ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15233/QĐ-SLĐTBXH
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 07 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
BAN HÀNH QUY TRÌNH TIẾP NHẬN THÔNG BÁO CHO THÔI VIỆC ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
TRONG TRƯỜNG HỢP NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THAY ĐỔI CƠ CẤU, CÔNG NGHỆ HOẶC VÌ LÝ
DO KINH TẾ
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 31 tháng
3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho các sở, ngành, Ủy ban
nhân dân các quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân
dân Thành phố;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Lao động - Tiền
lương - Bảo hiểm xã hội tại Tờ trình số 200/TTr-LĐTLBHXH ngày 31 tháng 5 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy trình
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình tiếp nhận
thông báo cho thôi việc đối với người lao động trong trường hợp người sử dụng
lao động thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế.
Điều 2. Phạm vi, đối tượng và
điều kiện áp dụng
1. Phạm vi áp dụng
Người sử dụng lao động có trụ sở đóng trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh, trừ người sử dụng lao động có trụ sở trong các khu chế
xuất, khu công nghiệp.
2. Đối tượng áp dụng
Người sử dụng lao động xây dựng và thực hiện phương
án sử dụng lao động do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế, dẫn đến
người lao động bị mất việc làm theo quy định tại Điều 42 Bộ luật Lao động.
3. Điều kiện thực hiện
a) Người sử dụng lao động xây dựng và thực hiện
phương án sử dụng lao động theo quy định tại Điều 44 Bộ luật Lao động.
b) Khi thực hiện việc cho thôi việc đối với người
lao động theo quy định tại khoản 6 Điều 42 Bộ luật Lao động, người sử dụng lao
động phải trao đổi ý kiến với tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở đối với
nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở mà người lao động là thành
viên và thông báo trước 30 ngày cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (được ủy
quyền theo Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân Thành phố) và người lao động.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng, Trưởng Phòng Lao động - Tiền lương
- Bảo hiểm xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ủy ban nhân dân Thành phố (để báo cáo);
- Sở Nội vụ;
- BQL Khu chế xuất - Công nghiệp;
- BQL Khu Công nghệ cao;
- Giám đốc Sở, các Phó Giám đốc Sở;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở;
- Phòng LĐTBXH TP.Thủ Đức, quận, huyện;
- Lưu: VT, P. LĐTLBHXH (Phg).
|
GIÁM ĐỐC
Lê Văn Thinh
|
QUY TRÌNH
TIẾP
NHẬN THÔNG BÁO CHO THÔI VIỆC ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGƯỜI SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG THAY ĐỔI CƠ CẤU, CÔNG NGHỆ HOẶC VÌ LÝ DO KINH TẾ
(Ban hành kèm Quyết định số 15233/QĐ-SLĐTBXH ngày 07 tháng 7 năm 2023 của
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Thành phần hồ sơ người sử dụng
lao động thực hiện
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản thông báo
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định
liên quan đến việc cho người lao động thôi việc vì lý do thay đổi cơ cấu,
công nghệ hoặc vì lý do kinh tế (nếu có)
|
01
|
Bản chính
|
3
|
Văn bản góp ý của tổ chức đại diện người lao động
tại cơ sở đối với nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở (nếu có)
|
01
|
Bản chính
|
4
|
Phương án sử dụng lao động
|
01
|
Bản chính
|
II. Nơi tiếp nhận, thời gian và
lệ phí
Nơi tiếp nhận
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Bộ phận Văn
thư), địa chỉ số 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, Quận 3
|
Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
(thành phần hồ sơ theo mục I)
|
Không
|
III. Quy trình xử lý công việc:
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/ Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
- Thành phần hồ sơ theo mục I
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Văn thư -
Văn phòng
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
|
- Trình Ban Giám đốc bút phê;
- Vào sổ công văn đến;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
B3
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Phòng Lao động Tiền
lương - Bảo hiểm xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
|
- Phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở;
- Trưởng Phòng phân công Phó trưởng Phòng xem xét
và chuyển công chức thụ lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phó trưởng Phòng phân công công chức thụ lý hồ
sơ.
|
B4
|
Rà soát, kiểm tra hồ sơ, đề xuất kết quả giải
quyết
|
Công chức thụ lý hồ
sơ Phòng Lao động Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
2,5 ngày làm việc
|
Theo mục I
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành rà soát, kiểm
tra hồ sơ;
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình Phó trưởng
Phòng xem xét.
|
B5
|
Xem xét, trình
ký
|
Lãnh đạo Phòng Lao
động Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- Phó trưởng Phòng xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình
trình Trưởng phòng.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Trưởng Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
B6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và ký duyệt công văn
hướng dẫn người sử dụng lao động thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
|
B7
|
Ban hành văn bản
|
Công chức thụ lý hồ
sơ Phòng Lao động Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được phê
duyệt
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn lấy số, đóng dấu
công văn phát hành.
|
B8
|
Trả kết quả,
vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ
sơ Phòng Lao động Tiền lương - Bảo hiểm xã hội
|
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho người sử dụng lao động bằng bưu
điện (thông qua Văn phòng).
- Thống kê, theo dõi.
|
III. Hồ sơ cần lưu
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
A1
|
Theo mục I (số thứ tự 1, 2, 3)
|
2
|
A2
|
Phương án sử dụng lao động xây dựng theo quy định
tại Điều 44 Bộ luật Lao động
|
VI. Cơ sở pháp lý
- Bộ Luật lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền cho các sở, ngành, Ủy ban nhân
dân các quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân
Thành phố./.