Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Số hiệu 1514/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/08/2020
Ngày có hiệu lực 26/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hậu Giang
Người ký Trương Cảnh Tuyên
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1514/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 26 tháng 08 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

Căn cứ Công văn số 766/UBND-KTTH ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương xây dựng Danh mục các nguồn nước cần phải bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Công văn số 3050/UBND-KT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt đề cương dự án lập danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Công văn số 4306/UBND-KT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương cho điều chỉnh tên dự án lập Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ “lập Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang”,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2630/TTr-STNMT ngày 19 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, bao gồm 28 sông, kênh, rạch với 100 đoạn hành lang bảo vệ nguồn nước và được thể hiện trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000 cho toàn tỉnh và tỷ lệ 1:25.000 cho huyện, thị xã, thành phố (đính kèm chi tiết tại Phụ lục và Bản đồ kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức công bố Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ theo quy định; đồng thời chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện xây dựng kế hoạch, phương án, kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 3. Giao UBND huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm yết công khai Quyết định này tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng kế hoạch, phương án và kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước theo quy định.

Điều 4. Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Xây dựng, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
PHÓ CHỦ TỊCH
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT: TU, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. NgH
he so gia Khu ap 1

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 26 tháng 08 năm 2020 của UBND tỉnh Hậu Giang)

TT

Mã đoạn hành lang

Tên sông, kênh

Hành chính cấp xã

PV Hành lang (m)

Chức năng

Bờ

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Chiều dài (km)

Thứ tự Ưu tiên cắm mốc

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

X1

Y1

X2

Y2

I

Thành phố Vị Thanh

1

TPVT-01

Kênh Xáng Xà No

Phường V

Phường V

20

a, b,d

Trái

1.084.604

554.035

1.082.003

551.070

3,96

1

Khu dân cư tập trung; Trạm bơm cấp nước sinh hoạt

2

TPVT-02

Phường I

Phường VII

20

a, b,d

Trái

1.081.959

551.037

1.078.725

545.390

6,57

1

Khu dân cư tập trung; cụm CN-TTCN; xả nước thải

3

TPVT-03

Phường IV

Phường IV

20

a, b,d

Phải

1.084.058

553.278

1.082.139

551.110

2,90

1

Khu dân cư tập trung; Trạm bơm cấp nước sinh hoạt

4

TPVT-04

Phường IV

Xã Vị Tân

10

a

Phải

1.082.098

551.077

1.080.222

548.200

3,46

3

QH Khu dân cư

5

TPVT-05

Sông Ba Voi

Phường IV

Xã Vị Tân

10

a

Trái

1.082.098

551.077

1.082.511

548.336

3,48

3

QH Khu dân cư

6

TPVT-06

Phường IV

Xã Vị Tân

20

a,b

Phải

1.082.139

551.110

1.082.544

548.365

3,46

3

QH Khu dân cư

7

TPVT-07

Sông Cái Tư - Cái Lớn

Phường VII

Xã Tân Tiến

20

a, b

Trái

1.078.725

545.390

1.077.020

542.963

3,70

1

QH CCN-TMDV, xả nước thải, cấp nước

8

TPVT-08

Xã Hỏa Tiến

Xã Hỏa Tiến

10

a

Trái

1.072.305

536.278

1.071.594

536.818

0,94

3

QH Khu dân cư ấp Thạnh An

9

TPVT-09

Kênh Mương Lộ 3/2

Phường V

Phường V

10

a

Trái

1.082.003

551.070

1.081.513

552.722

1,72

3

Khu dân cư tập trung

10

TPVT-10

Phường I

Phường I

10

a

Phải

1.081.959

551.037

1.081.478

552.711

1,74

3

Khu dân cư tập trung

II

Thành phố Ngã Bảy

11

TPNB-01

Kênh Xáng Cái Côn

Xã Đại Thành

Phường Ngã Bảy

20

a, b,d

Phải

1.087.487

591.523

1.084.882

589.937

3,07

1

QH Khu đô thị, TMDV; Cấp nước sinh hoạt

12

TPNB-02

Xã Tân Thành

Xã Tân Thành

10

b

Phải

1.091.459

593.929

1.090.729

593.479

0,86

4

QH Cụm công nghiệp

13

TPNB-03

Xã Đại Thành

Phường Ngã Bảy

20

a, b,d

Trái

1.087.873

591.897

1.084.842

590.054

3,56

1

QH Khu đô thị, TMDV; Cấp nước sinh hoạt

14

TPNB-04

Kênh Xáng Búng Tàu

Phường Lái Hiếu

Phường Lái Hiếu

20

a, b

Trái

1.082.900

589.189

1.084.769

589.885

2,00

2

QH KCN, Khu dân cư, TMDV; Xả nước thải

15

TPNB-05

Phường Hiệp Thành

Phường Hiệp Thành

20

a, b

Phải

1.082.884

589.303

1.084.762

590.004

2,01

2

QH KCN, Khu dân cư, TMDV; Xả nước thải

16

TPNB-06

Kênh Sóc Trăng

Phường Hiệp Thành

Phường Hiệp Thành

20

a, b

Trái

1.084.842

590.054

1.080.978

592.860

4,79

2

Khu dân cư tập trung

17

TPNB-07

Phường Hiệp Thành

Phường Hiệp Thành

20

a, b

Phải

1.084.762

590.004

1.080.930

