Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 1514/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 26/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1514/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 26 tháng 08 năm 2020 |
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Công văn số 766/UBND-KTTH ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương xây dựng Danh mục các nguồn nước cần phải bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Công văn số 3050/UBND-KT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt đề cương dự án lập danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Công văn số 4306/UBND-KT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương cho điều chỉnh tên dự án lập Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ “lập Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang”,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2630/TTr-STNMT ngày 19 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, bao gồm 28 sông, kênh, rạch với 100 đoạn hành lang bảo vệ nguồn nước và được thể hiện trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000 cho toàn tỉnh và tỷ lệ 1:25.000 cho huyện, thị xã, thành phố (đính kèm chi tiết tại Phụ lục và Bản đồ kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức công bố Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ theo quy định; đồng thời chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện xây dựng kế hoạch, phương án, kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Giao UBND huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm yết công khai Quyết định này tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi trường; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng kế hoạch, phương án và kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước theo quy định.
Điều 4. Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Xây dựng, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH
MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 26 tháng 08 năm 2020 của UBND
tỉnh Hậu Giang)
TT |
Mã đoạn hành lang |
Tên sông, kênh |
Hành chính cấp xã |
PV Hành lang (m) |
Chức năng |
Bờ |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Thứ tự Ưu tiên cắm mốc |
Ghi chú |
|||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
X1 |
Y1 |
X2 |
Y2 |
|||||||||
1 |
TPVT-01 |
Kênh Xáng Xà No |
Phường V |
Phường V |
20 |
a, b,d |
Trái |
1.084.604 |
554.035 |
1.082.003 |
551.070 |
3,96 |
1 |
Khu dân cư tập trung; Trạm bơm cấp nước sinh hoạt |
2 |
TPVT-02 |
Phường I |
Phường VII |
20 |
a, b,d |
Trái |
1.081.959 |
551.037 |
1.078.725 |
545.390 |
6,57 |
1 |
Khu dân cư tập trung; cụm CN-TTCN; xả nước thải |
|
3 |
TPVT-03 |
Phường IV |
Phường IV |
20 |
a, b,d |
Phải |
1.084.058 |
553.278 |
1.082.139 |
551.110 |
