Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 15/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN, ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27/6/2024;
Căn cứ Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 199/TTr-SGTVT ngày 24/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng các quy định pháp luật.
2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định này đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01: TỔNG HỢP HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường |
Số |
Chiều dài |
Số hiệu đường |
Ghi chú |
tuyến |
(Km) |
||||
|
TỔNG CỘNG |
413 |
1.976,34 |
|
|
A |
Đường tỉnh |
4 |
449,38 |
ĐT.185, ĐT.186, ĐT.188, ĐT.189 |
|
B |
Đường huyện |
127 |
1.087,26 |
|
|
C |
Đường đô thị |
282 |
439,70 |
|
|
I |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
266,10 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
2 |
119,00 |
ĐT.185, ĐT.188 |
|
2 |
Đường huyện |
14 |
116,30 |
ĐH.01 ĐH.22 |
|
3 |
Đường đô thị |
12 |
30,80 |
ĐĐT.01 ĐĐT.12 |
|
II |
HUYỆN NA HANG |
|
168,65 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
1 |
11,00 |
ĐT.185 |
|
2 |
Đường huyện |
13 |
119,00 |
ĐH.01 ĐH.13 |
|
3 |
Đường đô thị |
14 |
38,65 |
ĐĐT.01 ĐĐT.15 |
|
III |
HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
268,52 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
2 |
94,00 |
ĐT.185, ĐT.188 |
|
2 |
Đường huyện |
15 |
156,70 |
ĐH.01 ĐH.15 |
|
3 |
Đường đô thị |
11 |
17,82 |
ĐĐT.01 ĐĐT.14 |
|
IV |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
338,73 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
1 |
57,00 |
ĐT.189 |
|
2 |
Đường huyện |
33 |
259,38 |
ĐH.01 ĐH.34 |
|
3 |
Đường đô thị |
15 |
22,35 |
ĐĐT.01 ĐĐT.15 |
|
V |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
315,80 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
2 |
56,43 |
ĐT.185, ĐT.188 |
|
2 |
Đường huyện |
31 |
228,88 |
ĐH.01 ĐH.34 |
|
3 |
Đường đô thị |
16 |
30,49 |
ĐĐT.01 ĐĐT.16 |
|
VI |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
358,93 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
2 |
107,95 |
ĐT.185, ĐT.186 |
|
2 |
Đường huyện |
21 |
207,00 |
ĐH.01 ĐH.21 |
|
3 |
Đường đô thị |
26 |
43,98 |
ĐĐT.01 ĐĐT.26 |
|
VII |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
259,61 |
|
|
1 |
Đường tỉnh |
1 |
4,00 |
ĐT.186 |
|
2 |
Đường huyện |
0 |
0 |
|
|
3 |
Đường đô thị |
188 |
255,61 |
ĐĐT.01 ĐT.211 |
|
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/205 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Số hiệu và tên đường |
Chiều dài (Km) |
Lý trình |
Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
449,38 |
|
|
I |
ĐT.185 |
199,64 |
Km0 - Km248+510 |
xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
1 |
Huyện Sơn Dương |
48,21 |
|
|
|
|
27,50 |
Km0Km27+500 |
