Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 28/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Kim Mai |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2014/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 14/TTrLN-STC-SXD-SNN&PTNT ngày 18/8/2014, Báo cáo thẩm định số 175/BC-STP ngày 07/8/2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang như sau:
- Mức tiêu thụ từ 1 - 10 m3/hộ/tháng: 6.200 đồng/m3.
- Mức tiêu thụ từ 11 - 20 m3/hộ/tháng: 8.200 đồng/m3.
- Mức tiêu thụ từ 21 - 30 m3/hộ/tháng: 9.600 đồng/m3.
- Mức tiêu thụ trên 30 m3/hộ/tháng: 10.800 đồng/m3.
2. Lộ trình điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị qua các năm như sau:
Kỳ hóa đơn
Đơn giá |
Từ tháng 10/2014 đến tháng 9/2015 |
Từ tháng 10/2015 đến tháng 9/2016 |
Từ tháng 10/2016 đến tháng 9/2017 |
(đồng/m3) |
(đồng/m3) |
(đồng/m3) |
|
Mức tiêu thụ từ 1 - 10 m3/hộ/tháng |
6.200 |
6.800 |
7.600 |
Mức tiêu thụ từ 11 - 20 m3/hộ/tháng |
8.200 |
9.000 |
9.800 |
Mức tiêu thụ từ 21 - 30 m3/hộ/tháng |
9.600 |
10.500 |
11.500 |
Trên 30 m3/hộ/tháng |
10.800 |
11.800 |
13.000 |
3. Đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị giá tăng là 5%, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải là 10%.
a) Đơn giá nước sinh hoạt nông thôn khai thác từ nguồn nước ngầm tầng sâu không qua xử lý: 6.700 đồng/m3.
b) Đơn giá nước sinh hoạt nông thôn khai thác từ nguồn nước ngầm tầng sâu có qua xử lý, khai thác từ nguồn nước mặt và các trạm mua nước nguồn BOO: 8.600 đồng/m3.
Kỳ hóa đơn Đơn giá |
Từ tháng 10/2014 đến tháng 9/2015 |
Từ tháng 10/2015 đến tháng 9/2016 |
Từ tháng 10/2016 đến tháng 9/2017 |
(đồng/m3) |
(đồng/m3) |
(đồng/m3) |
|
Đơn giá nước sinh hoạt nông thôn khai thác từ nguồn nước ngầm tầng sâu không qua xử lý |
6.700 |
7.200 |
7.700 |
Đơn giá nước sinh hoạt nông thôn khai thác từ nguồn nước ngầm tầng sâu có qua xử lý, khai thác từ nguồn nước mặt và các trạm mua nước nguồn BOO |
8.600 |
9.200 |
9.800 |
3. Đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng là 5% (không gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải).
4. Đối với các trạm cấp nước sinh hoạt nông thôn không đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về chất lượng nước sinh hoạt thì áp dụng đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Khi trạm cấp nước đạt chuẩn được cấp thẩm quyền kiểm tra xác nhận thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để làm cơ sở được áp dụng giá nước theo quy định tại Điều này.