592.808

4,76

2

Khu dân cư tập trung

18

TPNB-08

Kênh Xáng Lái Hiếu

Phường Lái Hiếu

Phường Lái Hiếu

20

a, b

Trái

1.084.771

589.884

1.084.172

588.173

1,81

2

QH Khu dân cư; Xả nước thải

19

TPNB-09

Phường Lái Hiếu

Phường Lái Hiếu

20

a, b

Phải

1.084.866

589.876

1.084.248

588.126

1,86

2

QH Khu dân cư; Xả nước thải

20

TPNB-10

Kênh Xẻo Vông

Phường Hiệp Lợi

Phường Ngã Bảy

10

a

Trái

1.089.819

585.527

1.084.882

589.937

6,65

2

QH Khu dân cư

21

TPNB-11

Phường Hiệp Lợi

Phường Lái Hiếu

10

a

Phải

1.089.793

585.491

1.084.866

589.876

6,65

2

QH Khu dân cư

III

Thị xã Long Mỹ

22

TXLM-01

Sông Cái Lớn (Nước Đục)

Phường Thuận An

Phường Thuận An

20

a, b

Trái

1.071.233

563.926

1.069.515

559.894

6,42

2

QH Khu dân cư, cụm công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & SX

23

TXLM-02

Phường Bình Thạnh

Phường Bình Thạnh

20

a, b

Phải

1.071.333

563.991

1.071.439

560.897

4,26

2

QH Khu dân cư, cụm công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & SX

24

TXLM-03

Kênh Trà Ban

Phường Thuận An

Phường Thuận An

20

a, b

Trái

1.070.550

562.437

1.067.313

563.635

3,46

2

QH Khu cân cư; Cấp nước sạch cho sinh hoạt

25

TXLM-04

Phường Thuận An

Phường Thuận An

20

a, b

Phải

1.070.501

562.363

1.068.686

563.032

1,96

2

QH Khu cân cư; Cấp nước sạch cho sinh hoạt

26

TXLM-05

Kênh Xáng Búng Tàu

Phường Trà Lồng

Phường Trà Lồng

20

a,b

Trái

1.065.397

573.196

1.067.736

575.636

3,39

2

QH Khu dân cư

IV

Huyện Châu Thành

27

HCT-01

Sông Hậu

Xã Đông Phú

Xã Đông Phú

20

a, b

Phải

1.103.620

591.869

1.101.954

593.510

2,36

1

Sản xuất công nghiệp; Xả nước thải

28

HCT-02

Thị trấn Mái Dầm

Thị trấn Mái Dầm

20

a, b

Phải

1.101.849

593.632

1.100.312

595.561

2,48

2

Sản xuất công nghiệp; Xả nước thải

29

HCT-03

Thị trấn Mái Dầm

Thị trấn Mái Dầm

20

a, b

Phải

1.100.233

595.703

1.098.629

597.727

2,62

2

Sản xuất công nghiệp; Xả nước thải

30

HCT-04

Kênh Xáng Cái Côn

Thị trấn Mái Dầm

Thị trấn Mái Dầm

20

a, b

Phải

1.098.629

597.727

1.098.036

596.676

1,32

1

Khu dân cư; Sạt lở đặc biệt nguy hiểm

31

HCT-05

Rạch Cái Dầu

Thị trấn Ngã Sáu

Thị trấn Ngã Sáu

20

a, b

Trái

1.097.207

588.451

1.098.000

589.501

1,32

1

QH Khu dân cư; Cấp nước sinh hoạt; Có điểm sạt lở

32

HCT-06

Xã Đông Phú

Xã Đông Phú

20

a, b

Trái

1.100.280

591.721

1.101.954

593.510

2,72

1

Khu công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & sản xuất; Xả nước thải

33

HCT-07

Thị trấn Ngã Sáu

Thị trấn Ngã Sáu

20

a, b

Phải

1.097.198

588.549

1.097.936

589.564

1,26

1

QH Khu dân cư; Cấp nước sinh hoạt; Có điểm sạt lở

34

HCT-08

Thị trấn Mái Dầm

Thị trấn Mái Dầm

20

a, b

Phải

1.100.099

591.733

1.101.853

593.636

2,85

1

Khu công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & sản xuất; Xả nước thải

35

HCT-09

Rạch Cái Muồng

Xã Đông Phước A

Thị trấn Ngã Sáu

20

a, b

Trái

1.098.236

584.251

1.097.207

588.451

4,36

1

QH Khu dân cư; Có điểm sạt lở nguy hiểm

36

HCT-10

Xã Đông Phước A

Thị trấn Ngã Sáu

20

a, b

Phải

1.098.181

584.246

1.097.132

588.427

4,34

1

QH Khu dân cư; Có điểm sạt lở nguy hiểm

37

HCT-11

Rạch Cái Cui

Xã Đông Phú

Xã Đông Phú

10

a

Phải

1.102.081

589.630

1.103.620

591.869

2,87

4

Khu công nghiệp, QH khu dân cư

38

HCT-12

Kênh Thạnh Đông

Xã Đông Thạnh

Xã Đông Phú

10

a

Phải

1.101.181

583.640

1.102.080

589.541

6,28

4

Khu vực bị sạt lở

39

HCT-13

Kênh Mái Dầm

Xã Đông Phước

Xã Phú Hữu

20

a, b

Trái

1.093.056

586.777

1.097.602

593.019

7,73

3

Khu vực có nhiều điểm sạt lở; Bảo vệ nguồn nước nuôi thủy sản

40

HCT-14

Thị trấn Mái Dầm

Thị trấn Mái Dầm

20

a, b

Trái

1.098.110

594.212

1.100.191

595.536

3,01

1

Cụm công nghiệp, QH Khu dân cư, TMDV; Nhiều điểm sạt lở nguy hiểm

41

HCT-15

Xã Phú Hữu

Xã Đông Phước

20

a, b

Phải

1.092.987

586.816

1.097.598

593.181

7,87

3

Khu vực có nhiều điểm sạt lở; Bảo vệ nguồn nước nuôi thủy sản

42

HCT-16

Xã Phú Tân

Thị trấn Mái Dầm

20

a, b

Phải

1.098.068

594.363

1.100.233

595.703

3,06

1

Cụm công nghiệp, QH Khu dân cư, TMDV; Nhiều điểm sạt lở nguy hiểm

V

Huyện Châu Thành A

43

HCTA-01

Sông Ba Láng - Láng Hầm

Xã Tân Phú Thạnh,

Xã Tân Phú Thạnh,

20

a, b

Trái

1.097.572

578.337

1.102.662

580.553

7,37

1

Khu dân cư tập trung; QH KCN Tân Phú Thạnh; Xả nước thải; Khu vực bị sạt lở

44

HCTA-02

Thị trấn Rạch Gòi

Thị trấn Rạch Gòi

10

a

Trái

1.094.660

572.607

1.095.725

573.092

1,20

3

QH Khu dân cư

45

HCTA-03

Xã Thạnh Xuân

Xã Tân Phú Thạnh

20

a, b

Phải

1.097.423

578.443

1.102.726

580.636

7,47

1

Khu dân cư tập trung; QH KCN Tân Phú Thạnh; Xả nước thải; Khu vực bị sạt lở

46

HCTA-04

Thị trấn Rạch Gòi

Thị trấn Rạch Gòi

10

a

Phải

1.094.631

572.637

1.095.672

573.123

1,18

3

QH Khu dân cư

47

HCTA-05

Kênh Xáng Xà No

Xã Nhơn Nghĩa A

Xã Tân Hòa

20

a, b

Trái

1.100.386

572.054

1.096.749

567.909

5,54

1

QH Khu dân cư, sản xuất CN-TTCN; Cấp nước sinh hoạt

48

HCTA-06

Thị trấn Bảy Ngàn

Thị trấn Bảy Ngàn

10

a

Trái

1.094.480

565.300

1.092.547

563.076

2,96

3

QH Khu dân cư, TMDV

49

HCTA-07

Xã Nhơn Nghĩa A

Xã Tân Hòa

20

a, b

Phải

1.100.479

572.010

1.096.839

567.828

5,56

1

QH Khu dân cư, sản xuất CN-TTCN; Cấp nước sinh hoạt

50

HCTA-08

Thị trấn Bảy Ngàn

Thị trấn Bảy Ngàn

10

a

Phải

1.094.541

565.243

1.092.579

562.958

3,04

3

QH Khu dân cư, TMDV

51

HCTA-09

Kênh Xáng Mới

Xã Nhơn Nghĩa A

Thị trấn Rạch Gòi

10

a

Trái

1.098.345

569.725

1.094.660

572.610

4,70

3

QH Khu dân cư

52

HCTA-10

Thị trấn Một Ngàn

Thị trấn Rạch Gòi

10

a

Phải

1.098.301

569.687

1.094.548

572.625

4,79

3

QH Khu dân cư

53

HCTA-11

Kênh KH9

Xã Trường Long A

Xã Trường Long Tây

10

a

Trái

1.102.265

565.461

1.097.044

560.863

6,98

4

Khu đông dân cư

54

HCTA-12

Xã Trường Long A

Xã Trường Long Tây

10

a

Phải

1.102.297

565.434

1.097.069

560.837

6,98

4

Khu đông dân cư

55

HCTA-13

Kênh 8000

Thị trấn Bảy Ngàn

Thị trấn Bảy Ngàn

10

a

Trái

1.092.547

563.076

1.091.049

564.697

2,21

3

QH Khu dân cư

VI

Huyện Long Mỹ

61

HLM-01

Sông Cái Lớn (Nước Đục)

Xã Thuận Hưng

Xã Thuận Hưng

10

a

Trái

1.069.488

559.888

1.070.585

557.733

3,09

4

Khu đông dân cư, QH Cụm công nghiệp

62

HLM-02

Xã Vĩnh Viễn

Xã Vĩnh Viễn

10

a

Trái

1.071.967

552.782

1.072.338

551.893

1,63

4

QH Khu dân cư, TMDV

63

HLM-03

Xã Vĩnh Thuận Đông

Xã Vĩnh Thuận Đông

10

a

Phải

1.071.469

560.821

1.070.679

557.676

5,41

4

Khu đông dân cư

64

HLM-04

Xã Vĩnh Thuận Đông

Xã Vĩnh Thuận Đông

10

a

Phải

1.072.212

552.856

1.072.802

552.558

0,78

4

QH Khu dân cư, TMDV

59

HLM-05

Sông Nước Trong

Xã Vĩnh Viễn A

Xã Vĩnh Viễn A

10

b

Phải

1.068.891

544.914

1.069.314

540.897

7,37

5

Bảo vệ nguồn nước nuôi trồng thủy sản

60

HLM-06

Xã Vĩnh Viễn

Xã Vĩnh Viễn

10

a

Phải

1.066.179

550.039

1.068.465

547.836

3,29

4

QH Khu dân cư, TMDV

56

HLM-07

Sông Ngan Dừa - Cái Trầu

Xã Thuận Hòa

Xã Xà Phiên

10

a

Phải

1.062.254

562.336

1.061.268

559.758

3,74

4

Khu đông dân cư; Bảo vệ nguồn nước nuôi trồng thủy sản

57

HLM-08

Xã Xà Phiên

Xã Lương Tâm

10

a

Phải

1.061.214

558.210

1.060.257

549.110

14,25

5

Bảo vệ nguồn nước nuôi trồng thủy sản

58

HLM-09

Xã Lương Nghĩa

Xã Lương Nghĩa

10

a

Phải

1.061.633

545.738

1.061.536

543.624

2,43

4

QH Khu dân cư, vùng nuôi trồng thủy sản

65

HLM-10

Kênh Xáng Nàng Mau

Xã Vĩnh Thuận Đông

Xã Vĩnh Thuận Đông

10

a

Trái

1.073.421

553.674

1.072.802

552.558

1,28

4

QH Khu dân cư

66

HLM-11

Kênh Mười Thước

Xã Vĩnh Viễn

Xã Vĩnh Viễn

10

a

Trái

1.068.579

552.314

1.068.974

549.801

2,54

3

QH Khu dân cư, TMDV; KV bị sạt lở nguy hiểm

67

HLM-12

Xã Vĩnh Viễn

Xã Vĩnh Viễn

10

a

Phải

1.068.626

552.272

1.069.066

549.432

2,87

3

QH Khu dân cư, TMDV; KV bị sạt lở nguy hiểm

VII

Huyện Phụng Hiệp

68

HPH-01

Kênh Ngang - Xáng Mới

Thị trấn Rạch Gòi

Xã Thạnh Hòa

10

a

Trái

1.094.631

572.637

1.093.661

573.156

1,10

4

QH Khu dân cư

69

HPH-02

Xã Hòa Mỹ

Xã Hòa Mỹ

10

b

Trái

1.087.745

576.462

1.086.250

577.362

1,75

4

Cấp nước sinh hoạt

70

HPH-03

Thị trấn Cây Dương

Thị trấn Cây Dương

10

a

Trái

1.083.095

579.422

1.080.179

581.266

3,38

3

QH Khu dân cư

71

HPH-04

Thị trấn Búng Tàu

Thị trấn Búng Tàu

10

a

Trái

1.076.886

583.374

1.073.986

585.115

3,39

3

QH Khu dân cư

72

HPH-05

Xã Tân Bình

Xã Bình Thành

10

a

Phải

1.094.532

572.635

1.093.635

573.121

1,02

4

QH Khu dân cư

73

HPH-06

Xã Hòa Mỹ

Xã Hòa Mỹ

10

b

Phải

1.087.734

576.398

1.086.231

577.324

1,77

4

Cấp nước sinh hoạt

74

HPH-07

Thị trấn Cây Dương

Thị trấn Cây Dương

10

a

Phải

1.083.902

578.829

1.080.156

581.230

4,38

3

QH Khu dân cư

75

HPH-08

Thị trấn Búng Tàu

Thị trấn Búng Tàu

10

a

Phải

1.077.004

583.215

1.073.935

585.091

3,60

3

QH Khu dân cư

76

HPH-09

Kênh Xáng Búng Tàu

Xã Tân Phước Hưng

Xã Tân Phước Hưng

20

a, b

Trái

1.078.240

587.082

1.080.123

587.942

2,07

3

Khu đông dân cư; Sản xuất CN-TTCN; Xả nước thải

77

HPH-10

Thị trấn Búng Tàu

Thị trấn Búng Tàu

10

a

Trái

1.073.986

585.115

1.075.097

585.633

1,23

3

QH Khu dân cư

78

HPH-11

Thị trấn Búng Tàu

Thị trấn Búng Tàu

10

a

Trái

1.073.531

584.381

1.073.935

585.091

0,83

3

QH Khu dân cư

79

HPH-12

Xã Tân Phước Hưng

Xã Tân Phước Hưng

20

a, b

Phải

1.078.190

587.179

1.080.162

588.075