Xã Ninh Lai thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
Km27+500 Km27+700 |
Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lâm Thiện Kế Km184+520 QL.37 |
|
|
|
Km27+700 Km29+500 |
Ngã ba Hạt QLGT huyện SD Ngã ba đường đi Bình Yên |
|
|
9,00 |
Km29+500 Km38+500 |
Km182+720 QL.37 xã Bình Yên |
|
|
2,00 |
Km38+500 Km40+500 |
Xã Bình Yên Cầu Thác Dẫng, Tân Trào |
|
|
1,51 |
Km40+500 Km42+010 |
Cầu Thác Dẫng Km90+550 QL.2C |
|
|
5,60 |
Km42+010 Km47+610 |
Ngã ba Tân Trào Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan, Yên Sơn |
|
|
2,60 |
Km47+610 Km50+210 |
Ngã ba Trung Yên xã Kim Quan, huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên Km97+900 QL.2C) |
2 |
Huyện Yên Sơn |
29,43 |
|
|
|
|
3,0 |
Km50+210 Km53+210 |
Giáp danh xã Trung Yên, huyện Sơn Dương Km103+350 QL.2C |
|
|
|
Km53+210 Km57+580 |
Ngã ba Trung Yên Ngã ba Trung Sơn |
|
|
7,0 |
Km57+580 Km64+580 |
Ngã ba Trung Sơn ngã ba Hùng Lợi |
|
|
19,43 |
Km64+580 Km84+010 |
Ngã ba Hùng Lợi xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa |
3 |
Huyện Chiêm Hoá |
53,00 |
|
|
|
|
15,00 |
Km84+010 Km99+010 |
Linh Phú Bản Cham, Tri Phú |
|
|
23,00 |
Km99+010Km122+010 |
Bản Cham, Tri Phú Kiên Đài |
|
|
15,00 |
Km122+010Km137+010 |
Kiên Đài Yên Lập |
|
|
|
Km137+010 Km147+310 |
Đi trùng QL.3B đoạn từ Km215+700 Km226+00 dài 10,3Km |
|
|
|
Km147+310 Km159+100 |
Ngã ba Đầm Hồng Thôn Bột Sào, Yên Lập |
4 |
Huyện Na Hang |
11 |
|
|
|
|
|
Km159+100 Km173+410 |
Thôn Bắc Tù Cầu Ba Đạo |
|
|
5 |
Km173+410 Km178+410 |
Cầu Ba Đạo Khu Tái định cư Hang Khào QL.279 |
|
|
|
Km178+510 Km184+510 |
Đi trùng QL279 từ Km112+950 Km219+050 : 6,1Km |
|
|
6 |
Km184+510 Km190+510 |
Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
5 |
Huyện Lâm Bình |
58 |
|
|
|
|
58 |
Km190+510 Km248+510 |
Cầu Pắc Chóm thôn Khau Cau, xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) |
II |
ĐT.188 |
129,00 |
Km0 - Km132+500 |
Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
1 |
Huyện Yên Sơn |
27 |
|
|
|
|
5 |
Km0 Km5 |
Km151+600, QL.2 Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận |
|
|
22 |
Km5 Km27 |
Tứ Quận Quý Quân |
2 |
Huyện Chiêm Hoá |
41,00 |
|
|
|
|
6,50 |
Km27 Km33+500 |
Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân) Xã Hòa An |
|
|
10,00 |
Km33+500 Km43+500 |
Xã Hòa An Xã Tân Thịnh Xã Phúc Thịnh |
|
|
4,50 |
Km43+500 Km48+00 |
Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh Tổ Đồng Đình thị trấn Vĩnh Lộc) |
|
|
20 |
Km48+00 Km68+00 |
Thị trấn Vĩnh Lộc Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn |
3 |
Huyện Lâm Bình |
61 |
|
|
|
|
7 |
Km68+00Km75+00 |
Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn huyệnNgã ba bản Câm, xã Phúc Sơn giao QL.279 |
|
|
|
Km68+00Km75+00 |
Đi trùng QL279 từ Km140+00 Km143+00 |
|
|
27 |
Km78+00Km105+00 |
Ngã ba Minh Đức, xã Minh Quang giao Quốc lộ 279 Ngã ba cầu Nà Khả giao với ĐT.185 Trung tâm thị trấn Lăng Can |
|
|
|
Km105+00Km107+00 |
Trùng với ĐT.185 từ Km217Km219 |
|
|
27 |
Km107+00Km134+00 |
Đỉnh đèo Kéo Quân giao ĐT.185 thôn Khuổi Củng xã Xuân Lập |
III |
ĐT.186 |
63,74 |
Km0 - Km91+450 |
Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
1 |
Huyện Sơn Dương |
59,74 |
Km0 Km60+00 |
Ngã ba Sơn Nam Thượng Ấm (Km192+700 QL.37) Vĩnh Lợi |
2 |
Thành phố Tuyên Quang |
4 |
Km60+00 Km64+00 |
Cầu An Hoà Km123+730 QL2 |
IV |
ĐT.189 |
57 |
Km0 - Km56+914 |
Bình Xa - Yên Thuận |
1 |
Huyện Hàm Yên |
57 |
Km0 Km57 |
Km6 ĐT.190 xã Bình Xa Thôn Lục Khang xã Yên Thuận |
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường |
Số hiệu đường |
Chiều dài (Km) |
Lý trình |
Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
|
1087,26 |
|
|
|
119,00 |
|
|
||
1 |
Thị trấn Na Hang xã Năng Khả |
ĐH.01 |
9,00 |
Km0+00Km9+00 |
Thị trấn Na Hang (giao với đường Trần Nhật Duật) xã Năng Khả (giao ĐT.185) |
2 |
Đường Yên Hoa Sinh Long |
ĐH.02 |
16,00 |
Km0 Km16+00 |
Xã Yên Hoa xã Sinh Long |
3 |
Đường Yên Hoa Bản Va |
ĐH.03 |
8,00 |
Km0+00Km8+00 |
Trung tâm xã Yên Hoa thôn Bản Va, xã Yên Hoa |
4 |
Đường Đà Vị Hồng Thái |
ĐH.04 |
16,00 |
Km0+00Km16+00 |
Xã Đà Vị thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái |
5 |
Đường Đà Vị Pắc Lè |
ĐH.05 |
5,00 |
Km0 Km5+00 |
Đầu cầu Đà Vị thôn Bắc Lè, xã Đà Vị Giáp ranh xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
6 |
Thị trấn Na Hang Thanh Tương |
ĐH.06 |
8,00 |
Km0 Km8+00 |
Ngã Ba Nẻ (giao QL.2C) Bản Bung (xã Thanh Tương) |
7 |
Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
ĐH.07 |
2,00 |
Km0+00 Km2+00 |
Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
8 |
Đường Yên Hoa Côn Lôn Thượng Nông |
ĐH.08 |
7,00 |
Km0 Km7+00 |
Xã Yên Hoa xã Thượng Nông |
9 |
Đường Yên Hoa Khâu Tinh |
ĐH.09 |
14,00 |
Km0 Km14+00 |
Xã Yên Hoa xã Khâu Tinh |
10 |
Đường Sơn Phú Nà Sảm |
ĐH.10 |
10,00 |
Km0+00 Km10+00 |
Thôn Bản Lằn thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú |
11 |
Đường từ bến đò Bắc Tù Bắc Danh Nà Coóc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao) |
ĐH.11 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
Bến đò Bắc Tù thôn Nà Coóc, xã Thanh Tương |
12 |
Đường Hang Khào TT xã Năng Khả |
ĐH.12 |
8,00 |
Km0 Km8+00 |
Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang thôn Nà Reo, xã Năng Khả |
13 |
Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng thôn Nà Chác, xã Năng Khả |
ĐH.13 |
10,00 |
Km0 Km10+00 |
Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng thôn Nà Chác, xã Năng Khả |
|
116,30 |
|
|
||
1 |
Xã Thượng Lâm Xã Phúc Yên |
ĐH.01 |
15,40 |
Km0 Km15+400 |
Xã Thượng Lâm Xã Phúc Yên |
2 |
Ngã ba giao với ĐT.185 Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
ĐH.02 |
4,00 |
Km0 Km4+00 |
Ngã ba giao với ĐT.185 Bến thuỷ xã Thượng Lâm |
3 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên Xã Thuý Loa (cũ) |
ĐH.03 |
12,00 |
Km0 Km12+00 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên Xã Thuý Loa (cũ) |
4 |
Nà Chúc Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
ĐH.04 |
14,00 |
Km0 Km14+00 |
Nà Chúc Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang) |
5 |
Hồng Quang Bình An |
ĐH.05 |
12,20 |
Km0 Km12+00 |
xã Hồng Quang xã Bình An |
6 |
ĐT.188Lũng Piát Bản Piát (Thổ Bình) |
ĐH.06 |
9,10 |
Km0 Km9+100 |
ĐT.188Lũng Piát Bản Piát (Thổ Bình) |
7 |
ĐT.185 Nà Tông Nà Liềm Nà Lầu Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng Lâm |
ĐH.07 |
9,30 |
Km0 Km9+300 |
ĐT.185 Nà Tông Nà Liềm Nà Lầu Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng Lâm |
8 |
UBND xã Tiểu học Ka Nò Nà Ráo (Khuôn Hà) |
ĐH.08 |
4,00 |
Km0 Km4+00 |
UBND xã Tiểu học Ka Nò Nà Ráo (Khuôn Hà) |
9 |
Tân Hoa Tiên Tốc (Bình An) |
ĐH.11 |
5,00 |
Km0 Km5+00 |
Tân Hoa Tiên Tốc (Bình An) |
10 |
ĐT.188 Nà Mỵ Vàng Áng Bản Phú Bản Pước Chè Khau Mút xã Thổ Bình |
ĐH.13 |
4,30 |
Km0 Km4+300 |
ĐT.188 Nà Mỵ Vàng Áng Bản Phú Bản Pước Chè Khau Mút xã Thổ Bình |
11 |
Bản Luông Nà Nghè Thẳm Hon (Hồng Quang) |
ĐH.16 |
5,80 |
Km0 Km5+800 |
Bản Luông Nà Nghè Thẳm Hon (Hồng Quang) |
12 |
Bản Tha (Hồng Quang) Hữu Sản (Hà Giang) |
ĐH.17 |
4,50 |
Km0 Km4+500 |
Bản Tha (Hồng Quang) Hữu Sản (Hà Giang) |
13 |
Khau Đao Nà Ta xã Thượng Lâm |
ĐH.18 |
7,70 |
Km0 Km 7+700 |
Khau Đao Nà Ta xã Thượng Lâm |
14 |
Nà Mèn (Lăng Can) Tát Ten; Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An) |
ĐH.22 |
9,00 |
Km0 Km9+00 |
Nà Mèn (Lăng Can) Tát Ten; Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An) |
|
156,70 |
|
|
||
1 |
Phúc Thịnh Trung Hà Hồng Quang |
ĐH.01 |
35,00 |
Km0 Km45+00 |
Xã Phúc Thịnh Xã Hồng Quang |
2 |
Kim Bình Tri Phú |
ĐH.02 |
9 |
Km0 Km9+00 |
xã Kim Bình xã Tri Phú (Bản Cham) |
3 |
Đầm Hồng Kiên Đài |
ĐH.03 |
11,2 |
Km0+00 Km11+200 |
Xã Ngọc Hội xã Kiên Đài |
4 |
Trung Hà Phù Lưu |
ĐH.04 |
10 |
Km0 Km10+00 |
Thôn Nà Lừa xã Phù Lưu huyện Hàm Yên |
5 |
Thị trấn Vĩnh Lộc Hòa An |
ĐH.05 |
8 |
Km0+00 Km8+00 |
Thị trấn Vĩnh Lộc Hòa An |
6 |
Vinh Quang Bình Nhân |
ĐH.06 |
13,00 |
Km0 Km8+800 |
Xã Vinh Quang Xã Bình Nhân |
7 |
Na Héc (xã Tân Mỹ) Hà Lang |
ĐH.07 |
5,00 |
Km0 Km5 |
Xã Tân Mỹ Xã Hà Lang |
8 |
Phúc Thịnh Tân Thịnh |
ĐH.08 |
3,00 |
Km0 Km3 |
Xã Phúc Thịnh Xã Tân Thịnh |
9 |
Xuân Quang Hùng Mỹ |
ĐH.09 |
14,00 |
Km0 Km14 |
Xã Xuân Quang Xã Hùng Mỹ |
10 |
Hoà Phú Nhân Lý |
ĐH.10 |
14,00 |
Km0 Km14+00 |
Xã Hoà Phú Xã Nhân Lý |
11 |
Pắc Hóp Nà Luông (xã Linh Phú) |
ĐH.11 |
6,50 |
Km0 Km6+500 |
Thôn Pắc Hóp Thôn Nà Luông |
12 |
Đèo Gà Công trường 06 |
ĐH.12 |
3,00 |
Km0 Km3+00 |
Thôn An phong thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh |
13 |
Bản Tụm (xã Tân Mỹ) Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ) |
ĐH.13 |
14,00 |
Km0 Km14+00 |
Bản Tụm (xã Tân Mỹ) Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ) |
14 |
Nà Rùng (Hà Lang) Nà Nhoi (Tân Mỹ) |
ĐH.14 |
4,50 |
Km0 Km4+500 |
Xã Tân Mỹ Xã Hà Lang |
15 |
Bình Nhân Kiến Thiết, Yên Sơn |
ĐH.15 |
6,50 |
Km0Km6+500 |
Xã Bình Nhân Xã Kiến Thiết |
|
228,88 |
|
|
||
1 |
Công Đa đi giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương |
ĐH.01 |
8,00 |
Km0+00 Km8+00 |
Xã Công Đa Xã Trung Yên |
2 |
Thái Bình Công Đa Đạo Viện |
ĐH.02 |
24,00 |
Km0 Km24 |
Xã Thái Bình Xã Đạo Viện |
3 |
Km 121 QL.2c đi thôn My Lôc xa Phu Thinh |
ĐH.03 |
2,50 |
Km0+00 Km2+500 |
Km121QL.2 Thôn Mỹ Lộc |
4 |
Trung Môn Chân Sơn Kim Phú |
ĐH.04 |
12,00 |
Km0+00 Km12+00 |
Xã Trung Môn Xã Chân Sơn |
5 |
Đường từ xã Kim Quan đi Giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
ĐH.06 |
3,00 |
Km0 Km3 |
Từ Km1 của tuyến chính thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2) |
6 |
Km110 +800 QL.2C đi thôn Bản Giáng, xã Trung Sơn |
ĐH.08 |
8,00 |
Km0+00 Km8+00 |
Km110+800 QL.2C Thôn Bản Giáng |
7 |
Phúc Ninh Chiêu Yên |
ĐH.09 |
14,50 |
Km0+00 Km14+500 |
Xã Phúc Ninh Xã Chiêu Yên đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyên Chiêm Hoa |
8 |
Trung Sơn Hùng Lợi |
ĐH.10 |
6,50 |
Km0 Km6+500 |
Ngã ba Xã Hùng Lợi đến giáp địa phận xã Bảo Linh huyện Đinh Hoa, tinh Thai Nguyên |
9 |
Thái Bình Tiến Bộ |
ĐH.11 |
8,00 |
Km0+00 Km8+00 |
Xã Thái Bình Xã Tiến Bộ |
10 |
Tràng Đà Tân Tiến |
ĐH.12 |
18,30 |
Km0 Km18+300 |
Ngã ba Tràng Đà Xã Tân Tiến |
11 |
Km 146 QL.2 Lăng Quán |
ĐH.13 |
8,00 |
Km0+00 Km8+00 |
Km 146 QL.2 Xã Lăng Quán |
12 |
Km 221 QL37 Hoàng Khai |
ĐH.14 |
6,30 |
Km0+00 Km6+300 |
Km 221 QL37 Xã Hoàng Khai |
|
Tuyến chính |
|
4,00 |
Km0+00 Km4+00 |
Km 221 QL37 Xã Hoàng Khai |
|
Nhánh 1 |
|
2,30 |
Km0+00 Km2+300 |
Đoạn tuyến QL.37 cũ |
13 |
Đường từ ngã ba Kim Quan Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan |
ĐH.15 |
3,60 |
Km0+00 Km3+600 |
Ngã ba Kim Quan Bệnh Viện Trung Sơn |
14 |
Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng |
ĐH.16 |
6,20 |
Km0+00 Km6+200 |
Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán Thôn Ngòi Xanh xã Phú Lâm (Km234+600) |
15 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 thôn Đồng Mán, xã Lực Hành |
ĐH.18 |
4,00 |
Km0+00 Km4+000 |
Thôn Làng Ngoài 1 thôn Đồng Mán |
16 |
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân |
ĐH.19 |
10,00 |
Km0+00 Km10+00 |
Thôn Đô Thượng 4 đèo Đất Đỏ, xã Quý Quân |
17 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
ĐH.20 |
7,30 |
Km0+00 Km7+300 |
Từ thôn Làng Ngoài 1 đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên |
18 |
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
ĐH.21 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
QL 37 Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng |
19 |
Đường từ Km15 QL.2 (TQHG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
ĐH.22 |
4,00 |
Km0+00 Km4+000 |
Km15 QL.2 (TQHG) thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận |
20 |
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận thôn 8, xã Lang Quán |
ĐH.23 |
4,50 |
Km0+00 Km4+500 |
Thôn 11, xã Tứ Quận thôn 8 xã Lang Quán |
21 |
Đường từ thôn An Lac 1 thôn An Lạc 2, xã Phúc Ninh |
ĐH.24 |
2,50 |
Km0+00 Km2+500 |
Từ thôn An Lac 1 thôn An Lạc 2, xã Phúc Ninh |
22 |
Đường Trung Trực Đỉnh Mười Kiến Thiết |
ĐH.25 |
22,50 |
Km0 Km22+500 |
Xã Trung Trực Đỉnh Mười Kiến Thiết |
23 |
Đường từ Km150+100 QL.2 TT Yên Sơn |
ĐH.26 |
7,00 |
Km0 +00 Km7+00 |
Km150+100 QL.2 TT Yên Sơn |
24 |
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê |
ĐH.27 |
2,00 |
Km0 Km7+800 |
Km227+170, QL.37 xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán |
|
Tuyến chính |
|
1,30 |
Km0+00 Km1+300 |
Km227+170, QL.37 xã Nhữ Khê, |
|
Nhánh 1 |
|
0,70 |
Km0+00 Km0+700 |
Km7+00 xã Nhữ Hán |
25 |
Đội Bình Nhữ Khê |
ĐH.28 |
6,50 |
Km0+00 Km6+500 |
Đội Bình Nhữ Khê |
26 |
Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan Đoan Hùng |
ĐH29 |
4,30 |
Km0+00 Km4+300 |
Thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ |
27 |
Km140 QL.2 đi Chân Sơn |
ĐH.30 |
6,80 |
Km0+00 Km6+800 |
Km140, QL.2 đi Chân Sơn |
28 |
Km150+700, QL.2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia |
ĐH.31 |
1,50 |
Km0+00 Km1+500 |
Km150+700, QL.2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia |
29 |
Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn Chân Sơn Kim Phú (ĐH,04) |
ĐH.32 |
3,30 |
Km0 Km3+300 |
Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn Chân Sơn Kim Phú (ĐH,04) |
30 |
Cầu và đường dẫn cầu Xuân Vân |
ĐH.33 |
2,38 |
Km 16+300 ĐT.188 đến Km156+900 QL.2C |
thôn An Lạc xã Phúc Ninh đến Khu Tái định cư thôn Đô Thượng IV, xã Xuân Vân |
31 |
Đường Kiến Thiết Bình Nhân |
ĐH.34 |
5,40 |
Km0+00 ( ,Km170+600, QL.2C) Km5+400 |
Tràn Pắc Cụp, xã Kiến Thiết ( Km170+600, QL.2C) xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa ( Km10+500, ĐH.15) |
|
259,38 |
|
|
||
1 |
Thị trấn Tân Yên Nhân Mục |
ĐH.01 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
Thị trân Tân Yên Xã Nhân Mục |
2 |
Đức Ninh Hùng Đức |
ĐH.02 |
14,00 |
Km0+00 Km14+00 |
Km 159 QL.2 (xã Đức Ninh) đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
3 |
Thái Hoà Hồng Thái |
ĐH.03 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
Km 162 QL.2 xã Thái Hoà Hồng Thái |
4 |
Bình Xa Minh Hương |
ĐH.04 |
16,00 |
Km0+00 Km16+00 |
Chợ Bình Xa Chân núi Chạm Chu, xã Minh Hương |
5 |
Thái Sơn Thành Long Bằng Cốc Nhân Mục |
ĐH.05 |
18,20 |
Km0+00 Km18+200 |
Km166 QL.2 (xã Thái Sơn Xã Thành Long Xã Bằng Cốc Ngã ba Nhân Mục |
6 |
Km199, QL.2 Yên Lâm |
ĐH.06 |
16,00 |
Km0+00 Km16+00 |
Km199, QL.2 thôn Thài Khao, xã Yên Lâm |
7 |
Đường bờ sông Phù Lưu Minh Dân Minh Khương |
ĐH.07 |
16,97 |
Km0+00 Km16+970 |
Đường bờ sông Phù Lưu Minh Dân Minh Khương |
8 |
Km155, QL.2 Bến Lù |
ĐH.08 |
4,50 |
Km0+00 Km4+500 |
Km155, QL.2 Bến Lù xã Đức Ninh |
9 |
Km162+180, QL.2 Trung Thành |
ĐH.09 |
9,00 |
Km0+00 Km9+00 |
Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà) Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
10 |
Km170+470, QL.2 UBND xã Thành Long |
ĐH.10 |
4,00 |
Km0+00 Km4+00 |
Km170+470, QL.2 UBND xã Thành Long |
11 |
Ngã ba chợ Bằng Cốc xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
ĐH.11 |
6,00 |
Km0+00 Km6+00 |
Ngã ba chợ Bằng Cốc Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
12 |
Km189+450, QL.2 UBND xã Yên Lâm |
ĐH.12 |
15,00 |
Km0+00 Km15+00 |
Km189+450, QL.2 UBND xã Yên Lâm |
13 |
Ngã ba Tràn Thọ Nậm Lương (Phù Lưu) |
ĐH.13 |
8,00 |
Km0 Km8 |
Ngã ba Tràn Thọ Nậm Lương (giáp xã Minh Hương) |
14 |
Km13+300, ĐT.189 Thôn Nghiệu xã Phù Lưu |
ĐH. 14 |
5,50 |
Km0+00 Km5+500 |
Km13+300, ĐT.189 Thôn Nghiệu xã Phù Lưu |
15 |
Km13+300, ĐT.189 Thuốc Hạ |
ĐH.15 |
7,50 |
Km0+00 Km7+500 |
Km13+300 ĐT.189 Thôn 4 Thuốc Hạ |
16 |
Km28+200, ĐT.189 Đường huyện ĐH.07 |
ĐH.16 |
5,00 |
Km0 Km5+00 |
Km28+200, ĐT.189 Đường huyện ĐH.07 |
17 |
UBND xã Yên Thuận Cao Đường |
ĐH.17 |
8,50 |
Km0 Km8+500 |
Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) Cao Đường |
18 |
Km161+630 QL.2 xã Thái Hoà |
ĐH.18 |
1,00 |
Km0 Km1 |
Km161+630 QL.2 xã Thái Hoà |
19 |
Hùng Đức xã Tứ Quận |
ĐH.19 |
4,00 |
Km0 Km4 |
Chợ Hùng Đức xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
20 |
Hùng Đức tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
ĐH.20 |
2,30 |
Km0 Km2+300 |
Lang Phan xã Hùng Đức tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
21 |
Km 157 QL.2 Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh |
ĐH.21 |
3,00 |
Km0 Km3 |
Km 157 QL.2 Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh |
22 |
Km 163 QL.2 Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà |
ĐH.22 |
6,00 |
Km0 - Km6 |
Km 163 QL.2 Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà |
23 |
Km 167 QL.2 Thôn Cao Đà xã Thái Sơn |
ĐH.23 |
5,00 |
Km0 Km5 |
Km 167 QL.2 Thôn Cao Đà xã Thái Sơn |
24 |
Thôn Đo xã Bình Xa Minh Hương |
ĐH.24 |
4,00 |
Km0 Km4 |
Thôn Đo xã Bình Xa Minh Hương |
25 |
Đường Kim Quan thôn 10 xã Minh Hương |
ĐH.25 |
6,00 |
Km0 Km6 |
Km5 + 900 ĐH.04 Thôn 10 xã Minh Hương |
26 |
Ngã ba Chợ Thụt Km24 ĐT.189 |
ĐH.26 |
4,00 |
Km0 Km4 |
Ngã ba Chợ Thụt Km24 ĐT.189 |
27 |
Km4 ĐH.07 Thôn Trung Tâm xã Minh Dân |
ĐH.27 |
5,50 |
Km0 Km5+500 |
Km4 ĐH.07 Thôn Trung Tâm xã Minh Dân |
28 |
Đường Mỏ Nghiều Minh Hương |
ĐH.29 |
10,60 |
Km0Km10+600 |
Km7+800 ĐT.189 Minh Hương |
29 |
Thuốc Thượng Mỏ Nghiều |
ĐH.30 |
3,10 |
Km0Km3+100 |
Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiều xó Tõn Thành |
30 |
Khánh An Cầu Bợ |
ĐH.31 |
14,00 |
Km0Km14+00 |
Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái Sơn |
31 |
Đường từ Km188+500 QL.2 Yên Phú |
ĐH.33 |
12,00 |
Km0Km12 |
Km188+500 QL.2 0 xã Yên Phú |
32 |
Đường Tân Yên Thái Sơn |
ĐH.28 |
11,33 |
Km0 Km11,33 |
TDP Bắc Yên, TT Tân Yên cầu Bợ, xã Thái Sơn |
33 |
Cầu và đường dẫn cầu Bach Xa |
ĐH.34 |
1,4 |
Km0 Km1+400 |
Km204 QL.2 ĐT.189 |
|
207,00 |
|
|
||
1 |
Đường QL37 Bia Chiến Thắng Bình Ca |
ĐH.01 |
2,60 |
Km0+00 Km2+600 |
Xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi |
2 |
Bình Yên Lương Thiện |
ĐH.02 |
7,50 |
Km0+00 Km7+500 |
Xã Bình Yên Đèo Xá |
3 |
Đồng Quý Văn Phú Hồng Lạc |
ĐH.03 |
7,50 |
Km0+00 Km7+500 |
Đồng Quý Hồng Lạc |
4 |
Vĩnh Lợi Hồng Lạc Trường Sinh Tam Đa |
ĐH.04 |
45,00 |
Km0+00 Km45+00 |
Vĩnh Lợi Tam Đa (Km14+600, ĐT.186) |
5 |
Km 55 đường ĐT.186 Cấp Tiến Đông Thọ |
ĐH.05 |
11,10 |
Km0+00 Km11+100 |
Xã Vĩnh Lợi Xã Đông Thọ |
6 |
Chi Thiết Phú Lương |
ĐH.06 |
13,20 |
Km0+00 Km13+200 |
Xã Chi Thiết Xã Phú Lương |
7 |
Tràn Suối Lê Minh Thanh Tú Thịnh Km189+900, QL.37 |
ĐH.07 |
14,00 |
Km0+00 Km14+00 |
Km94+200 QL.2C (Tràn Suối Lê) xã Tú Thịnh Km189+900, QL37 |
8 |
Tân Thanh Đông Thọ |
ĐH.08 |
16,00 |
Km0+00 Km16+00 |
Xã Tân Thanh Xã Đông Thọ |
9 |
Đường từ Cầu Sùng Đông Lợi Tam Đa Hào Phú |
ĐH.09 |
16,40 |
Km0+00 Km16+400 |
Xã Đông Lợi xã Hào Phú |
10 |
Đường từ xã Phú Lương xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc |
ĐH.10 |
3,50 |
Km0+00 Km3+500 |
Xã Phú Lương, xã Quang Yên |
11 |
ĐT.186 Vĩnh Lợi |
ĐH.11 |
7,50 |
Km0+00 Km7+500 |
ĐT.186 Vĩnh Lợi QL37 |
12 |
Đông Thọ Quyết Thắng |
ĐH.12 |
5,20 |
Km0+00 Km5+200 |
Xã Đông Thọ Xã Quyết Thắng |
13 |
Đường Sơn Nam Đại Phú |
ĐH.13 |
12,20 |
Km0+00 Km12+200 |
Đầu cầu Bâm Ql.2C thôn An Mỹ xã Đại Phú |
14 |
Đường cầu Trắng Lán Nà Lừa Lũng Tẩu |
ĐH.14 |
4,70 |
Km0+00 Km4+700 |
Ngã ba giao với Km91+600 QL.2C Lũng Tẩu |
15 |
Đường Tỉn Keo Bảo tàng Tân Trào |
ĐH.15 |
3,40 |
Km0+00 Km3+400 |
Tỉn Keo Bảo tàng Tân Trào |
16 |
Đường Hợp Hoà Kháng Nhật Hợp Thành |
ĐH.16 |
9,20 |
Km0+00 Km9+200 |
Xã Hợp Hoà Hợp Thành |
17 |
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL.2C |
ĐH.17 |
8,50 |
Km0+00 Km8+500 |
Thôn Phúc Vượng Km70, QL.2C |
18 |
Đường Minh Thanh Bình Yên |
ĐH.18 |
3,60 |
Km0+00 Km3+600 |
Xã Minh Thanh xã Bình Yên (qua cầu treo Bình Yên) |
19 |
Đường từ Km21+700, ĐT.186 UBND xã Đông Lợi |
ĐH.19 |
2,50 |
Km0+00 Km2+500 |
Km21+700, ĐT.186 UBND xã Đông Lợi |
20 |
Đường Hợp Hoà Tân Thanh |
ĐH.20 |
3,40 |
Km0+00 Km 3+400 |
Xã Hợp Hoà Xã Tân Thanh |
21 |
Đông Thọ Quyết Thắng Vân Sơn Đồng Quý |
ĐH.21 |
10,00 |
Km0+00 Km10+00 |
Đông Thọ Đồng Quý |