2,90 |
1 |
Khu dân cư tập trung; Trạm bơm cấp nước sinh hoạt |
|
4 |
TPVT-04 |
Phường IV |
Xã Vị Tân |
10 |
a |
Phải |
1.082.098 |
551.077 |
1.080.222 |
548.200 |
3,46 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
5 |
TPVT-05 |
Sông Ba Voi |
Phường IV |
Xã Vị Tân |
10 |
a |
Trái |
1.082.098 |
551.077 |
1.082.511 |
548.336 |
3,48 |
3 |
QH Khu dân cư |
6 |
TPVT-06 |
Phường IV |
Xã Vị Tân |
20 |
a,b |
Phải |
1.082.139 |
551.110 |
1.082.544 |
548.365 |
3,46 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
7 |
TPVT-07 |
Sông Cái Tư - Cái Lớn |
Phường VII |
Xã Tân Tiến |
20 |
a, b |
Trái |
1.078.725 |
545.390 |
1.077.020 |
542.963 |
3,70 |
1 |
QH CCN-TMDV, xả nước thải, cấp nước |
8 |
TPVT-08 |
Xã Hỏa Tiến |
Xã Hỏa Tiến |
10 |
a |
Trái |
1.072.305 |
536.278 |
1.071.594 |
536.818 |
0,94 |
3 |
QH Khu dân cư ấp Thạnh An |
|
9 |
TPVT-09 |
Kênh Mương Lộ 3/2 |
Phường V |
Phường V |
10 |
a |
Trái |
1.082.003 |
551.070 |
1.081.513 |
552.722 |
1,72 |
3 |
Khu dân cư tập trung |
10 |
TPVT-10 |
Phường I |
Phường I |
10 |
a |
Phải |
1.081.959 |
551.037 |
1.081.478 |
552.711 |
1,74 |
3 |
Khu dân cư tập trung |
|
11 |
TPNB-01 |
Kênh Xáng Cái Côn |
Xã Đại Thành |
Phường Ngã Bảy |
20 |
a, b,d |
Phải |
1.087.487 |
591.523 |
1.084.882 |
589.937 |
3,07 |
1 |
QH Khu đô thị, TMDV; Cấp nước sinh hoạt |
12 |
TPNB-02 |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
10 |
b |
Phải |
1.091.459 |
593.929 |
1.090.729 |
593.479 |
0,86 |
4 |
QH Cụm công nghiệp |
|
13 |
TPNB-03 |
Xã Đại Thành |
Phường Ngã Bảy |
20 |
a, b,d |
Trái |
1.087.873 |
591.897 |
1.084.842 |
590.054 |
3,56 |
1 |
QH Khu đô thị, TMDV; Cấp nước sinh hoạt |
|
14 |
TPNB-04 |
Kênh Xáng Búng Tàu |
Phường Lái Hiếu |
Phường Lái Hiếu |
20 |
a, b |
Trái |
1.082.900 |
589.189 |
1.084.769 |
589.885 |
2,00 |
2 |
QH KCN, Khu dân cư, TMDV; Xả nước thải |
15 |
TPNB-05 |
Phường Hiệp Thành |
Phường Hiệp Thành |
20 |
a, b |
Phải |
1.082.884 |
589.303 |
1.084.762 |
590.004 |
2,01 |
2 |
QH KCN, Khu dân cư, TMDV; Xả nước thải |
|
16 |
TPNB-06 |
Kênh Sóc Trăng |
Phường Hiệp Thành |
Phường Hiệp Thành |
20 |
a, b |
Trái |
1.084.842 |
590.054 |
1.080.978 |
592.860 |
4,79 |
2 |
Khu dân cư tập trung |
17 |
TPNB-07 |
Phường Hiệp Thành |
Phường Hiệp Thành |
20 |
a, b |
Phải |
1.084.762 |
590.004 |
1.080.930 |
592.808 |
4,76 |
2 |
Khu dân cư tập trung |
|
18 |
TPNB-08 |
Kênh Xáng Lái Hiếu |
Phường Lái Hiếu |
Phường Lái Hiếu |
20 |
a, b |
Trái |
1.084.771 |
589.884 |
1.084.172 |
588.173 |
1,81 |
2 |
QH Khu dân cư; Xả nước thải |
19 |
TPNB-09 |
Phường Lái Hiếu |
Phường Lái Hiếu |
20 |
a, b |
Phải |
1.084.866 |
589.876 |
1.084.248 |
588.126 |
1,86 |
2 |
QH Khu dân cư; Xả nước thải |
|
20 |
TPNB-10 |
Kênh Xẻo Vông |
Phường Hiệp Lợi |
Phường Ngã Bảy |
10 |
a |
Trái |
1.089.819 |
585.527 |
1.084.882 |
589.937 |
6,65 |
2 |
QH Khu dân cư |
21 |
TPNB-11 |
Phường Hiệp Lợi |
Phường Lái Hiếu |
10 |
a |
Phải |
1.089.793 |
585.491 |
1.084.866 |
589.876 |
6,65 |
2 |
QH Khu dân cư |
|
22 |
TXLM-01 |
Sông Cái Lớn (Nước Đục) |
Phường Thuận An |
Phường Thuận An |
20 |
a, b |
Trái |
1.071.233 |
563.926 |
1.069.515 |
559.894 |
6,42 |
2 |
QH Khu dân cư, cụm công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & SX |
23 |
TXLM-02 |
Phường Bình Thạnh |
Phường Bình Thạnh |
20 |
a, b |
Phải |
1.071.333 |
563.991 |
1.071.439 |
560.897 |
4,26 |
2 |
QH Khu dân cư, cụm công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & SX |
|
24 |
TXLM-03 |
Kênh Trà Ban |
Phường Thuận An |
Phường Thuận An |
20 |
a, b |
Trái |
1.070.550 |
562.437 |
1.067.313 |
563.635 |
3,46 |
2 |
QH Khu cân cư; Cấp nước sạch cho sinh hoạt |
25 |
TXLM-04 |
Phường Thuận An |
Phường Thuận An |
20 |
a, b |
Phải |
1.070.501 |
562.363 |
1.068.686 |
563.032 |
1,96 |
2 |
QH Khu cân cư; Cấp nước sạch cho sinh hoạt |
|
26 |
TXLM-05 |
Kênh Xáng Búng Tàu |
Phường Trà Lồng |
Phường Trà Lồng |
20 |
a,b |
Trái |
1.065.397 |
573.196 |
1.067.736 |
575.636 |
3,39 |
2 |
QH Khu dân cư |
27 |
HCT-01 |
Sông Hậu |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Phú |
20 |
a, b |
Phải |
1.103.620 |
591.869 |
1.101.954 |
593.510 |
2,36 |
1 |
Sản xuất công nghiệp; Xả nước thải |
28 |
HCT-02 |
Thị trấn Mái Dầm |
Thị trấn Mái Dầm |
20 |
a, b |
Phải |
1.101.849 |
593.632 |
1.100.312 |
595.561 |
2,48 |
2 |
Sản xuất công nghiệp; Xả nước thải |
|
29 |
HCT-03 |
Thị trấn Mái Dầm |
Thị trấn Mái Dầm |
20 |
a, b |
Phải |
1.100.233 |
595.703 |
1.098.629 |
597.727 |
2,62 |
2 |
Sản xuất công nghiệp; Xả nước thải |
|
30 |
HCT-04 |
Kênh Xáng Cái Côn |
Thị trấn Mái Dầm |
Thị trấn Mái Dầm |
20 |
a, b |
Phải |
1.098.629 |
597.727 |
1.098.036 |
596.676 |
1,32 |
1 |
Khu dân cư; Sạt lở đặc biệt nguy hiểm |
31 |
HCT-05 |
Rạch Cái Dầu |
Thị trấn Ngã Sáu |
Thị trấn Ngã Sáu |
20 |
a, b |
Trái |
1.097.207 |
588.451 |
1.098.000 |
589.501 |
1,32 |
1 |
QH Khu dân cư; Cấp nước sinh hoạt; Có điểm sạt lở |
32 |
HCT-06 |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Phú |
20 |
a, b |
Trái |
1.100.280 |
591.721 |
1.101.954 |
593.510 |
2,72 |
1 |
Khu công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & sản xuất; Xả nước thải |
|
33 |
HCT-07 |
Thị trấn Ngã Sáu |
Thị trấn Ngã Sáu |
20 |
a, b |
Phải |
1.097.198 |
588.549 |
1.097.936 |
589.564 |
1,26 |
1 |
QH Khu dân cư; Cấp nước sinh hoạt; Có điểm sạt lở |
|
34 |
HCT-08 |
Thị trấn Mái Dầm |
Thị trấn Mái Dầm |
20 |
a, b |
Phải |
1.100.099 |
591.733 |
1.101.853 |
593.636 |
2,85 |
1 |
Khu công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & sản xuất; Xả nước thải |
|
35 |
HCT-09 |
Rạch Cái Muồng |
Xã Đông Phước A |
Thị trấn Ngã Sáu |
20 |
a, b |
Trái |
1.098.236 |
584.251 |
1.097.207 |
588.451 |
4,36 |
1 |
QH Khu dân cư; Có điểm sạt lở nguy hiểm |
36 |
HCT-10 |
Xã Đông Phước A |
Thị trấn Ngã Sáu |
20 |
a, b |
Phải |
1.098.181 |
584.246 |
1.097.132 |
588.427 |
4,34 |
1 |
QH Khu dân cư; Có điểm sạt lở nguy hiểm |
|
37 |
HCT-11 |
Rạch Cái Cui |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Phú |
10 |
a |
Phải |
1.102.081 |
589.630 |
1.103.620 |
591.869 |
2,87 |
4 |
Khu công nghiệp, QH khu dân cư |
38 |
HCT-12 |
Kênh Thạnh Đông |
Xã Đông Thạnh |
Xã Đông Phú |
10 |
a |
Phải |
1.101.181 |
583.640 |
1.102.080 |
589.541 |
6,28 |
4 |
Khu vực bị sạt lở |
39 |
HCT-13 |
Kênh Mái Dầm |
Xã Đông Phước |
Xã Phú Hữu |
20 |
a, b |
Trái |
1.093.056 |
586.777 |
1.097.602 |
593.019 |
7,73 |
3 |
Khu vực có nhiều điểm sạt lở; Bảo vệ nguồn nước nuôi thủy sản |
40 |
HCT-14 |
Thị trấn Mái Dầm |
Thị trấn Mái Dầm |
20 |
a, b |
Trái |
1.098.110 |
594.212 |
1.100.191 |
595.536 |
3,01 |
1 |
Cụm công nghiệp, QH Khu dân cư, TMDV; Nhiều điểm sạt lở nguy hiểm |
|
41 |
HCT-15 |
Xã Phú Hữu |
Xã Đông Phước |
20 |
a, b |
Phải |
1.092.987 |
586.816 |
1.097.598 |
593.181 |
7,87 |
3 |
Khu vực có nhiều điểm sạt lở; Bảo vệ nguồn nước nuôi thủy sản |
|
42 |
HCT-16 |
Xã Phú Tân |
Thị trấn Mái Dầm |
20 |
a, b |
Phải |
1.098.068 |
594.363 |
1.100.233 |
595.703 |
3,06 |
1 |
Cụm công nghiệp, QH Khu dân cư, TMDV; Nhiều điểm sạt lở nguy hiểm |
|
43 |
HCTA-01 |
Sông Ba Láng - Láng Hầm |
Xã Tân Phú Thạnh, |
Xã Tân Phú Thạnh, |
20 |
a, b |
Trái |
1.097.572 |
578.337 |
1.102.662 |
580.553 |
7,37 |
1 |
Khu dân cư tập trung; QH KCN Tân Phú Thạnh; Xả nước thải; Khu vực bị sạt lở |
44 |
HCTA-02 |
Thị trấn Rạch Gòi |
Thị trấn Rạch Gòi |
10 |
a |
Trái |
1.094.660 |
572.607 |
1.095.725 |
573.092 |
1,20 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
45 |
HCTA-03 |
Xã Thạnh Xuân |
Xã Tân Phú Thạnh |
20 |
a, b |
Phải |
1.097.423 |
578.443 |
1.102.726 |
580.636 |
7,47 |
1 |
Khu dân cư tập trung; QH KCN Tân Phú Thạnh; Xả nước thải; Khu vực bị sạt lở |
|
46 |
HCTA-04 |
Thị trấn Rạch Gòi |
Thị trấn Rạch Gòi |
10 |
a |
Phải |
1.094.631 |
572.637 |
1.095.672 |
573.123 |
1,18 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
47 |
HCTA-05 |
Kênh Xáng Xà No |
Xã Nhơn Nghĩa A |
Xã Tân Hòa |
20 |
a, b |
Trái |
1.100.386 |
572.054 |
1.096.749 |
567.909 |
5,54 |
1 |
QH Khu dân cư, sản xuất CN-TTCN; Cấp nước sinh hoạt |
48 |
HCTA-06 |
Thị trấn Bảy Ngàn |
Thị trấn Bảy Ngàn |
10 |
a |
Trái |
1.094.480 |
565.300 |
1.092.547 |
563.076 |
2,96 |
3 |
QH Khu dân cư, TMDV |
|
49 |
HCTA-07 |
Xã Nhơn Nghĩa A |
Xã Tân Hòa |
20 |
a, b |
Phải |
1.100.479 |
572.010 |
1.096.839 |
567.828 |
5,56 |
1 |
QH Khu dân cư, sản xuất CN-TTCN; Cấp nước sinh hoạt |
|
50 |
HCTA-08 |
Thị trấn Bảy Ngàn |
Thị trấn Bảy Ngàn |
10 |
a |
Phải |
1.094.541 |
565.243 |
1.092.579 |
562.958 |
3,04 |
3 |
QH Khu dân cư, TMDV |
|
51 |
HCTA-09 |
Kênh Xáng Mới |
Xã Nhơn Nghĩa A |
Thị trấn Rạch Gòi |
10 |
a |
Trái |
1.098.345 |
569.725 |
1.094.660 |
572.610 |
4,70 |
3 |
QH Khu dân cư |
52 |
HCTA-10 |
Thị trấn Một Ngàn |
Thị trấn Rạch Gòi |
10 |
a |
Phải |
1.098.301 |
569.687 |
1.094.548 |
572.625 |
4,79 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
53 |
HCTA-11 |
Kênh KH9 |
Xã Trường Long A |
Xã Trường Long Tây |
10 |
a |
Trái |
1.102.265 |
565.461 |
1.097.044 |
560.863 |
6,98 |
4 |
Khu đông dân cư |
54 |
HCTA-12 |
Xã Trường Long A |
Xã Trường Long Tây |
10 |
a |
Phải |
1.102.297 |
565.434 |
1.097.069 |
560.837 |
6,98 |
4 |
Khu đông dân cư |
|
55 |
HCTA-13 |
Kênh 8000 |
Thị trấn Bảy Ngàn |
Thị trấn Bảy Ngàn |
10 |
a |
Trái |
1.092.547 |
563.076 |
1.091.049 |
564.697 |
2,21 |
3 |
QH Khu dân cư |
61 |
HLM-01 |
Sông Cái Lớn (Nước Đục) |
Xã Thuận Hưng |
Xã Thuận Hưng |
10 |
a |
Trái |
1.069.488 |
559.888 |
1.070.585 |
557.733 |
3,09 |
4 |
Khu đông dân cư, QH Cụm công nghiệp |
62 |
HLM-02 |
Xã Vĩnh Viễn |
Xã Vĩnh Viễn |
10 |
a |
Trái |
1.071.967 |
552.782 |
1.072.338 |
551.893 |
1,63 |
4 |
QH Khu dân cư, TMDV |
|
63 |
HLM-03 |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
10 |
a |
Phải |
1.071.469 |
560.821 |
1.070.679 |
557.676 |
5,41 |
4 |
Khu đông dân cư |
|
64 |
HLM-04 |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
10 |
a |
Phải |
1.072.212 |
552.856 |
1.072.802 |
552.558 |
0,78 |
4 |
QH Khu dân cư, TMDV |
|
59 |
HLM-05 |
Sông Nước Trong |
Xã Vĩnh Viễn A |
Xã Vĩnh Viễn A |
10 |
b |
Phải |
1.068.891 |
544.914 |
1.069.314 |
540.897 |
7,37 |
5 |
Bảo vệ nguồn nước nuôi trồng thủy sản |
60 |
HLM-06 |
Xã Vĩnh Viễn |
Xã Vĩnh Viễn |
10 |
a |
Phải |
1.066.179 |
550.039 |
1.068.465 |
547.836 |
3,29 |
4 |
QH Khu dân cư, TMDV |
|
56 |
HLM-07 |
Sông Ngan Dừa - Cái Trầu |
Xã Thuận Hòa |
Xã Xà Phiên |
10 |
a |
Phải |
1.062.254 |
562.336 |
1.061.268 |
559.758 |
3,74 |
4 |
Khu đông dân cư; Bảo vệ nguồn nước nuôi trồng thủy sản |
57 |
HLM-08 |
Xã Xà Phiên |
Xã Lương Tâm |
10 |
a |
Phải |
1.061.214 |
558.210 |
1.060.257 |
549.110 |
14,25 |
5 |
Bảo vệ nguồn nước nuôi trồng thủy sản |
|
58 |
HLM-09 |
Xã Lương Nghĩa |
Xã Lương Nghĩa |
10 |
a |
Phải |
1.061.633 |
545.738 |
1.061.536 |
543.624 |
2,43 |
4 |
QH Khu dân cư, vùng nuôi trồng thủy sản |
|
65 |
HLM-10 |
Kênh Xáng Nàng Mau |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
10 |
a |
Trái |
1.073.421 |
553.674 |
1.072.802 |
552.558 |
1,28 |
4 |
QH Khu dân cư |
66 |
HLM-11 |
Kênh Mười Thước |
Xã Vĩnh Viễn |
Xã Vĩnh Viễn |
10 |
a |
Trái |
1.068.579 |
552.314 |
1.068.974 |
549.801 |
2,54 |
3 |
QH Khu dân cư, TMDV; KV bị sạt lở nguy hiểm |
67 |
HLM-12 |
Xã Vĩnh Viễn |
Xã Vĩnh Viễn |
10 |
a |
Phải |
1.068.626 |
552.272 |
1.069.066 |
549.432 |
2,87 |
3 |
QH Khu dân cư, TMDV; KV bị sạt lở nguy hiểm |
|
68 |
HPH-01 |
Kênh Ngang - Xáng Mới |
Thị trấn Rạch Gòi |
Xã Thạnh Hòa |
10 |
a |
Trái |
1.094.631 |
572.637 |
1.093.661 |
573.156 |
1,10 |
4 |
QH Khu dân cư |
69 |
HPH-02 |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Hòa Mỹ |
10 |
b |
Trái |
1.087.745 |
576.462 |
1.086.250 |
577.362 |
1,75 |
4 |
Cấp nước sinh hoạt |
|
70 |
HPH-03 |
Thị trấn Cây Dương |
Thị trấn Cây Dương |
10 |
a |
Trái |
1.083.095 |
579.422 |
1.080.179 |
581.266 |
3,38 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
71 |
HPH-04 |
Thị trấn Búng Tàu |
Thị trấn Búng Tàu |
10 |
a |
Trái |
1.076.886 |
583.374 |
1.073.986 |
585.115 |
3,39 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
72 |
HPH-05 |
Xã Tân Bình |
Xã Bình Thành |
10 |
a |
Phải |
1.094.532 |
572.635 |
1.093.635 |
573.121 |
1,02 |
4 |
QH Khu dân cư |
|
73 |
HPH-06 |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Hòa Mỹ |
10 |
b |
Phải |
1.087.734 |
576.398 |
1.086.231 |
577.324 |
1,77 |
4 |
Cấp nước sinh hoạt |
|
74 |
HPH-07 |
Thị trấn Cây Dương |
Thị trấn Cây Dương |
10 |
a |
Phải |
1.083.902 |
578.829 |
1.080.156 |
581.230 |
4,38 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
75 |
HPH-08 |
Thị trấn Búng Tàu |
Thị trấn Búng Tàu |
10 |
a |
Phải |
1.077.004 |
583.215 |
1.073.935 |
585.091 |
3,60 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
76 |
HPH-09 |
Kênh Xáng Búng Tàu |
Xã Tân Phước Hưng |
Xã Tân Phước Hưng |
20 |
a, b |
Trái |
1.078.240 |
587.082 |
1.080.123 |
587.942 |
2,07 |
3 |
Khu đông dân cư; Sản xuất CN-TTCN; Xả nước thải |
77 |
HPH-10 |
Thị trấn Búng Tàu |
Thị trấn Búng Tàu |
10 |
a |
Trái |
1.073.986 |
585.115 |
1.075.097 |
585.633 |
1,23 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
78 |
HPH-11 |
Thị trấn Búng Tàu |
Thị trấn Búng Tàu |
10 |
a |
Trái |
1.073.531 |
584.381 |
1.073.935 |
585.091 |
0,83 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
79 |
HPH-12 |
Xã Tân Phước Hưng |
Xã Tân Phước Hưng |
20 |
a, b |
Phải |
1.078.190 |
587.179 |
1.080.162 |
588.075 |
2,17 |
3 |
Khu đông dân cư, Sản xuất CN-TTCN |
|
80 |
HPH-13 |
Thị trấn Búng Tàu |
Thị trấn Búng Tàu |
10 |
a |
Phải |
1.073.922 |
585.171 |
1.075.026 |
585.686 |
1,22 |
3 |
QH Khu dân cư |
|
81 |
HPH-14 |
Kênh Xáng Lái Hiếu |
Thị trấn Cây Dương |
Xã Hiệp Hưng |
20 |
a, b |
Trái |
1.082.025 |
582.149 |
1.080.709 |
578.454 |
3,88 |
1 |
QH Khu dân cư; Xả nước thải |
82 |
HPH-15 |
Xã Phương Bình |
Xã Phương Bình |
10 |
a |
Trái |
1.077.646 |
571.595 |
1.076.911 |
570.156 |
1,62 |
4 |
QH Khu dân cư, TMDV |
|
83 |
HPH-16 |
Thị trấn Cây Dương |
Thị trấn Cây Dương |
20 |
a, b |
Phải |
1.082.302 |
582.675 |
1.080.783 |
578.426 |
4,45 |
1 |
QH Khu dân cư; Xả nước thải |
|
84 |
HPH-17 |
Xã Phương Bình |
Xã Phương Bình |
10 |
a |
Phải |
1.077.700 |
571.591 |
1.076.955 |
570.104 |
1,67 |
4 |
QH Khu dân cư, TMDV |
|
85 |
HPH-18 |
Kênh Xáng Nàng Mau |
Xã Hòa Mỹ |
Thị trấn Kinh Cùng |
20 |
a, b |
Trái |
1.086.926 |
571.769 |
1.086.223 |
567.685 |
4,10 |
3 |
QH Khu dân cư, TMDV; Cấp nước sinh hoạt |
86 |
HPH-19 |
Xã Bình Thạnh |
Thị trấn Kinh Cùng |
20 |
a, b |
Phải |
1.087.011 |
571.772 |
1.086.295 |
567.721 |
4,07 |
1 |
QH Khu dân cư, TMDV; Cấp nước sinh hoạt |
|
87 |
HPH-20 |
Xã Bình Thành |
Xã Bình Thành |
10 |
a |
Phải |
1.087.797 |
576.374 |
1.087.683 |
575.718 |
0,67 |
3 |
QH Khu dân cư, TMDV; Có điểm sạt lở |
|
88 |
HPH-21 |
Kênh 8000 |
Xã Tân Bình |
Xã Hòa Mỹ |
10 |
a |
Trái |
1.087.572 |
568.477 |
1.084.098 |
572.077 |
4,91 |
4 |
QH Khu dân cư, TMDV |
89 |
HPH-22 |
Thị trấn Kinh Cùng |
Thị trấn Kinh Cùng |
10 |
a |
Phải |
1.087.520 |
568.470 |
1.084.038 |
572.075 |
4,93 |
3 |
QH Khu dân cư, TMDV |
|
90 |
HPH-23 |
Kênh Bờ Bao |
Xã Phương Bình |
Xã Phương Bình |
30 |
c |
Trái |
1.074.350 |
579.587 |
1.078.419 |
577.338 |
16,54 |
5 |
Bờ bao KBTTN Lung Ngọc Hoàng |
91 |
HVT-01 |
Sông Cái Lớn (Nước Đục) |
Xã Vĩnh Thuận Tây |
Xã Vĩnh Thuận Tây |
10 |
a |
Phải |
1.072.837 |
552.490 |
1.072.435 |
551.828 |
0,79 |
4 |
QH Khu dân cư, TMDV |
92 |
HVT-02 |
Kênh Xáng Nàng Mau |
Thị trấn Nàng Mau |
Xã Vị Thắng |
10 |
a |
Trái |
1.079.252 |
559.163 |
1.076.181 |
557.079 |
3,72 |
2 |
QH Khu dân cư; Cấp nước sinh hoạt |
93 |
HVT-03 |
Thị trấn Nàng Mau |
Xã Vị Thủy |
10 |
a |
Phải |
1.079.270 |
559.120 |
1.075.966 |
556.856 |
4,02 |
2 |
QH Khu dân cư; Cấp nước sinh hoạt |
|
94 |
HVT-04 |
Xã Vĩnh Thuận Tây |
Xã Vĩnh Thuận Tây |
10 |
a |
Phải |
1.073.482 |
553.700 |
1.072.837 |
552.490 |
1,37 |
4 |
QH Khu dân cư |
|
95 |
HVT-05 |
Kênh Xáng Xà No |
Xã Vị Bình |
Xã Vị Thanh |
10 |
b |
Trái |
1.092.519 |
563.042 |
1.088.218 |
558.172 |
6,52 |
4 |
Cấp nước sinh hoạt |
96 |
HVT-06 |
Xã Vị Đông |
Xã Vị Đông |
10 |
a |
Trái |
1.086.154 |
555.819 |
1.084.604 |
554.035 |
2,37 |
4 |
QH Khu dân cư, TMDV |
|
97 |
HVT-07 |
Xã Vị Bình |
X. Vị Thanh |
10 |
b |
Phải |
1.092.579 |
562.958 |
1.088.290 |
558.151 |
6,47 |
4 |
Cấp nước sinh hoạt |
|
98 |
HVT-08 |
Kênh 8000 |
X. Vị Bình |
Xã Vị Bình |
10 |
a |
Phải |
1.092.519 |
563.042 |
1.091.010 |
564.678 |
2,23 |
4 |
QH Khu dân cư |
99 |
HVT-09 |
Kênh Mương Lộ 3/2 |
Thị trấn Nàng Mau |
Thị trấn Nàng Mau |
10 |
a |
Trái |
1.079.477 |
556.837 |
1.078.464 |
558.553 |
1,99 |
3 |
Khu dân cư tập trung |
100 |
HVT-10 |
Thị trấn Nàng Mau |
Thị trấn Nàng Mau |
10 |
a |
Phải |
1.079.422 |
556.837 |
1.078.428 |
558.531 |
1,97 |
3 |
Khu dân cư tập trung |
Ghi chú: Chức năng của hành lang bảo vệ nguồn nước:
a) Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
b) Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
c) Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước;
d) Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước.