STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Văn
bản QPPL quy định nội dung thay thế
|
I
|
|
Lĩnh
vực Y tế dự phòng
|
Lĩnh
vực Quản lý môi trường y tế
|
|
1
|
1.003958.000.00.00.H61
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Nghị định 140/2018/NĐ-
CP;
Quyết định 6145/QĐ-BYT
ngày 31/12/2019
|
II
|
|
Lĩnh
vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
1
|
1.000854.000.00.00.H61
|
Thủ tục cho phép
người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND,
ngày 12/02/2020
|
2
|
1.001595.000.00.00.H61
|
Thủ tục cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
3
|
1.003773.000.00.00.H61
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam
|
|
4
|
1.003787.000.00.00.H61
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
thay đổi họ tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam
|
5
|
1.003800.000.00.00.H61
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a,b khoản 1 Điều 29
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
6
|
1.003824.000.00.00.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g khoản 1 Điều 29
Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
7
|
1.003531.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn củ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
8
|
1.003709.000.00.00.H61
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
9
|
1.003746.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
10
|
1.003516.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
11
|
1.003644.000.00.00.H61
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
12
|
1.003547.000.00.00.H61
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
13
|
1.003628.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
III
|
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
|
1
|
1.002483.000.00.00.H61
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Quyết định số
268/QĐ-UBND, ngày 12/02/2020
|
2
|
1.000990.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
1.000793.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT-BYT (Trường hợp Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã
hết hiệu lực)
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (Trường hợp Số tiếp nhận phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực)
|
4
|
1.000662.000.00.00.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
IV
|
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
|
1
|
1.004516.000.00.00.H61
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Quyết định số
268/QĐ-UBND, ngày 12/02/2020
|
2
|
1.004459.000.00.00.H61
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
3
|
1.003001.000.00.00.H61
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
4
|
1.002967.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
5
|
1.002958.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
6
|
1.002952.000.00.00.H61
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
7
|
1.002946.000.00.00.H61
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
8
|
1.002938.000.00.00.H61
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
9
|
1.002934.000.00.00.H61
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
10
|
1.002258.000.00.00.H61
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
11
|
1.002414.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
12
|
1.002353.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
13
|
1.002339.000.00.00.H61
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
14
|
1.002327.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích
thương mại
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
15
|
1.002313.000.00.00.H61
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại
|
16
|
1.002292.000.00.00.H61
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
17
|
1.002276.000.00.00.H61
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền
chất
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên
liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
18
|
1.002250.000.00.00.H61
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND,
ngày 12/02/2020
|
19
|
1.002235.000.00.00.H61
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và
e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
V
|
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
|
1
|
2.000655.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
Quyết định số
268/QĐ-UBND, ngày 12/02/2020
|
2
|
1.003580.000.00.00.H61
|
Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
3
|
1.004607.000.00.00.H61
|
Cấp
giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND,
ngày 12/02/2020
|
4
|
1.004564.000.00.00.H61
|
Cấp
giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
5
|
1.000844.000.00.00.H61
|
Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
VI
|
|
Lĩnh
vực Tổ chức cán bộ
|
|
1
|
1.001523.000.00.00.H61
|
Đề
nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Quyết định số
268/QĐ-UBND, ngày 12/02/2020
|
2
|
1.001514.000.00.00.H61
|
Đề
nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
VII
|
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
|
1
|
1.004539.000.00.00.H61
|
Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND,
ngày 12/02/2020
|
VIII
|
|
Lĩnh
vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
1
|
1.003348.000.00.00.H61
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND,
ngày 12/02/2020
|
2
|
1.003332.000.00.00.H61
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
3
|
1.003108.000.00.00.H61
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|