Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu 1513/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lê Thành Đô
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1513/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao kế hoạch đu tư công vn ngân sách nhà nước năm 2021, tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2350/TTr-STC ngày 31/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Điện Biên (Chi tiết số liệu theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT tỉnh ủy (B/c);
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT HĐND - UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT t
nh;
- Lưu VT,
KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.836.077

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.139.500

1

Thu NSĐP hưởng 100%

653.800

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

485.700

II

Thu bổ sung từ NSTW

8.696.577

-

Thu bổ sung cân đối

5.895.899

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.143.730

-

Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

656.948

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.837.177

I

Tng chi cân đối NSĐP

8.095.260

1

Chi đầu tư phát triển

975.030

2

Chi thường xuyên

6.921.049

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

150.807

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

45.774

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.741.917

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.735.798

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)

6.119

C

BỘI CHI NSĐP

1.100

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

27.332

1

Từ nguồn vay đ trả nợ gốc

27.332

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

28.432

1

Vay đ bù đắp bội chi

1.100

2

Vay để tr nợ gốc

27.332

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.361.577

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

665.000

2

Thu bổ sung từ NSTW

8.696.577

-

Thu bổ sung cân đối

5.895.899

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.143.730

-

Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

656.948

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

6

Thu từ nguồn năm trước chuyển sang, tăng thu

0

II

Chi ngân sách

9.362.677

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

4.623.966

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

4.738.711

-

Chi bổ sung cân đối

4.241.913

-

Chi bổ sung ci cách tiền lương

496.560

-

Chi bổ sung có mục tiêu

238

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP

1.100

IV

Vay để trả nợ gốc

27.332

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.213.211

1

Thu ngân sách huyện được hưng theo phân cp

474.500

2

Thu bổ sung t ngân sách cấp tnh

4.738.711

-

Thu bổ sung cân đi

4.241.913

-

Thu bổ sung cải cách tiền lương

496.560

-

Thu bổ sung có mục tiêu

238

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

5.213.211

 

Biểu số 48/CK-NSNN

[...]