN CÂY CÀ GAI LEO, CÂY SACHI, MƯỚP ĐẮNG RỪNG, CHÈ HOA VÀNG, HÒA LAY ƠN
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

1. CÂY KHÔI NHUNG TÍA

1.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Stt

Nội dung

Lượng giống (cây)

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV  (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

1

Trồng xen

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

10.000

20.000

300

200

160

 

1.000

 

Trồng dặm

1.000

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

20.000

300

200

160

 

1.000

-

Năm thứ ba

 

20.000

300

200

160

 

1.000

2

Trồng độc canh

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

50.000

100.000

1.500

1.000

800

200

5.000

 

Trồng dặm

5.000

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

100.000

1.500

1.000

800

 

5.000

-

Năm thứ ba

 

100.000

1.500

1.000

800

 

5.000

1.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

36

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

ln

1

1 ngày

[...]