2,17

3

Khu đông dân cư, Sản xuất CN-TTCN

80

HPH-13

Thị trấn Búng Tàu

Thị trấn Búng Tàu

10

a

Phải

1.073.922

585.171

1.075.026

585.686

1,22

3

QH Khu dân cư

81

HPH-14

Kênh Xáng Lái Hiếu

Thị trấn Cây Dương

Xã Hiệp Hưng

20

a, b

Trái

1.082.025

582.149

1.080.709

578.454

3,88

1

QH Khu dân cư; Xả nước thải

82

HPH-15

Xã Phương Bình

Xã Phương Bình

10

a

Trái

1.077.646

571.595

1.076.911

570.156

1,62

4

QH Khu dân cư, TMDV

83

HPH-16

Thị trấn Cây Dương

Thị trấn Cây Dương

20

a, b

Phải

1.082.302

582.675

1.080.783

578.426

4,45

1

QH Khu dân cư; Xả nước thải

84

HPH-17

Xã Phương Bình

Xã Phương Bình

10

a

Phải

1.077.700

571.591

1.076.955

570.104

1,67

4

QH Khu dân cư, TMDV

85

HPH-18

Kênh Xáng Nàng Mau

Xã Hòa Mỹ

Thị trấn Kinh Cùng

20

a, b

Trái

1.086.926

571.769

1.086.223

567.685

4,10

3

QH Khu dân cư, TMDV; Cấp nước sinh hoạt

86

HPH-19

Xã Bình Thạnh

Thị trấn Kinh Cùng

20

a, b

Phải

1.087.011

571.772

1.086.295

567.721

4,07

1

QH Khu dân cư, TMDV; Cấp nước sinh hoạt

87

HPH-20

Xã Bình Thành

Xã Bình Thành

10

a

Phải

1.087.797

576.374

1.087.683

575.718

0,67

3

QH Khu dân cư, TMDV; Có điểm sạt lở

88

HPH-21

Kênh 8000

Xã Tân Bình

Xã Hòa Mỹ

10

a

Trái

1.087.572

568.477

1.084.098

572.077

4,91

4

QH Khu dân cư, TMDV

89

HPH-22

Thị trấn Kinh Cùng

Thị trấn Kinh Cùng

10

a

Phải

1.087.520

568.470

1.084.038

572.075

4,93

3

QH Khu dân cư, TMDV

90

HPH-23

Kênh Bờ Bao

Xã Phương Bình

Xã Phương Bình

30

c

Trái

1.074.350

579.587

1.078.419

577.338

16,54

5

Bờ bao KBTTN Lung Ngọc Hoàng

VIII

Huyện Vị Thủy

91

HVT-01

Sông Cái Lớn (Nước Đục)

Xã Vĩnh Thuận Tây

Xã Vĩnh Thuận Tây

10

a

Phải

1.072.837

552.490

1.072.435

551.828

0,79

4

QH Khu dân cư, TMDV

92

HVT-02

Kênh Xáng Nàng Mau

Thị trấn Nàng Mau

Xã Vị Thắng

10

a

Trái

1.079.252

559.163

1.076.181

557.079

3,72

2

QH Khu dân cư; Cấp nước sinh hoạt

93

HVT-03

Thị trấn Nàng Mau

Xã Vị Thủy

10

a

Phải

1.079.270

559.120

1.075.966

556.856

4,02

2

QH Khu dân cư; Cấp nước sinh hoạt

94

HVT-04

Xã Vĩnh Thuận Tây

Xã Vĩnh Thuận Tây

10

a

Phải

1.073.482

553.700

1.072.837

552.490

1,37

4

QH Khu dân cư

95

HVT-05

Kênh Xáng Xà No

Xã Vị Bình

Xã Vị Thanh

10

b

Trái

1.092.519

563.042

1.088.218

558.172

6,52

4

Cấp nước sinh hoạt

96

HVT-06

Xã Vị Đông

Xã Vị Đông

10

a

Trái

1.086.154

555.819

1.084.604

554.035

2,37

4

QH Khu dân cư, TMDV

97

HVT-07

Xã Vị Bình

X. Vị Thanh

10

b

Phải

1.092.579

562.958

1.088.290

558.151

6,47

4

Cấp nước sinh hoạt

98

HVT-08

Kênh 8000

X. Vị Bình

Xã Vị Bình

10

a

Phải

1.092.519

563.042

1.091.010

564.678

2,23

4

QH Khu dân cư

99

HVT-09

Kênh Mương Lộ 3/2

Thị trấn Nàng Mau

Thị trấn Nàng Mau

10

a

Trái

1.079.477

556.837

1.078.464

558.553

1,99

3

Khu dân cư tập trung

100

HVT-10

Thị trấn Nàng Mau

Thị trấn Nàng Mau

10

a

Phải

1.079.422

556.837

1.078.428

558.531

1,97

3

Khu dân cư tập trung

Ghi chú: Chức năng của hành lang bảo vệ nguồn nước:

a) Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;

b) Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;

c) Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước;

d) Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước.

 

[...]