Quyết định 07/2014/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Quảng Bình sản xuất và cung cấp
Số hiệu | 07/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Xuân Quang |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2014/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 20 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH DO CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẤP THOÁT NƯỚC QUẢNG BÌNH SẢN XUẤT VÀ CUNG CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1247/TTr-GCS ngày 21 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Quảng Bình sản xuất và cung cấp như sau:
TT |
Mục đích sử dụng nước |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Sinh hoạt các hộ dân cư |
đồng/m3 |
6.000 |
2 |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện, lực lượng vũ trang), phục vụ mục đích công cộng |
đồng/m3 |
9.500 |
3 |
Hoạt động sản xuất vật chất |
đồng/m3 |
12.000 |
4 |
Kinh doanh dịch vụ (bao gồm tập thể và cá nhân có kinh doanh) |
đồng/m3 |
15.000 |
- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm phí nước thải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Quảng Bình; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN |