ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1503/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 03 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN: DUY XUYÊN, PHÚ NINH, THĂNG BÌNH, BẮC
TRÀ MY VÀ THÀNH PHỐ HỘI AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
09/12/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh,
Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-TNMT ngày 25/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 trên địa bàn các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh,
Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An đã được HĐND tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ
15 thống nhất tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 21/4/2020, với các nội dung
chính sau:
1. Bổ sung 18 danh mục dự án
thu hồi đất năm 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với tổng diện tích 17,47
ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 3,48 ha).
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất năm 2020
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích công trình
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RDD
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
17,47
|
3,48
|
3,48
|
-
|
-
|
-
|
1
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
2
|
4,02
|
2,96
|
2,96
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
2
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
3
|
1,62
|
0,52
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
7
|
9,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
4
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung 03 danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020, sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với tổng
diện tích là 4,62 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 3,48 ha.
Đơn
vị tính:ha
TT
|
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất năm 2020
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích công trình
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RDD
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
4,62
|
3,48
|
3,48
|
-
|
-
|
-
|
1
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
1
|
3,50
|
2,96
|
2,96
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
2
|
1,12
|
0,52
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa
phương căn cứ danh mục, diện tích được HĐND tỉnh thống nhất tại Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh, hoàn chỉnh hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện đảm bảo theo quy
định Luật Đất đai; phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương kiểm
tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh;
- Rà soát chỉ tiêu sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng của các địa phương theo quy hoạch sử dụng
đất được duyệt. Trường hợp vượt chỉ tiêu, kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền
xem xét, quyết định trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chuyển đổi mục đích sử dụng
đất.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục
đích sử dụng từ đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện các danh mục dự
án đã được phê duyệt của ngành, đơn vị mình; đồng thời theo dõi, giám sát việc
thực hiện các danh mục chung đã được HĐND tỉnh thông qua.
4. UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm:
- Căn cứ danh mục dự án thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 được bổ sung, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện việc công bố, công khai và
triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo quy định pháp luật;
- Tổ chức sử dụng đất tiết kiệm,
hiệu quả, không sử dụng đất chuyên trồng lúa nước có năng suất cao, sản xuất hiệu
quả, ổn định sang mục đích khác;
- Đối với các danh mục dự án đã
phê duyệt nhưng chưa có danh mục trong quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê
duyệt thì phải rà soát, bổ sung vào kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt;
- Chịu trách nhiệm về cơ sở
pháp lý, tính khả thi khi đề xuất các dự án cho mục đích sản xuất kinh doanh, dịch
vụ, đất ở có sử dụng đất trồng lúa nước và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
hằng năm và các danh mục dự án đã được HĐND tỉnh thông qua;
- Kiểm tra, rà soát, thẩm định
chặt chẽ danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đảm bảo thông
tin về chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư, tính khả thi của từng dự án, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đúng thẩm quyền thu hồi đất trước khi
trình danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của
pháp luật;
- Rà soát chỉ tiêu sử dụng đất
lúa theo quy hoạch sử dụng đất được duyệt. Trường hợp vượt chỉ tiêu, kịp thời
báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chuyển
đổi mục đích sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, trình UBND tỉnh để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định;
- UBND huyện Bắc Trà My chịu
trách nhiệm cập nhật bổ sung các thủ tục đầu tư đối với 02 danh mục thu hồi đất
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm) theo quy định tại Điều 67 Thông tư
số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm tra tham mưu UBND tỉnh trình kỳ họp HĐND tỉnh tiếp
theo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc
Trà My, Hội An; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN &MT (B/c);
- TTTU, HĐND tỉnh (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai
\06 02 trien khai NQ10.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN:
DUY XUYÊN, PHÚ NINH, THĂNG BÌNH, BẮC TRÀ MY VÀ THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 03 /6/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm (thôn, xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất trồng lúa
|
Văn bản đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Đất lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG (18 danh mục)
|
|
17.47
|
3.48
|
3.48
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
HUYỆN DUY XUYÊN (02 danh mục)
|
|
4.02
|
2.96
|
2.96
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
4.02
|
2.96
|
2.96
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu dân cư Tây Khương
|
TT Nam Phước; xã Duy Phước
|
3.50
|
2.96
|
2.96
|
|
|
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc
phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020; Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 16/08/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về dự kiến kế
hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 44/HĐND-VP ngày 04/12/2019 của Hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án: Khu dân
cư Tây Khương; Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quảng
Nam về việc cắt giảm danh mục dự án ứng vốn và phê duyệt danh mục dự án ứng vốn
năm 2020 của Quỹ Phát triển đất tỉnh; Báo cáo số 219/BC-UBND ngày 20/8/2019 của
UBND huyện Duy Xuyên về việc đăng ký ứng vốn Quỹ Phát triển đất năm
2020;
|
2
|
Xây dựng trường mẫu giáo Duy
Hải
|
Xã Duy Hải
|
0.52
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 8399/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Duy Xuyên về
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN PHÚ NINH (02 danh mục)
|
|
1.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
1.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Gò Xù
|
Xã Tam Thái
|
0.20
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND huyện Phú Ninh; Quyết
định số 134/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Phú Ninh; Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của UBND xã về Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
2
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Xã Tam Dân
|
1.60
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Phú Ninh Phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
THÀNH PHỐ HỘI AN (04 danh
mục)
|
|
0.53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (04 danh mục)
|
|
0.53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Cây
Thông Một
|
Phường Tân An
|
0.24
|
|
|
|
|
|
Công văn số 6861/UBND-KGVX ngày 15/11/2019 của UBND Tỉnh Quảng Nam về
việc đầu tư tôn tạo di tích Cây Thông Một, giao cho UBND thành phố Hội An làm
chủ đầu tư lập dự án; Công văn số 4065/UBND ngày 11/12/2019 của UBND thành phố
Hội An v/v đầu tư tôn tạo di tích Cây Thông Một tại phường Tân An
|
2
|
Xây dựng công viên Hội An
|
Phường Sơn Phong
|
0.07
|
|
|
|
|
|
Công văn số 4126/UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hội An v/v thống
nhất ranh giới hoán đổi đất bệnh viện Hội An và công viên Hội An
|
3
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Hội
An
|
Phường Sơn Phong
|
0.07
|
|
|
|
|
|
Công văn số 4126/UBND ngày 17/12/2019 của UBND thành phố Hội An v/v thống
nhất ranh giới hoán đổi đất bệnh viện Hội An và công viên Hội An
|
4
|
Xây dựng đài tưởng niệm
|
Phường Cẩm Châu
|
0.15
|
|
|
|
|
|
Công văn số 1089/UBND ngày 22/4/2019 của UBND thành phố Hội An v/v thống
nhất Hoán đổi đất để thực hiện dự án xây dựng Đài tưởng niệm phường Cẩm Châu
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0 danh
mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (02 danh
mục)
|
|
1.62
|
0.52
|
0.52
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
1.62
|
0.52
|
0.52
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình
tuyến giao thông nội thị Lý Tự Trọng
|
TT Hà Lam
|
0.70
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng
|
2
|
Mở rộng Khu TĐC các hộ dân di
dời do ảnh hưởng dự án Cầu Bình Đào trên quốc lộ 14E
|
Xã Bình Đào
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
Quyết định số 11/QĐ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND huyện về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình
nâng cấp, mở rộng đường Thái Phiên
|
TT Hà Lam
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 và Quyết định số 3799/QĐ- UBND
ngày 20/12/2019 của UBND huyện Thăng Bình;
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
V
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (07 danh
mục)
|
|
9.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (07 danh mục)
|
|
9.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kè Sông Trường
|
Thị trấn Trà My
|
2.50
|
|
|
|
|
|
Tờ trình số 992/TT-BQLNNPTNT ngày 14/11/2019 của BQL Sở NNPTNT
|
2
|
Cầu Sông Oa và đường dẫn
|
Xã Trà Sơn, Trà Tân
|
0.95
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/12/2019
|
3
|
Đường giao thông thôn 3
|
Xã Trà Giang
|
1.80
|
|
|
|
|
|
Tờ tình số 425/TTr-BQL ngày 20/11/2019, Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh
ngày 23/12/2019
|
4
|
Đường vào khu dược liệu xã
Trà Giáp
|
Xã Trà Giáp
|
2.80
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND tỉnh ngày 29/11/2019
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu
Trà Sơn đến hết KDC Dương Hòa
|
Trà Sơn
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019
|
6
|
Khu thể thao xã Trà Sơn
|
Trà Sơn
|
0.20
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019
|
7
|
Khu triển lãm giới thiệu,
trưng bày sản phẩm Trà My
|
Thị trấn Trà My
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND tỉnh ngày 23/12/2019
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH BỔ SUNG NĂM 2020 CÁC HUYỆN:
DUY XUYÊN, THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1503 /QĐ-UBND ngày 03 /6/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm (thôn, xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất trồng lúa
|
Văn bản chấp thuận đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Đất lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG (03 danh mục)
|
|
4.62
|
3.48
|
3.48
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
HUYỆN DUY XUYÊN (01 danh mục)
|
|
3.50
|
2.96
|
2.96
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
3.50
|
2.96
|
2.96
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu dân cư Tây Khương
|
TT Nam Phước; xã Duy Phước
|
3.50
|
2.96
|
2.96
|
|
|
|
Quyết định số147/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc
phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020; Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 16/08/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Duy Xuyên về dự kiến kế
hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 44/HĐND-VP ngày 04/12/2019 của Hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án: Khu dân
cư Tây Khương; Quyết định số 3531/QĐ- UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Quảng
Nam về việc cắt giảm danh mục dự án ứng vốn và phê duyệt danh mục dự án ứng vốn
năm 2020 của Quỹ Phát triển đất tỉnh; Báo cáo số 219/BC-UBND ngày 20/8/2019 của
UBND huyện Duy Xuyên về việc đăng ký ứng vốn Quỹ Phát triển đất năm 2020;
|
Đã thông qua TT HĐND huyện
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (02 danh
mục)
|
|
1.12
|
0.52
|
0.52
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
1.12
|
0.52
|
0.52
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình
tuyến giao thông nội thị Lý Tự Trọng
|
TT Hà Lam
|
0.70
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng
|
Đã thông qua TT HĐND huyện
|
2
|
Mở rộng Khu TĐC các hộ dân di
dời do ảnh hưởng dự án Cầu Bình Đào trên quốc lộ 14E
|
Xã Bình Đào
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
Quyết định số 11/QĐ-HĐND ngày 10/10/2019 của HĐND huyện về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Đã thông qua TT HĐND huyện
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (0
danh mục)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT KHÔNG ĐẢM BẢO THÔNG TIN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1503 /QĐ-UBND ngày 03 /6/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm (thôn, xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất trồng lúa
|
Văn bản đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Đất lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
V
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY (09 danh
mục)
|
|
3.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Mở rộng chùa Trà Giang
|
Xã Trà Giang
|
2.50
|
|
|
|
|
|
Tờ trình số 20/TTr-BTS ngày 04/11/2019 về việc thống nhất địa điểm xây
dựng mở rộng chùa Trà My tại thôn 1, xã Trà Giang
|
3
|
Xây dụng chùa Trà Dương
|
Xã Trà Dương
|
0.60
|
|
|
|
|
|
Tờ trình số 21/TTr-BTS ngày 15/11/2019 về việc thỏa thuận địa điểm xây
dựng chùa Trà Dương tại thôn Dương Lâm, xã Trà Dương
|