Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh “Quy định định mức kinh tế kỹ thuật, mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II, tỉnh Khánh Hòa” ban hành kèm theo Quyết định 81/2007/QĐ-UBND

Số hiệu 486/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/03/2009
Ngày có hiệu lực 03/03/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Chiến Thắng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 486/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 03 tháng 03 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH “QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, MỨC HỖ TRỢ THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II TỈNH KHÁNH HÒA” BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 81/2007/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư 79/2007/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 81/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa “Ban hành Quy định định mức kinh tế kỹ thuật, mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn II (2007 - 2010) tỉnh Khánh Hòa”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 264/SNN-CCHTX-TT ngày 24 tháng 02 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh “Quy định định mức kinh tế kỹ thuật, mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II, tỉnh Khánh Hoà” ban hành kèm theo Quyết định số 81/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa , cụ thể như sau:

1. Bổ sung mục a, khoản 1, Điều 2: Đối tượng hỗ trợ và phạm vi áp dụng:

Trong trường hợp những hộ nghèo theo quy định có tên trong danh sách của năm kế hoạch nhưng chưa thực hiện được hỗ trợ phải chuyển sang năm tiếp theo thì danh sách vẫn được thực hiện theo năm kế hoạch đã ghi.

2. Điều chỉnh và bổ sung mục c, khoản 2, Điều 3:

TT

Loại cây trồng, vật nuôi

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Mía tím (tính cho 1 ha)

 

 

 

 

 

- Giống

 

 

 

 

 

+ Bầu giống

Bầu

20.000

450

9.000.000

 

+ Hom giống

Hom

40.000

350

14.000.000

 

- Phân NPK 16-16-8

Kg

2.000

6.300

12.600.000

 

- P

Kg

500

1.500

750.000

 

- K

Kg

300

6.200

1.860.000

 

- Vôi bón lót

Kg

200

1.000

200.000

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

25

16.000

400.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

+ Trồng bằng bầu giống

 

 

 

24.810.000

 

+ Trồng bằng hom giống

 

 

 

26.600.000

2

Chuối mốc (tính cho 1 ha)

 

 

 

8.238.000

 

- Giống

cây

1.000

5.000

5.000.000

 

- N

Kg

200

5.300

1.060.000

 

- P

Kg

200

1.500

300.000

 

- K

Kg

90

6.200

558.000

 

- Vôi

Kg

1.000

1.000

1.000.000

 

- Thuốc BVTV

kg

20

16.000

320.000

3

Dứa (tính cho 1 ha)

 

 

 

88.125.000

 

- Giống

chồi

30.000

2.000

60.000.000

 

- N

Kg

1.250

5.300

6.625.000

 

- P

Kg

1.000

1.500

1.500.000

 

- K

Kg

3.000

6.200

18.600.000

 

- Vôi

Kg

1.000

1.000

1.000.000

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

kg

25

16.000

400.000

4

Cây mỳ (tính cho 1 ha)

 

 

 

3.689.000

 

- Giống

Hom

10.000

80

800.000

 

- N

Kg

200

5.300

1.060.000

 

- P

Kg

350

1.500

525.000

 

- K

Kg

200

6.200

1.240.000

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

4

16.000

64.000

5

Heo đen

 

 

 

1.000.000

 

- Giống ( 5kg/con )

con

1

500.000

500.000

 

- Hỗ trợ thức ăn bổ sung (tính theo kg tăng trọng từ khi nuôi đến khi đạt trọng lượng 50 kg)

Kg/1kg T.trọng

2

3.000

300.000

 

- Thuốc thú y

đồng/năm

80.000

 

80.000

 

- Lưới kẽm

m

4

30.000

120.000

6

 

 

 

1.524.000

 

- Giống

Con

1

1.000.000

1.000.000

 

- Thức ăn tinh

Kg/3 tháng mùa khô

18

3.000

54.000

 

- Thuốc thú y

đồng/con

 

50.000

50.000

 

- Hỗ trợ trồng cây họ đậu

M2

60

7.000

420.000

7

Cây mít nghệ

 

 

 

 

 

- Giống

cây

200

17.000

3.400.000

8

Gà Hmông ( 1 tháng tuổi)

 

 

 

 

 

- Giống

con

40

50.000

2.000.000

Đây là giá được tính tại nơi giao hàng chưa tính cước vận chuyển tới nơi nhận. Đơn giá cước vận chuyển được tính theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 về việc “Ban hành đơn giá vận chuyển hàng chính sách phục vụ miền núi, hải đảo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2008”.

3. Điều chỉnh Điều 4:

Trong trường hợp phát sinh cây trồng, vật nuôi mới hoặc có biến động về giá cả, tỷ lệ trượt giá trên 20%, Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Dân tộc và các cơ quan có liên quan họp, thống nhất điều chỉnh đơn giá phù hợp với thông báo giá của Sở Tài Chính tại thời điểm, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thực hiện.

Điều 2. Các điều, khoản khác của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 81/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa vẫn có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng