Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 1513/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Huỳnh Đức Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 12 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 43/TTr-SXD ngày 24 tháng 6
năm 2010 về việc sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết
định số 2142/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng theo
phương án đã phê duyệt tại Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2010 của
UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh,
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung những thủ tục hành chính khi phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính đã được công bố.
2. Niêm yết công khai nội dung của từng thủ tục hành chính đã được công bố và giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định tại quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 12/ 7/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong nước – Mã số hồ sơ: T-LDG-018132-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018152-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
3. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018203-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
4. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018226-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
5. Thủ tục xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018227-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
6. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức trong nước – Mã số hồ sơ: T-LDG-018158-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
7. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018180-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
8. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức trong nước – Mã số hồ sơ: T-LDG-018189-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
9. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018194-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
10. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018210-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 12 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 43/TTr-SXD ngày 24 tháng 6
năm 2010 về việc sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết
định số 2142/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng theo
phương án đã phê duyệt tại Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2010 của
UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh,
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung những thủ tục hành chính khi phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính đã được công bố.
2. Niêm yết công khai nội dung của từng thủ tục hành chính đã được công bố và giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định tại quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 12/ 7/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong nước – Mã số hồ sơ: T-LDG-018132-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018152-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
3. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018203-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
4. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018226-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
5. Thủ tục xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018227-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
6. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức trong nước – Mã số hồ sơ: T-LDG-018158-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
7. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018180-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
8. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức trong nước – Mã số hồ sơ: T-LDG-018189-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
9. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018194-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
10. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018210-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
11. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018213-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
12. Thủ tục xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức trong nước và nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-018216-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản.
3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ môi giới (định giá) bất động sản khi chứng chỉ cũ bị rách nát – Mã số hồ sơ: T-LDG-018230-TT.
3.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
4. Thủ tục cấp lại chứng chỉ môi giới (định giá) bất động sản khi bị mất chứng chỉ cũ – Mã số hồ sơ: T-LDG-018232-TT.
4.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
5. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, giám sát thi công) do chứng chỉ cũ bị rách nát – Mã số hồ sơ: T-LDG-110537-TT.
5.8. Lệ phí: không.
6. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, giám sát thi công) do chứng chỉ cũ bị mất – Mã số hồ sơ: T-LDG-110542-TT.
6.8. Lệ phí: không.
7. Thủ tục cấp bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, giám sát thi công) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110546-TT.
7.8. Lệ phí: không.
9. Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 – Mã số hồ sơ: T-LDG-017920-TT.
9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về việc Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 167/2009/TT-BTC ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng;
- Quyết định số 06/2008/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành “Quy chế cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng”;
- Quyết định số 905/QĐ-BXD ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Quyết định số 01/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 02 năm 2008 ban hành chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và Quyết định số 06/2008/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2008 ban hành quy chế cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
10. Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 – Mã số hồ sơ: T-LDG-110553-TT.
10.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về việc Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 167/2009/TT-BTC ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng;
- Quyết định số 06/2008/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành “Quy chế cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng”.
11. Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng từ hạng 2 lên hạng 1 – Mã số hồ sơ: T-LDG-110557-TT.
11.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về việc Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 167/2009/TT-BTC ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng;
- Quyết định số 06/2008/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành “Quy chế cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng”;
- Quyết định số 905/QĐ-BXD ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc đính chính Quyết định số 01/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 02 năm 2008 ban hành chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và Quyết định số 06/2008/QĐ-BXD ngày 18 tháng 4 năm 2008 ban hành quy chế cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
12. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá xây dựng do chứng chỉ cũ bị rách nát – Mã số hồ sơ: T-LDG-110564-TT.
12.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
13. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá xây dựng do chứng chỉ cũ bị mất – Mã số hồ sơ: T-LDG-110570-TT.
13.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
14. Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức tham gia hoạt động xây dựng (đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) – Mã số hồ sơ: T-LDG-017928-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
15. Thủ tục cấp giấy phép thầu phát sinh trong 3 năm liền kề cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức tham gia hoạt động xây dựng (đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110586-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
16. Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức tham gia hoạt động xây dựng (đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110589-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
17. Thủ tục cấp giấy phép thầu phát sinh trong 3 năm liền kề cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức tham gia hoạt động xây dựng (đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110593-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
18. Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân tham gia hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng (đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) – Mã số hồ sơ: T-LDG-017929-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
19. Thủ tục cấp giấy phép thầu phát sinh trong 3 năm liền kề cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân tham gia hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng (đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110596-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
20. Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân tham gia hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng (đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) – Mã số hồ sơ: T-LDG-017930-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
21. Thủ tục cấp giấy phép thầu phát sinh trong 3 năm liền kề cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân tham gia hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng (đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110601-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
22. Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-017932-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
23. Thủ tục giải quyết khiếu nại thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về xây dựng – Mã số hồ sơ: T-LDG-110607-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
24. Thủ tục giải quyết thay đổi thiết kế và khối lượng phát sinh – Mã số hồ sơ: T-LDG-018271-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
25. Thủ tục giải quyết việc xin tháo dỡ công trình đã xuống cấp để xây dựng công trình mới theo dự án đã được duyệt – Mã số hồ sơ: T-LDG-018277-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
26. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới cho công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên; có vốn đầu tư < 15 tỷ đồng thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật – Mã số hồ sơ: T-LDG-110621-TT.
26.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp phép xây dựng: 01 bản chính (mẫu kèm theo);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu thuộc sở hữu riêng) hoặc Hợp đồng thuê nhà, đất (nếu thuộc sở hữu công); đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công trình): 01 bản sao hợp lệ;
- Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật: 01 bản sao hợp lệ;
- Văn bản thẩm định về phòng cháy chữa cháy và tác động môi trường (đối với các dự án, công trình phải thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 35/2003/ NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Nghị định số 21/2008/ NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luạt Bảo vệ môi trường): 01 bản sao hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện): 01 bản sao hợp lệ;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (thể hiện được vị trí, mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng của công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải): 03 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 1 bộ.
27. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên; có vốn đầu tư < 15 tỷ đồng thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật – Mã số hồ sơ: T-LDG-110631-TT.
27.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp phép xây dựng: 01 bản chính;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu thuộc sở hữu riêng) hoặc Hợp đồng thuê nhà, đất (nếu thuộc sở hữu công); đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công trình): 01 bản sao hợp lệ;
- Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật: 01 bản sao hợp lệ;
- Văn bản thẩm định về phòng cháy chữa cháy và tác động môi trường (đối với các dự án, công trình phải thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 35/2003/ NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Nghị định số 21/2008/ NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luạt Bảo vệ môi trường): 01 bản sao hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện): 01 bản sao hợp lệ;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (thể hiện được vị trí, mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải): 03 bản chính;
- Bản vẽ hiện trạng: 01 bộ và ảnh chụp hiện trạng công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
28. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới cho công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên không thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-110634-TT.
28.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp phép xây dựng: 01 bản chính;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu thuộc sở hữu riêng) hoặc Hợp đồng thuê nhà, đất (nếu thuộc sở hữu công); đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công trình): 01 bản sao hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy biên nhận đăng ký đầu tư: 01 bản sao hợp lệ;
- Văn bản thẩm định về phòng cháy chữa cháy và tác động môi trường (đối với các dự án, công trình phải thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 35/2003/ NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Nghị định số 21/2008/ NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luạt Bảo vệ môi trường): 01 bản sao hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện): 01 bản sao hợp lệ;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (thể hiện được vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải): 03 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ.
29. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên không thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-110635-TT.
29.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp phép xây dựng: 01 bản chính;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu thuộc sở hữu riêng) hoặc Hợp đồng thuê nhà, đất (nếu thuộc sở hữu công); đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất đai để xây dựng công trình): 01 bản sao hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy biên nhận đăng ký đầu tư: 01 bản sao hợp lệ;
- Văn bản thẩm định về phòng cháy chữa cháy và tác động môi trường (đối với các dự án, công trình phải thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 35/2003/ NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luạt Bảo vệ môi trường): 01 bản sao hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện): 01 bản sao hợp lệ;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (thể hiện được vị trí mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải): 03 bản chính;
- Bản vẽ hiện trạng và ảnh chụp hiện trạng công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
30. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới cho công trình (cấp đặc biệt, cấp I, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị); công trình di tích lịch sử, văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng, không thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, đã có thiết kế cơ sở được thẩm định – Mã số hồ sơ: T-LDG-110637-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
31. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho công trình cửa hàng xăng dầu trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên – Mã số hồ sơ: T-LDG-014076-TT.
31.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp phép xây dựng: 01 bản chính;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu thuộc sở hữu riêng) hoặc Hợp đồng thuê nhà, đất (nếu thuộc sở hữu công); đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công trình): 01 bản sao hợp lệ;
- Văn bản của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư: 01 bản sao hợp lệ;
- Văn bản thẩm định về phòng cháy chữa cháy: 01 bản sao hợp lệ;
- Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền về vị trí và thiết kế đoạn đường dẫn vào trạm xăng dầu qua phần đất hành lang an toàn đường bộ 01 bản sao hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện): 01 bản sao hợp lệ;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (thể hiện được vị trí, mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải): 03 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
32. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho công trình tôn giáo – Mã số hồ sơ: T-LDG-110645-TT.
32.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp phép xây dựng: 01 bản chính;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công trình): 01 bản sao hợp lệ;
- Văn bản của UBND tỉnh về chủ trương xây dựng: 01 bản sao hợp lệ;
- Văn bản thẩm định về phòng cháy chữa cháy và tác động môi trường (đối với các dự án, công trình phải thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 35/2003/ NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy: 01 bản sao hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện): 01 bản sao hợp lệ;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (thể hiện được vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải): 03 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
33. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm – Mã số hồ sơ: T-LDG-110650-TT.
33. 3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp phép xây dựng tạm, trong đơn phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch giải phóng mặt bằng: 01 bản chính
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công trình): 01 bản sao có chứng thực,
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện): 01 bản sao;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (thể hiện được vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải): 03 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
36. Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án nhóm B, C không thuộc nguồn vốn ngân sách có mức đầu tư trên 15 tỷ đồng không sử dụng rừng, đất rừng – Mã số hồ sơ: T-LDG-110667-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
37. Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án nhóm B, C không thuộc nguồn vốn ngân sách có mức đầu tư trên 15 tỷ đồng có sử dụng rừng, đất rừng – Mã số hồ sơ: T-LDG-110675-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
38. Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án nhóm B, C sử dụng nguồn vốn ngân sách có mức đầu tư trên 15 tỷ đồng – Mã số hồ sơ: T-LDG-110678-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
39. Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với công trình đường ống cấp thoát nước dọc theo tuyến sử dụng nguồn vốn ngân sách có mức đầu tư trên 15 tỷ đồng – Mã số hồ sơ: T-LDG-110683-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
40. Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở – Mã số hồ sơ: T-LDG-110933-TT.
40.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khiếu nại tố cáo ngày 02 tháng 12 năm 1998;
- Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại tố cáo ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại tố cáo ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Luật Thanh tra ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo.
41. Thủ tục giải quyết đơn thư tố cáo (không thuộc thẩm quyền) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110940-TT (thuộc lĩnh vực xây dựng): Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
V. Lĩnh vực Văn hóa ( liên thông Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
1. Thủ tục thỏa thuận xây dựng công trình quảng cáo (trường hợp chủ đầu tư xây dựng công trình quảng cáo thuê đất để đặt bảng quảng cáo) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110966-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
2. Thủ tục thỏa thuận xây dựng công trình quảng cáo (trường hợp đất để đặt bảng quảng cáo thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư xây dựng công trình quảng cáo) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110973-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
3. Thủ tục thỏa thuận xây dựng công trình quảng cáo (trường hợp bảng quảng cáo gắn với công trình đã có trước) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110978-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
1. Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (lần đầu) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110944-TT.
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nhận đơn tại Văn thư Sở (theo đường bưu điện; do UBND tỉnh chuyển; hoặc do cá nhân nộp trực tiếp).
b) Bước 2: Chuyển đơn cho Thanh tra Sở thụ lý giải quyết.
c) Bước 3: Ra quyết định thẩm tra, xác minh; tiến hành thẩm tra, xác minh, thu thập tài liệu có liên quan; mời các bên có liên quan đến khiếu nại làm việc, đối thoại.
d) Bước 4: Báo cáo kết luận, đề xuất hướng giải quyết của Trưởng đoàn thanh tra gửi Giám đốc Sở, Trưởng đoàn dự thảo báo cáo kết luận đề xuất Giám đốc Sở xem xét, ký báo cáo gửi UBND tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo đề xuất hướng giải quyết gửi UBND tỉnh.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khiếu nại tố cáo ngày 02 tháng 12 năm 1998;
- Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại tố cáo ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại tố cáo ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Luật Thanh tra ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo.
2. Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại (thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110950-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
3. Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại (trường hợp đã có quyết định giải quyết nhưng tiếp khiếu) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110951-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
4.Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại (không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110953-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
5. Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại (trường hợp đã giải quyết nhưng công dân vẫn tiếp tục gửi đơn) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110956-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.
VII. Lĩnh vực Truyền dẫn phát sóng.
1. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động xây dựng trên mặt đất (trạm BTS loại 1) – Mã số hồ sơ: T-LDG-013894-TT.
Thay thế mẫu đơn “ Đơn xin cấp phép xây dựng” bằng mẫu đơn ban hành tại Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất – BTS loại 1)
Kính gửi:
1. Tên chủ đầu tư:
- Người đại diện Chức vụ:
- Địa chỉ liên hệ:
- Số nhà: Đường Phường (xã)
- Tỉnh, thành phố:
- Số điện thoại:
2. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất số Diện tích m2.
- Tại: Đường:
- Phường (xã) Quận (huyện) .
- Tỉnh, thành phố
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê)
3. Nội dung xin phép:
- Loại trạm BTS:
- Diện tích xây dựng: m2.
- Chiều cao trạm: m.
- Loại ăng ten:
- Chiều cao cột ăng ten: m.
- Theo thiết kế:
4. Đơn vị hoặc người thiết kế:
- Địa chỉ
- Điện thoại
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):
- Địa chỉ: Điện thoại
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): cấp ngày
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có):
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
……… Ngày…… tháng…… năm……
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và thiết bị phụ trợ lắp đặt trên các công trình đã xây dựng (trạm BTS loại 2) thuộc các khu vực phải xin phép xây dựng đối với chủ đầu tư là chủ sở hữu công trình xây dựng – Mã số hồ sơ: T-LDG-110707-TT.
Thay thế mẫu đơn “ Đơn xin cấp phép xây dựng” bằng mẫu đơn ban hành tại Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng- BTS loại 2)
Kính gửi:
1. Tên chủ đầu tư:
- Người đại diện Chức vụ:
- Địa chỉ liên hệ:
- Số nhà: Đường Phường (xã)
- Tỉnh, thành phố:
- Số điện thoại:
2. Địa điểm lắp đặt:
- Công trình được lắp đặt:
- Chiều cao công trình: m.
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây):
- Thuộc sở hữu của:
- Tại: Đường:
- Phường (xã) Quận (huyện)
- Tỉnh, thành phố
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:
- Hợp đồng thuê địa điểm:
3. Nội dung xin phép:
- Loại trạm BTS:
- Diện tích mặt sàn: m2.
- Loại cột ăng ten:
- Chiều cao cột ăng ten: m.
- Theo thiết kế:
4. Đơn vị hoặc người thiết kế:
- Địa chỉ
- Điện thoại
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):
- Địa chỉ: Điện thoại
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): cấp ngày
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có):
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
...... Ngày ..... tháng .... năm ….…..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và thiết bị phụ trợ lắp đặt trên các công trình đã xây dựng (trạm BTS loại 2) thuộc các khu vực phải xin phép xây dựng đối với chủ đầu tư không phải là chủ sở hữu công trình xây dựng – Mã số hồ sơ: T-LDG-110711-TT.
Thay thế mẫu đơn “ Đơn xin cấp phép xây dựng” bằng mẫu đơn ban hành tại Phụ lục 1 Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng- BTS loại 2)
Kính gửi:
1. Tên chủ đầu tư:
- Người đại diện Chức vụ:
- Địa chỉ liên hệ:
- Số nhà: Đường Phường (xã)
- Tỉnh, thành phố:
- Số điện thoại:
2. Địa điểm lắp đặt:
- Công trình được lắp đặt:
- Chiều cao công trình: m.
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây):
- Thuộc sở hữu của:
- Tại: Đường:
- Phường (xã) Quận (huyện)
- Tỉnh, thành phố
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:
- Hợp đồng thuê địa điểm:
3. Nội dung xin phép:
- Loại trạm BTS:
- Diện tích mặt sàn: m2.
- Loại cột ăng ten:
- Chiều cao cột ăng ten: m.
- Theo thiết kế:
4. Đơn vị hoặc người thiết kế:
- Địa chỉ
- Điện thoại
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):
- Địa chỉ: Điện thoại
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): cấp ngày
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có):
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
...... Ngày ..... tháng .... năm ….…..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
VIII. Lĩnh vực khác.
1. Thủ tục giải quyết đơn tố cáo thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở – Mã số hồ sơ: T-LDG-110958-TT.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết luận về nội dung tố cáo, kiến nghị biện pháp xử lý.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khiếu nại tố cáo ngày 02 tháng 12 năm 1998;
- Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại tố cáo ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại tố cáo ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Luật Thanh tra ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo.
2. Thủ tục giải quyết đơn thư tố cáo (không thuộc thẩm quyền) – Mã số hồ sơ: T-LDG-110962-TT (thuộc lĩnh vực khác): Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.