Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu | 1513/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2021, tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2350/TTr-STC ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Điện Biên (Chi tiết số liệu theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.836.077 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.139.500 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
653.800 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
485.700 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.696.577 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.895.899 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.143.730 |
- |
Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
656.948 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.837.177 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.095.260 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
975.030 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.921.049 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
150.807 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
45.774 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.741.917 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.735.798 |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp) |
6.119 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
1.100 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
27.332 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
27.332 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
28.432 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
1.100 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
27.332 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.361.577 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
665.000 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.696.577 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.895.899 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.143.730 |
- |
Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
656.948 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
6 |
Thu từ nguồn năm trước chuyển sang, tăng thu |
0 |
II |
Chi ngân sách |
9.362.677 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.623.966 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
4.738.711 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
4.241.913 |
- |
Chi bổ sung cải cách tiền lương |
496.560 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
238 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
III |
Bội chi NSĐP |
1.100 |
IV |
Vay để trả nợ gốc |
27.332 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.213.211 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
474.500 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.738.711 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
4.241.913 |
- |
Thu bổ sung cải cách tiền lương |
496.560 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
238 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách |
5.213.211 |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2021, tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2350/TTr-STC ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Điện Biên (Chi tiết số liệu theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.836.077 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.139.500 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
653.800 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
485.700 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.696.577 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.895.899 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.143.730 |
- |
Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
656.948 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.837.177 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.095.260 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
975.030 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.921.049 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
150.807 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
45.774 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.741.917 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.735.798 |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp) |
6.119 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
1.100 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
27.332 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
27.332 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
28.432 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
1.100 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
27.332 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.361.577 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
665.000 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.696.577 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.895.899 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.143.730 |
- |
Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
656.948 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
6 |
Thu từ nguồn năm trước chuyển sang, tăng thu |
0 |
II |
Chi ngân sách |
9.362.677 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.623.966 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
4.738.711 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
4.241.913 |
- |
Chi bổ sung cải cách tiền lương |
496.560 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
238 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
III |
Bội chi NSĐP |
1.100 |
IV |
Vay để trả nợ gốc |
27.332 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.213.211 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
474.500 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.738.711 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
4.241.913 |
- |
Thu bổ sung cải cách tiền lương |
496.560 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
238 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
II |
Chi ngân sách |
5.213.211 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.320.400 |
1.139.500 |
I |
Thu nội địa |
1.280.400 |
1.139.500 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
202.000 |
202.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
10.000 |
10.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
200 |
200 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
353.000 |
353.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
40.000 |
40.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
172.000 |
64.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
64.000 |
64.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
108.000 |
0 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
72.000 |
72.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
35.400 |
24.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
11.400 |
0 |
- |
Phí và lệ phí địa phương |
24.000 |
24.000 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
4.300 |
4.300 |
- |
Phi và lệ phí xã, phường |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.500 |
1.500 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
28.000 |
28.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
299.000 |
299.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
300 |
300 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
30.000 |
30.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
10.000 |
6.500 |
16 |
Thu khác ngân sách |
24.000 |
6.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
3.000 |
3.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
0 |
0 |
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
40.000 |
0 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
37.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
3.000 |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.837.177 |
4.623.966 |
5.213.211 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.095.260 |
2.882.287 |
5.212.973 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
975.030 |
706.597 |
268.433 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
947.805 |
679.372 |
268.433 |
- |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước |
662.030 |
483.147 |
178.883 |
|
Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lọi |
28.432 |
28.432 |
0 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
255.775 |
166.225 |
89.550 |
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020) |
139.000 |
139.000 |
0 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
30.000 |
30.000 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
27.225 |
27.225 |
0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.921.049 |
2.065.559 |
4.855.490 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.340.364 |
518.661 |
2.821.703 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
14.518 |
10.940 |
3.578 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.600 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
150.807 |
61.757 |
89.050 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
45.774 |
45.774 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.741.917 |
1.741.679 |
238 |
I |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.735.798 |
1.735.798 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
179.172 |
179.172 |
0 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.556.626 |
1.556.626 |
0 |
II |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp) |
6.119 |
5.881 |
238 |
1 |
Các dự án viện trợ trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn vay) |
3.410 |
3.410 |
|
2 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
2.367 |
2.129 |
238 |
3 |
Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số |
221 |
221 |
0 |
4 |
Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ |
121 |
121 |
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.362.677 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
4.738.711 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.623.966 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.442.395 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.415.170 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
34.500 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
57.673 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
42.400 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.566.572 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
47.600 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
2.800 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
27.225 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.071.440 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
518.782 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
10.940 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
671.290 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
81.717 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
24.930 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
6.579 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
9.166 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
177.845 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
386.899 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
27.341 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
61.757 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
45.774 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC (VỐN SỰ NGHIỆP) |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
6.784.277 |
76.973 |
1.852.581 |
1.600 |
1.000 |
61.757 |
45.774 |
0 |
0 |
0 |
5.881 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.935.435 |
76.973 |
1.852.581 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.881 |
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
1.918.283 |
76.973 |
1.835.429 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
5.881 |
1 |
Tỉnh ủy Điện Biên |
84.500 |
|
84.500 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
13.420 |
|
13.420 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
30.796 |
4.000 |
26.796 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Sở Công thương |
15.530 |
5.000 |
10.530 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
452.481 |
23.000 |
429.481 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
39.864 |
|
39.391 |
|
|
|
|
0 |
|
|
473 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.912 |
10.000 |
8.912 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.275 |
|
17.275 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
34.536 |
2.800 |
31.736 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Sở Nội vụ |
26.372 |
|
26.372 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94.768 |
|
94.768 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Sở Ngoại vụ |
4.682 |
|
4.682 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Sở Tài chính |
12.807 |
|
12.807 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18.263 |
|
18.263 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
12.033 |
|
12.033 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.165 |
|
8.165 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
64.045 |
1.900 |
62.145 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
10.101 |
3.000 |
7.101 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Sở Y tế |
323.404 |
4.673 |
315.321 |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.410 |
21 |
Ban Dân tộc |
5.023 |
|
4.802 |
|
|
|
|
0 |
|
|
221 |
22 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
24.930 |
|
24.930 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
5.957 |
|
5.957 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Trường Chính trị tỉnh |
7.958 |
|
7.958 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng nghề |
16.896 |
|
16.896 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
25.304 |
|
25.304 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
27 |
Hội cựu chiến binh |
2.990 |
|
2.990 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
28 |
Tỉnh Hội phụ nữ |
5.699 |
|
5.578 |
|
|
|
|
0 |
|
|
121 |
29 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
8.897 |
|
8.897 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
30 |
Mặt Trận tổ quốc |
8.117 |
|
8.117 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
31 |
Hội Nông dân tỉnh |
6.317 |
|
6.317 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
32 |
Công an tỉnh |
13.656 |
|
12.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.656 |
33 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
26.865 |
|
26.865 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
34 |
BCH Quân sự tỉnh |
66.892 |
3.000 |
63.892 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
35 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
36 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên |
156 |
|
156 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
37 |
Quỹ Xúc tiến thương mại |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
38 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
370.237 |
|
370.237 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
39 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
40 |
Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên |
13.118 |
|
13.118 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
41 |
Công ty Cao su Điện Biên |
2.775 |
|
2.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Công ty Cao su Mường Nhé |
1.044 |
|
1.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Ban Quản lý dự án các công trình Dân Dụng và Công nghiệp |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông |
2.000 |
2.000 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
45 |
Ban Quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12.600 |
12.600 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
17.152 |
0 |
17.152 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.326 |
|
3.326 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.991 |
|
1.991 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Hội Khuyến học tỉnh |
313 |
|
313 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
429 |
|
429 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Hội người Cao tuổi |
1.496 |
|
1.496 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Hội Luật gia tỉnh |
1.175 |
|
1.175 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Hội Đông y |
278 |
|
278 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
584 |
|
584 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
640 |
|
640 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Liên Minh hợp tác xã |
5.315 |
|
5.315 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù |
405 |
|
405 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
61.757 |
|
|
|
|
61.757 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
45.774 |
|
|
|
|
|
45.774 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.738.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
|
Tổng số |
705.825 |
34.000 |
- |
57.673 |
42.400 |
- |
- |
- |
558.352 |
391.413 |
23.000 |
7.600 |
2.800 |
1 |
Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông |
330.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
330.105 |
330.105 |
- |
- |
- |
2 |
Sở Y tế |
29.673 |
2.000 |
- |
27.673 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: - Sở Y tế |
27.673 |
|
|
27.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Y tế |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.400 |
- |
- |
- |
2.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Ban Quản lý dự án các công trình Dân Dụng và Công nghiệp |
73.000 |
9.000 |
- |
30.000 |
13.000 |
- |
- |
- |
21.000 |
- |
- |
- |
- |
6 |
Ban Quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
- |
8.000 |
4.600 |
- |
7 |
Sở Công thương |
112.939 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
112.939 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
- |
9 |
Sở kế hoạch và Đầu tư |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
10 |
Sở Xây dựng |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.000 |
- |
|
Trong đó: Trung tâm kiểm định chất lượng tỉnh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
11 |
Sở Lao động, Thương Binh và Xã Hội |
2.800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.800 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23.000 |
23.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo |
20.300 |
20.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng Sư phạm |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
41.000 |
|
|
|
|
|
|
|
41.000 |
41.000 |
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
Trong đó: - SNN và PTNT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Kiểm lâm |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27.000 |
|
|
|
27.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
16 |
Ban Dân tộc |
16.308 |
|
|
|
|
|
|
|
16.308 |
16.308 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
1.852.581 |
488.018 |
10.940 |
666.167 |
45.467 |
24.930 |
6.579 |
7.875 |
106.878 |
28.168 |
43.085 |
369.559 |
26.603 |
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
1.835.429 |
488.018 |
10.750 |
666.167 |
45.467 |
24.930 |
6.579 |
7.875 |
106.378 |
28.168 |
43.085 |
353.097 |
26.603 |
1 |
Tỉnh ủy Điện Biên |
84.500 |
- |
- |
1.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
83.300 |
- |
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
13.420 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
13.420 |
- |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
26.796 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.537 |
|
|
24.259 |
- |
4 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
5 |
Sở Công thương |
10.530 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.896 |
|
|
6.634 |
- |
6 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
429.481 |
420.390 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
9.091 |
- |
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
39.391 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28.168 |
28.168 |
|
11.223 |
- |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.912 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.479 |
|
|
7.433 |
- |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.275 |
- |
10.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
6.525 |
- |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
31.736 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.568 |
|
|
8.628 |
21.540 |
11 |
Sở Nội vụ |
26.372 |
3.897 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.618 |
|
|
20.857 |
- |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
94.768 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.400 |
29.967 |
|
29.967 |
61.401 |
- |
13 |
Sở Ngoại vụ |
4.682 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
4.682 |
- |
14 |
Sở Tài chính |
12.807 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
12.807 |
- |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18.263 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.277 |
7.770 |
|
|
6.216 |
- |
16 |
Sở Tư pháp |
12.033 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.663 |
|
|
7.370 |
- |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.165 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.085 |
|
|
6.080 |
- |
18 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
62.145 |
- |
- |
- |
43.454 |
- |
6.579 |
- |
3.752 |
|
|
8.360 |
- |
19 |
Sở Xây dựng |
7.101 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.294 |
|
|
5.807 |
- |
20 |
Sở Y tế |
315.321 |
10.181 |
- |
294.730 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10.010 |
400 |
21 |
Ban Dân tộc |
4.802 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
3.958 |
844 |
22 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
24.930 |
- |
- |
- |
- |
24.930 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
23 |
Thanh tra tỉnh |
5.957 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
5.957 |
- |
24 |
Trường Chính trị tỉnh |
7.958 |
7.958 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
25 |
Trường Cao đẳng nghề |
16.896 |
16.896 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
26 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
25.304 |
25.304 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
27 |
Hội cựu chiến binh |
2.990 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.990 |
- |
28 |
Tỉnh Hội phụ nữ |
5.578 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
5.578 |
- |
29 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
8.897 |
- |
- |
- |
2.013 |
|
- |
- |
- |
|
|
6.884 |
- |
30 |
Mặt Trận tổ quốc |
8.117 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
8.117 |
- |
31 |
Hội Nông dân tỉnh |
6.317 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
807 |
|
|
5.510 |
- |
32 |
Công an tỉnh |
12.000 |
- |
- |
|
- |
|
- |
100 |
- |
|
|
- |
- |
33 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
26.865 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
34 |
BCH Quân sự tỉnh |
63.892 |
3.392 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
35 |
Quỹ Bảo vệ Môi trường |
98 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
98 |
- |
|
|
- |
- |
36 |
Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
37 |
Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên |
156 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
156 |
|
|
- |
- |
38 |
Quỹ Xúc tiến thương mại |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
|
|
- |
- |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
370.237 |
- |
- |
370.237 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
40 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.000 |
|
|
- |
- |
41 |
Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên |
13.118 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.118 |
|
13.118 |
- |
- |
42 |
Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
43 |
Đoàn luật sư Điện Biên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
44 |
Công ty Cao su Điện Biên |
2.775 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
2.775 |
45 |
Công ty Cao su Mường Nhé |
1.044 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
1.044 |
II |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
17.152 |
- |
190 |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
- |
- |
16.462 |
- |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.326 |
|
2 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.991 |
|
3 |
Hội Khuyến học tỉnh |
313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313 |
|
4 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429 |
|
5 |
Hội người Cao tuổi |
1.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.496 |
|
6 |
Hội Luật gia tỉnh |
1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175 |
|
7 |
Hội đông y |
278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278 |
|
8 |
Hội Nhà báo |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
9 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
584 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
394 |
|
10 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640 |
|
11 |
Liên Minh hợp tác xã |
5.315 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
4.815 |
|
12 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù |
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: %
Số TT |
Tên quận, huyện |
Thu từ khu vực DNN do trung ương quản lý(1) |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh(1) |
Thu nhập cá nhân(1) |
Lệ phí trước bạ |
Thu phí và lệ phí(2) |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
Thuê tiền sử dụng đất |
Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản(3) |
Thu khác ngân sách |
Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản |
||
Thu tiền cấp quyền sử |
Thu tiền đấu giá đất |
|||||||||||||||
Trên địa bàn các phường, thị trấn |
Trên địa bàn các xã |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
2 |
Huyện Điện Biên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
3 |
Huyện Tuần Giáo |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
4 |
Huyện Mường Ảng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
5 |
Huyện Tủa Chùa |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
6 |
Huyện Mường Chà |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
7 |
Huyện Mường Nhé |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
8 |
Huyện Nậm Pồ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
9 |
Thị xã Mường Lay |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
50% |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Phần do Chi cục Thuế các khu vực, huyên quản lý
(2) Phí và lệ phí do các cơ quan nhà nước, đơn vị các huyện, thi xã, thành phố thực hiện
(3) Phần địa phương cấp phép
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
547.700 |
474.500 |
251.900 |
217.600 |
4.241.913 |
496.560 |
0 |
5.212.973 |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
294.000 |
231.400 |
85.900 |
140.500 |
326.931 |
63.770 |
|
622.101 |
2 |
Huyện Điện Biên |
95.000 |
92.700 |
67.700 |
25.000 |
642.626 |
88.099 |
|
823.425 |
3 |
Huyện Tuần Giáo |
53.000 |
50.200 |
37.150 |
13.050 |
564.692 |
68.556 |
|
683.448 |
4 |
Huyện Mường Ảng |
21.500 |
19.600 |
12.350 |
7.250 |
359.646 |
36.345 |
|
415.591 |
5 |
Huyện Tủa Chùa |
13.000 |
12.000 |
4.850 |
7.150 |
377.695 |
40.966 |
|
430.661 |
6 |
Huyện Mường Chà |
32.000 |
31.550 |
25.150 |
6.400 |
416.253 |
39.487 |
|
487.290 |
7 |
Huyện Mường Nhé |
13.500 |
13.050 |
7.250 |
5.800 |
417.250 |
45.777 |
|
476.077 |
8 |
Huyện Nậm Pồ |
7.500 |
7.050 |
3.050 |
4.000 |
483.936 |
47.990 |
|
538.976 |
9 |
Thị xã Mường Lay |
6.700 |
6.200 |
2.400 |
3.800 |
113.618 |
13.501 |
|
133.319 |
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
11.500 |
10.750 |
6.100 |
4.650 |
539.266 |
52.069 |
|
602.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG SỐ |
238 |
0 |
238 |
0 |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
38 |
|
38 |
|
2 |
Huyện Điện Biên |
24 |
|
24 |
|
3 |
Huyện Tuần Giáo |
38 |
|
38 |
|
4 |
Huyện Mường Ảng |
19 |
|
19 |
|
5 |
Huyện Tủa Chùa |
19 |
|
19 |
|
6 |
Huyện Mường Chà |
19 |
|
19 |
|
7 |
Huyện Mường Nhé |
19 |
|
19 |
|
8 |
Huyện Nậm Pồ |
19 |
|
19 |
|
9 |
Thị xã Mường Lay |
24 |
|
24 |
|
10 |
Huyện Điện Biên Đông |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|