Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 15/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2025
Ngày có hiệu lực 14/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 14 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN, ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27/6/2024;

Căn cứ Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 199/TTr-SGTVT ngày 24/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng các quy định pháp luật.

2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định này đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và các quy định pháp luật có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Hội đồng nhân dân tỉnh; (Báo cáo)
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Như Điều 3; (thi hành)
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BIỂU 01: TỔNG HỢP HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường

Số

Chiều dài

Số hiệu đường

Ghi chú

tuyến

(Km)

 

TỔNG CỘNG

413

1.976,34

 

 

A

Đường tỉnh

4

449,38

ĐT.185, ĐT.186, ĐT.188, ĐT.189

 

B

Đường huyện

127

1.087,26

 

 

C

Đường đô thị

282

439,70

 

 

I

HUYỆN LÂM BÌNH

 

266,10

 

 

1

Đường tỉnh

2

119,00

ĐT.185, ĐT.188

 

2

Đường huyện

14

116,30

ĐH.01 ­ ĐH.22

 

3

Đường đô thị

12

30,80

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.12

 

II

HUYỆN NA HANG

 

168,65

 

 

1

Đường tỉnh

1

11,00

ĐT.185

 

2

Đường huyện

13

119,00

ĐH.01 ­ ĐH.13

 

3

Đường đô thị

14

38,65

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.15

 

III

HUYỆN CHIÊM HOÁ

 

268,52

 

 

1

Đường tỉnh

2

94,00

ĐT.185, ĐT.188

 

2

Đường huyện

15

156,70

ĐH.01 ­ ĐH.15

 

3

Đường đô thị

11

17,82

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.14

 

IV

HUYỆN HÀM YÊN

 

338,73

 

 

1

Đường tỉnh

1

57,00

ĐT.189

 

2

Đường huyện

33

259,38

ĐH.01 ­ ĐH.34

 

3

Đường đô thị

15

22,35

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.15

 

V

HUYỆN YÊN SƠN

 

315,80

 

 

1

Đường tỉnh

2

56,43

ĐT.185, ĐT.188

 

2

Đường huyện

31

228,88

ĐH.01 ­ ĐH.34

 

3

Đường đô thị

16

30,49

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.16

 

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

358,93

 

 

1

Đường tỉnh

2

107,95

ĐT.185, ĐT.186

 

2

Đường huyện

21

207,00

ĐH.01 ­ ĐH.21

 

3

Đường đô thị

26

43,98

ĐĐT.01 ­ ĐĐT.26

 

VII

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

 

259,61

 

 

1

Đường tỉnh

1

4,00

ĐT.186

 

2

Đường huyện

0

0

 

 

3

Đường đô thị

188

255,61

ĐĐT.01 ­ ĐT.211

 

 

BIỂU 02: HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/205 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Số hiệu và tên đường

Chiều dài (Km)

Lý trình
(Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

1

2

3

4

5

 

 

449,38

 

 

I

ĐT.185

199,64

Km0 - Km248+510

xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương ­ thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang)

1

Huyện Sơn Dương

48,21

 

 

 

 

27,50

Km0­Km27+500

Xã Ninh Lai ­ thị trấn Sơn Dương

 

 

 

Km27+500 ­ Km27+700

Nút giao đường 13B giao với đường Kỳ Lâm ­ Thiện Kế ­ Km184+520 QL.37

 

 

 

Km27+700­ Km29+500

Ngã ba Hạt QLGT huyện SD ­ Ngã ba đường đi Bình Yên

 

 

9,00

Km29+500­ Km38+500

Km182+720 QL.37 ­ xã Bình Yên

 

 

2,00

Km38+500­ Km40+500

Xã Bình Yên ­ Cầu Thác Dẫng, Tân Trào

 

 

1,51

Km40+500­ Km42+010

Cầu Thác Dẫng ­Km90+550 QL.2C

 

 

5,60

Km42+010­ Km47+610

Ngã ba Tân Trào ­ Trung Yên đến ngã ba đường đi xã Kim Quan, Yên Sơn

 

 

2,60

Km47+610­ Km50+210

Ngã ba Trung Yên ­ xã Kim Quan, huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên ­ Km97+900 QL.2C)

2

Huyện Yên Sơn

29,43

 

 

 

 

3,0

Km50+210­ Km53+210

Giáp danh xã Trung Yên, huyện Sơn Dương ­ Km103+350 QL.2C

 

 

 

Km53+210­ Km57+580

Ngã ba Trung Yên ­ Ngã ba Trung Sơn

 

 

7,0

Km57+580­ Km64+580

Ngã ba Trung Sơn ­ ngã ba Hùng Lợi

 

 

19,43

Km64+580­ Km84+010

Ngã ba Hùng Lợi ­ xã Trung Minh giáp danh với xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa

3

Huyện Chiêm Hoá

53,00

 

 

 

 

15,00

Km84+010­ Km99+010

Linh Phú ­ Bản Cham, Tri Phú

 

 

23,00

Km99+010­Km122+010

Bản Cham, Tri Phú ­ Kiên Đài

 

 

15,00

Km122+010­Km137+010

Kiên Đài ­ Yên Lập

 

 

 

Km137+010­ Km147+310

Đi trùng QL.3B đoạn từ Km215+700 ­ Km226+00 dài 10,3Km

 

 

 

Km147+310­ Km159+100

Ngã ba Đầm Hồng ­ Thôn Bột Sào, Yên Lập

4

Huyện Na Hang

11

 

 

 

 

 

Km159+100­ Km173+410

Thôn Bắc Tù ­ Cầu Ba Đạo

 

 

5

Km173+410­ Km178+410

Cầu Ba Đạo ­ Khu Tái định cư Hang Khào ­ QL.279

 

 

 

Km178+510­ Km184+510

Đi trùng QL279 từ Km112+950 ­ Km219+050 : 6,1Km

 

 

6

Km184+510­ Km190+510

Nga ba cầu Năng Khả, QL.279 ­ hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

5

Huyện Lâm Bình

58

 

 

 

 

58

Km190+510­ Km248+510

Cầu Pắc Chóm ­ thôn Khau Cau, xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang)

II

ĐT.188

129,00

Km0 - Km132+500

Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình

1

Huyện Yên Sơn

27

 

 

 

 

5

Km0 ­ Km5

Km151+600, QL.2 ­ Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận

 

 

22

Km5 ­ Km27

Tứ Quận ­ Quý Quân

2

Huyện Chiêm Hoá

41,00

 

 

 

 

6,50

Km27 ­ Km33+500

Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân) ­ Xã Hòa An

 

 

10,00

Km33+500 ­ Km43+500

Xã Hòa An ­ Xã Tân Thịnh ­ Xã Phúc Thịnh

 

 

4,50

Km43+500 ­ Km48+00

Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh ­ Tổ Đồng Đình ­ thị trấn Vĩnh Lộc)

 

 

20

Km48+00 ­ Km68+00

Thị trấn Vĩnh Lộc ­ Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn

3

Huyện Lâm Bình

61

 

 

 

 

7

Km68+00­Km75+00

Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn huyện­Ngã ba bản Câm, xã Phúc Sơn giao QL.279

 

 

 

Km68+00­Km75+00

Đi trùng QL279 từ Km140+00 ­ Km143+00

 

 

27

Km78+00­Km105+00

Ngã ba Minh Đức, xã Minh Quang giao Quốc lộ 279 ­ Ngã ba cầu Nà Khả giao với ĐT.185 Trung tâm thị trấn Lăng Can

 

 

 

Km105+00­Km107+00

Trùng với ĐT.185 từ Km217­Km219

 

 

27

Km107+00­Km134+00

Đỉnh đèo Kéo Quân giao ĐT.185 ­ thôn Khuổi Củng xã Xuân Lập

III

ĐT.186

63,74

Km0 - Km91+450

Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

1

Huyện Sơn Dương

59,74

Km0 ­ Km60+00

Ngã ba Sơn Nam ­ Thượng Ấm (Km192+700 QL.37) ­ Vĩnh Lợi

2

Thành phố Tuyên Quang

4

Km60+00 ­ Km64+00

Cầu An Hoà ­ Km123+730 QL2

IV

ĐT.189

57

Km0 - Km56+914

Bình Xa - Yên Thuận

1

Huyện Hàm Yên

57

Km0 ­ Km57

Km6 ĐT.190 xã Bình Xa ­ Thôn Lục Khang xã Yên Thuận

 

BIỂU 03: HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường

Số hiệu đường

Chiều dài (Km)

Lý trình
(Km - Km)

Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

 

1087,26

 

 

I

HUYỆN NA HANG (13 TUYẾN)

 

119,00

 

 

1

Thị trấn Na Hang ­ xã Năng Khả

ĐH.01

9,00

Km0+00­Km9+00

Thị trấn Na Hang (giao với đường Trần Nhật Duật) ­xã Năng Khả (giao ĐT.185)

2

Đường Yên Hoa ­ Sinh Long

ĐH.02

16,00

Km0 ­ Km16+00

Xã Yên Hoa ­ xã Sinh Long

3

Đường Yên Hoa ­ Bản Va

ĐH.03

8,00

Km0+00­Km8+00

Trung tâm xã Yên Hoa ­ thôn Bản Va, xã Yên Hoa

4

Đường Đà Vị ­ Hồng Thái

ĐH.04

16,00

Km0+00­Km16+00

Xã Đà Vị ­ thôn Khuổi Phầy, xã Hồng Thái

5

Đường Đà Vị ­ Pắc Lè

ĐH.05

5,00

Km0 ­ Km5+00

Đầu cầu Đà Vị thôn Bắc Lè, xã Đà Vị ­ Giáp ranh xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

6

Thị trấn Na Hang ­ Thanh Tương

ĐH.06

8,00

Km0 ­ Km8+00

Ngã Ba Nẻ (giao QL.2C) ­ Bản Bung (xã Thanh Tương)

7

Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú ­tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

ĐH.07

2,00

Km0+00 ­ Km2+00

Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú­ xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

8

Đường Yên Hoa ­ Côn Lôn ­ Thượng Nông

ĐH.08

7,00

Km0 ­ Km7+00

Xã Yên Hoa ­ xã Thượng Nông

9

Đường Yên Hoa ­ Khâu Tinh

ĐH.09

14,00

Km0 ­ Km14+00

Xã Yên Hoa ­ xã Khâu Tinh

10

Đường Sơn Phú ­ Nà Sảm

ĐH.10

10,00

Km0+00 ­ Km10+00

Thôn Bản Lằn ­ thôn Nà Sảm, xã Sơn Phú

11

Đường từ bến đò Bắc Tù­ Bắc Danh­ Nà Coóc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu phao)

ĐH.11

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

Bến đò Bắc Tù thôn Nà Coóc, xã Thanh Tương

12

Đường Hang Khào ­ TT xã Năng Khả

ĐH.12

8,00

Km0 ­ Km8+00

Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị trấn Na Hang ­ thôn Nà Reo, xã Năng Khả

13

Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng ­ thôn Nà Chác, xã Năng Khả

ĐH.13

10,00

Km0 ­ Km10+00

Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng ­thôn Nà Chác, xã Năng Khả

II

HUYỆN LÂM BÌNH (14 TUYẾN)

 

116,30

 

 

1

Xã Thượng Lâm ­ Xã Phúc Yên

ĐH.01

15,40

Km0 ­ Km15+400

Xã Thượng Lâm ­ Xã Phúc Yên

2

Ngã ba giao với ĐT.185 ­ Bến thuỷ xã Thượng Lâm

ĐH.02

4,00

Km0 ­ Km4+00

Ngã ba giao với ĐT.185 ­ Bến thuỷ xã Thượng Lâm

3

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên ­ Xã Thuý Loa (cũ)

ĐH.03

12,00

Km0 ­ Km12+00

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên ­ Xã Thuý Loa (cũ)

4

Nà Chúc ­ Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang)

ĐH.04

14,00

Km0 ­ Km14+00

Nà Chúc ­ Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang)

5

Hồng Quang ­ Bình An

ĐH.05

12,20

Km0 ­ Km12+00

xã Hồng Quang ­ xã Bình An

6

ĐT.188­Lũng Piát ­Bản Piát (Thổ Bình)

ĐH.06

9,10

Km0 ­ Km9+100

ĐT.188­Lũng Piát ­Bản Piát (Thổ Bình)

7

ĐT.185­ Nà Tông ­ Nà Liềm ­ Nà Lầu ­ Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng Lâm

ĐH.07

9,30

Km0 ­ Km9+300

ĐT.185­ Nà Tông ­ Nà Liềm ­ Nà Lầu ­ Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng Lâm

8

UBND xã ­ Tiểu học Ka Nò ­ Nà Ráo (Khuôn Hà)

ĐH.08

4,00

Km0 ­ Km4+00

UBND xã­ Tiểu học Ka Nò ­ Nà Ráo (Khuôn Hà)

9

Tân Hoa ­ Tiên Tốc (Bình An)

ĐH.11

5,00

Km0 ­ Km5+00

Tân Hoa ­ Tiên Tốc (Bình An)

10

ĐT.188 Nà Mỵ ­ Vàng Áng ­ Bản Phú ­ Bản Pước ­ Chè Khau Mút xã Thổ Bình

ĐH.13

4,30

Km0 ­ Km4+300

ĐT.188 Nà Mỵ ­ Vàng Áng ­ Bản Phú ­ Bản Pước ­ Chè Khau Mút xã Thổ Bình

11

Bản Luông ­ Nà Nghè ­ Thẳm Hon (Hồng Quang)

ĐH.16

5,80

Km0 ­ Km5+800

Bản Luông ­ Nà Nghè ­ Thẳm Hon (Hồng Quang)

12

Bản Tha (Hồng Quang) ­ Hữu Sản (Hà Giang)

ĐH.17

4,50

Km0 ­ Km4+500

Bản Tha (Hồng Quang) ­ Hữu Sản (Hà Giang)

13

Khau Đao ­ Nà Ta xã Thượng Lâm

ĐH.18

7,70

Km0 ­ Km 7+700

Khau Đao ­ Nà Ta xã Thượng Lâm

14

Nà Mèn (Lăng Can) ­ Tát Ten; Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An)

ĐH.22

9,00

Km0 ­ Km9+00

Nà Mèn (Lăng Can) ­ Tát Ten; Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An)

III

HUYỆN CHIÊM HOÁ (15 TUYẾN)

 

156,70

 

 

1

Phúc Thịnh ­ Trung Hà ­ Hồng Quang

ĐH.01

35,00

Km0 ­ Km45+00

Xã Phúc Thịnh ­ Xã Hồng Quang

2

Kim Bình ­ Tri Phú

ĐH.02

9

Km0 ­ Km9+00

xã Kim Bình ­ xã Tri Phú (Bản Cham)

3

Đầm Hồng ­ Kiên Đài

ĐH.03

11,2

Km0+00 ­Km11+200

Xã Ngọc Hội ­ xã Kiên Đài

4

Trung Hà ­ Phù Lưu

ĐH.04

10

Km0 ­ Km10+00

Thôn Nà Lừa ­ xã Phù Lưu huyện Hàm Yên

5

Thị trấn Vĩnh Lộc­ Hòa An

ĐH.05

8

Km0+00 ­ Km8+00

Thị trấn Vĩnh Lộc­ Hòa An

6

Vinh Quang ­ Bình Nhân

ĐH.06

13,00

Km0 ­ Km8+800

Xã Vinh Quang ­ Xã Bình Nhân

7

Na Héc (xã Tân Mỹ) ­ Hà Lang

ĐH.07

5,00

Km0 ­ Km5

Xã Tân Mỹ ­ Xã Hà Lang

8

Phúc Thịnh ­ Tân Thịnh

ĐH.08

3,00

Km0 ­ Km3

Xã Phúc Thịnh ­ Xã Tân Thịnh

9

Xuân Quang ­ Hùng Mỹ

ĐH.09

14,00

Km0 ­ Km14

Xã Xuân Quang ­ Xã Hùng Mỹ

10

Hoà Phú ­ Nhân Lý

ĐH.10

14,00

Km0 ­ Km14+00

Xã Hoà Phú ­ Xã Nhân Lý

11

Pắc Hóp ­ Nà Luông (xã Linh Phú)

ĐH.11

6,50

Km0 ­ Km6+500

Thôn Pắc Hóp ­ Thôn Nà Luông

12

Đèo Gà ­ Công trường 06

ĐH.12

3,00

Km0 ­ Km3+00

Thôn An phong ­ thôn Phúc Yên, xã Tân Thịnh

13

Bản Tụm (xã Tân Mỹ) ­ Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ)

ĐH.13

14,00

Km0 ­ Km14+00

Bản Tụm (xã Tân Mỹ) ­ Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ)

14

Nà Rùng (Hà Lang) ­ Nà Nhoi (Tân Mỹ)

ĐH.14

4,50

Km0 ­ Km4+500

Xã Tân Mỹ ­ Xã Hà Lang

15

Bình Nhân ­ Kiến Thiết, Yên Sơn

ĐH.15

6,50

Km0­Km6+500

Xã Bình Nhân ­ Xã Kiến Thiết

IV

HUYỆN YÊN SƠN (31 TUYẾN)

 

228,88

 

 

1

Công Đa đi giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương

ĐH.01

8,00

Km0+00 ­ Km8+00

Xã Công Đa ­ Xã Trung Yên

2

Thái Bình ­ Công Đa ­ Đạo Viện

ĐH.02

24,00

Km0 ­ Km24

Xã Thái Bình ­ Xã Đạo Viện

3

Km 121 QL.2c đi thôn My Lôc xa Phu Thinh

ĐH.03

2,50

Km0+00 ­ Km2+500

Km121QL.2 ­ Thôn Mỹ Lộc

4

Trung Môn ­ Chân Sơn ­ Kim Phú

ĐH.04

12,00

Km0+00­ Km12+00

Xã Trung Môn ­ Xã Chân Sơn

5

Đường từ xã Kim Quan đi Giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

ĐH.06

3,00

Km0 ­ Km3

Từ Km1 của tuyến chính ­ thôn Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2)

6

Km110 +800 QL.2C đi thôn Bản Giáng, xã Trung Sơn

ĐH.08

8,00

Km0+00 ­ Km8+00

Km110+800 QL.2C ­ Thôn Bản Giáng

7

Phúc Ninh ­ Chiêu Yên

ĐH.09

14,50

Km0+00 ­ Km14+500

Xã Phúc Ninh ­ Xã Chiêu Yên đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyên Chiêm Hoa

8

Trung Sơn ­ Hùng Lợi

ĐH.10

6,50

Km0 ­ Km6+500

Ngã ba Xã Hùng Lợi đến giáp địa phận xã Bảo Linh huyện Đinh Hoa, tinh Thai Nguyên

9

Thái Bình ­ Tiến Bộ

ĐH.11

8,00

Km0+00 ­ Km8+00

Xã Thái Bình ­ Xã Tiến Bộ

10

Tràng Đà ­ Tân Tiến

ĐH.12

18,30

Km0 ­ Km18+300

Ngã ba Tràng Đà ­ Xã Tân Tiến

11

Km 146 QL.2 ­ Lăng Quán

ĐH.13

8,00

Km0+00 ­ Km8+00

Km 146 QL.2 ­ Xã Lăng Quán

12

Km 221 QL37 ­ Hoàng Khai

ĐH.14

6,30

Km0+00 ­ Km6+300

Km 221 QL37 ­ Xã Hoàng Khai

 

Tuyến chính

 

4,00

Km0+00 ­ Km4+00

Km 221 QL37 ­ Xã Hoàng Khai

 

Nhánh 1

 

2,30

Km0+00 ­ Km2+300

Đoạn tuyến QL.37 cũ

13

Đường từ ngã ba Kim Quan ­ Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan

ĐH.15

3,60

Km0+00 ­ Km3+600

Ngã ba Kim Quan ­ Bệnh Viện Trung Sơn

14

Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng

ĐH.16

6,20

Km0+00 ­ Km6+200

Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán ­ Thôn Ngòi Xanh xã Phú Lâm (Km234+600)

15

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 ­ thôn Đồng Mán, xã Lực Hành

ĐH.18

4,00

Km0+00 ­ Km4+000

Thôn Làng Ngoài 1 ­ thôn Đồng Mán

16

Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân

ĐH.19

10,00

Km0+00 ­ Km10+00

Thôn Đô Thượng 4 ­ đèo Đất Đỏ, xã Quý Quân

17

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 ­ đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên

ĐH.20

7,30

Km0+00 ­ Km7+300

Từ thôn Làng Ngoài 1 ­ đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên

18

Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng

ĐH.21

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

QL 37 ­ Khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng

19

Đường từ Km15 QL.2 (TQ­HG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận

ĐH.22

4,00

Km0+00 ­ Km4+000

Km15 QL.2 (TQ­HG) ­ thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận

20

Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận ­ thôn 8, xã Lang Quán

ĐH.23

4,50

Km0+00 ­ Km4+500

Thôn 11, xã Tứ Quận ­ thôn 8 xã Lang Quán

21

Đường từ thôn An Lac 1 ­ thôn An Lạc 2, xã Phúc Ninh

ĐH.24

2,50

Km0+00 ­ Km2+500

Từ thôn An Lac 1 ­ thôn An Lạc 2, xã Phúc Ninh

22

Đường Trung Trực ­ Đỉnh Mười ­ Kiến Thiết

ĐH.25

22,50

Km0 ­ Km22+500

Xã Trung Trực ­ Đỉnh Mười ­ Kiến Thiết

23

Đường từ Km150+100 QL.2 ­ TT Yên Sơn

ĐH.26

7,00

Km0 +00­ Km7+00

Km150+100 QL.2 ­ TT Yên Sơn

24

Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê

ĐH.27

2,00

Km0 ­ Km7+800

Km227+170, QL.37 ­ xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán

 

Tuyến chính

 

1,30

Km0+00 ­ Km1+300

Km227+170, QL.37 ­ xã Nhữ Khê,

 

Nhánh 1

 

0,70

Km0+00 ­ Km0+700

Km7+00 ­ xã Nhữ Hán

25

Đội Bình ­ Nhữ Khê

ĐH.28

6,50

Km0+00 ­ Km6+500

Đội Bình ­ Nhữ Khê

26

Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan­ Đoan Hùng

ĐH29

4,30

Km0+00 ­ Km4+300

Thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

27

Km140 ­ QL.2 đi Chân Sơn

ĐH.30

6,80

Km0+00 ­ Km6+800

Km140, QL.2 đi Chân Sơn

28

Km150+700, QL.2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia

ĐH.31

1,50

Km0+00 ­ Km1+500

Km150+700, QL.2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia

29

Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn ­ Chân Sơn ­ Kim Phú (ĐH,04)

ĐH.32

3,30

Km0 ­ Km3+300

Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn ­ Chân Sơn ­ Kim Phú (ĐH,04)

30

Cầu và đường dẫn cầu Xuân Vân

ĐH.33

2,38

Km 16+300 ĐT.188 đến Km156+900 QL.2C

thôn An Lạc xã Phúc Ninh đến Khu Tái định cư thôn Đô Thượng IV, xã Xuân Vân

31

Đường Kiến Thiết ­ Bình Nhân

ĐH.34

5,40

Km0+00 ( ,Km170+600, QL.2C) ­ Km5+400

Tràn Pắc Cụp, xã Kiến Thiết ( Km170+600, QL.2C) ­ xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa ( Km10+500, ĐH.15)

V

HUYỆN HÀM YÊN (33 TUYẾN)

 

259,38

 

 

1

Thị trấn Tân Yên ­ Nhân Mục

ĐH.01

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

Thị trân Tân Yên ­ Xã Nhân Mục

2

Đức Ninh ­ Hùng Đức

ĐH.02

14,00

Km0+00 ­ Km14+00

Km 159 QL.2 (xã Đức Ninh) ­ đỉnh đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

3

Thái Hoà ­ Hồng Thái

ĐH.03

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

Km 162 QL.2 xã Thái Hoà ­ Hồng Thái

4

Bình Xa ­ Minh Hương

ĐH.04

16,00

Km0+00 ­ Km16+00

Chợ Bình Xa ­ Chân núi Chạm Chu, xã Minh Hương

5

Thái Sơn ­ Thành Long ­ Bằng Cốc ­ Nhân Mục

ĐH.05

18,20

Km0+00 ­ Km18+200

Km166 QL.2 (xã Thái Sơn ­ Xã Thành Long ­ Xã Bằng Cốc ­ Ngã ba Nhân Mục

6

Km199, QL.2 ­ Yên Lâm

ĐH.06

16,00

Km0+00 ­ Km16+00

Km199, QL.2 ­ thôn Thài Khao, xã Yên Lâm

7

Đường bờ sông ­ Phù Lưu ­ Minh Dân ­ Minh Khương

ĐH.07

16,97

Km0+00 ­ Km16+970

Đường bờ sông ­ Phù Lưu ­ Minh Dân ­ Minh Khương

8

Km155, QL.2 ­ Bến Lù

ĐH.08

4,50

Km0+00 ­ Km4+500

Km155, QL.2 ­ Bến Lù xã Đức Ninh

9

Km162+180, QL.2 ­ Trung Thành

ĐH.09

9,00

Km0+00 ­ Km9+00

Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà) ­ Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

10

Km170+470, QL.2 ­ UBND xã Thành Long

ĐH.10

4,00

Km0+00 ­ Km4+00

Km170+470, QL.2 ­ UBND xã Thành Long

11

Ngã ba chợ Bằng Cốc ­ xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

ĐH.11

6,00

Km0+00 ­ Km6+00

Ngã ba chợ Bằng Cốc ­ Thôn 9 xã Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

12

Km189+450, QL.2 ­ UBND xã Yên Lâm

ĐH.12

15,00

Km0+00 ­ Km15+00

Km189+450, QL.2 ­ UBND xã Yên Lâm

13

Ngã ba Tràn Thọ ­ Nậm Lương (Phù Lưu)

ĐH.13

8,00

Km0 ­ Km8

Ngã ba Tràn Thọ ­ Nậm Lương (giáp xã Minh Hương)

14

Km13+300, ĐT.189 ­ Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

ĐH. 14

5,50

Km0+00 ­ Km5+500

Km13+300, ĐT.189 ­ Thôn Nghiệu xã Phù Lưu

15

Km13+300, ĐT.189 ­ Thuốc Hạ

ĐH.15

7,50

Km0+00 ­ Km7+500

Km13+300 ĐT.189 ­ Thôn 4 Thuốc Hạ

16

Km28+200, ĐT.189 ­ Đường huyện ĐH.07

ĐH.16

5,00

Km0 ­ Km5+00

Km28+200, ĐT.189 ­ Đường huyện ĐH.07

17

UBND xã Yên Thuận ­ Cao Đường

ĐH.17

8,50

Km0 ­ Km8+500

Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên Thuận) ­ Cao Đường

18

Km161+630 QL.2 ­ xã Thái Hoà

ĐH.18

1,00

Km0 ­ Km1

Km161+630 QL.2 ­ xã Thái Hoà

19

Hùng Đức ­ xã Tứ Quận

ĐH.19

4,00

Km0 ­ Km4

Chợ Hùng Đức ­ xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

20

Hùng Đức ­ tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

ĐH.20

2,30

Km0 ­ Km2+300

Lang Phan xã Hùng Đức ­ tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

21

Km 157 QL.2 ­ Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh

ĐH.21

3,00

Km0 ­ Km3

Km 157 QL.2 ­ Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh

22

Km 163 QL.2 ­ Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà

ĐH.22

6,00

Km0 - Km6

Km 163 QL.2 ­ Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà

23

Km 167 QL.2 ­ Thôn Cao Đà xã Thái Sơn

ĐH.23

5,00

Km0 ­ Km5

Km 167 QL.2 ­ Thôn Cao Đà xã Thái Sơn

24

Thôn Đo xã Bình Xa ­ Minh Hương

ĐH.24

4,00

Km0 ­ Km4

Thôn Đo xã Bình Xa ­ Minh Hương

25

Đường Kim Quan ­ thôn 10 xã Minh Hương

ĐH.25

6,00

Km0 ­ Km6

Km5 + 900 ĐH.04 ­ Thôn 10 xã Minh Hương

26

Ngã ba Chợ Thụt ­ Km24 ĐT.189

ĐH.26

4,00

Km0 ­ Km4

Ngã ba Chợ Thụt ­ Km24 ĐT.189

27

Km4 ĐH.07 ­Thôn Trung Tâm xã Minh Dân

ĐH.27

5,50

Km0 ­Km5+500

Km4 ĐH.07 ­Thôn Trung Tâm xã Minh Dân

28

Đường Mỏ Nghiều ­ Minh Hương

ĐH.29

10,60

Km0­Km10+600

Km7+800 ĐT.189 ­ Minh Hương

29

Thuốc Thượng ­ Mỏ Nghiều

ĐH.30

3,10

Km0­Km3+100

Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiều xó Tõn Thành

30

Khánh An ­ Cầu Bợ

ĐH.31

14,00

Km0­Km14+00

Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã Thái Sơn

31

Đường từ Km188+500 QL.2 ­Yên Phú

ĐH.33

12,00

Km0­Km12

Km188+500 QL.2 0 xã Yên Phú

32

Đường Tân Yên ­ Thái Sơn

ĐH.28

11,33

Km0 ­ Km11,33

TDP Bắc Yên, TT Tân Yên ­ cầu Bợ, xã Thái Sơn

33

Cầu và đường dẫn cầu Bach Xa

ĐH.34

1,4

Km0 ­ Km1+400

Km204 QL.2 ­ ĐT.189

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG (21 TUYẾN)

 

207,00

 

 

1

Đường QL37 ­ Bia Chiến Thắng Bình Ca

ĐH.01

2,60

Km0+00 Km2+600

Xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi

2

Bình Yên ­ Lương Thiện

ĐH.02

7,50

Km0+00 Km7+500

Xã Bình Yên ­ Đèo Xá

3

Đồng Quý ­ Văn Phú ­ Hồng Lạc

ĐH.03

7,50

Km0+00 Km7+500

Đồng Quý ­ Hồng Lạc

4

Vĩnh Lợi ­ Hồng Lạc ­ Trường Sinh ­ Tam Đa

ĐH.04

45,00

Km0+00 Km45+00

Vĩnh Lợi ­ Tam Đa (Km14+600, ĐT.186)

5

Km 55 đường ĐT.186 ­ Cấp Tiến ­ Đông Thọ

ĐH.05

11,10

Km0+00 Km11+100

Xã Vĩnh Lợi ­ Xã Đông Thọ

6

Chi Thiết ­ Phú Lương

ĐH.06

13,20

Km0+00 Km13+200

Xã Chi Thiết ­ Xã Phú Lương

7

Tràn Suối Lê ­ Minh Thanh ­ Tú Thịnh ­ Km189+900, QL.37

ĐH.07

14,00

Km0+00 Km14+00

Km94+200 QL.2C (Tràn Suối Lê) ­ xã Tú Thịnh ­ Km189+900, QL37

8

Tân Thanh ­ Đông Thọ

ĐH.08

16,00

Km0+00 ­ Km16+00

Xã Tân Thanh ­ Xã Đông Thọ

9

Đường từ Cầu Sùng ­ Đông Lợi ­ Tam Đa ­ Hào Phú

ĐH.09

16,40

Km0+00 ­ Km16+400

Xã Đông Lợi ­ xã Hào Phú

10

Đường từ xã Phú Lương ­ xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

ĐH.10

3,50

Km0+00 ­ Km3+500

Xã Phú Lương, xã Quang Yên

11

ĐT.186 ­ Vĩnh Lợi ­

ĐH.11

7,50

Km0+00 ­ Km7+500

ĐT.186 ­ Vĩnh Lợi ­ QL37

12

Đông Thọ ­ Quyết Thắng

ĐH.12

5,20

Km0+00 ­ Km5+200

Xã Đông Thọ ­ Xã Quyết Thắng

13

Đường Sơn Nam ­ Đại Phú

ĐH.13

12,20

Km0+00 ­ Km12+200

Đầu cầu Bâm Ql.2C ­ thôn An Mỹ xã Đại Phú

14

Đường cầu Trắng ­ Lán Nà Lừa ­ Lũng Tẩu

ĐH.14

4,70

Km0+00 ­ Km4+700

Ngã ba giao với Km91+600 QL.2C ­ Lũng Tẩu

15

Đường Tỉn Keo ­ Bảo tàng Tân Trào

ĐH.15

3,40

Km0+00 ­ Km3+400

Tỉn Keo ­ Bảo tàng Tân Trào

16

Đường Hợp Hoà ­ Kháng Nhật ­ Hợp Thành

ĐH.16

9,20

Km0+00 ­ Km9+200

Xã Hợp Hoà ­ Hợp Thành

17

Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL.2C

ĐH.17

8,50

Km0+00 ­ Km8+500

Thôn Phúc Vượng ­ Km70, QL.2C

18

Đường Minh Thanh ­ Bình Yên

ĐH.18

3,60

Km0+00 ­ Km3+600

Xã Minh Thanh ­ xã Bình Yên (qua cầu treo Bình Yên)

19

Đường từ Km21+700, ĐT.186 ­ UBND xã Đông Lợi

ĐH.19

2,50

Km0+00 ­ Km2+500

Km21+700, ĐT.186 ­ UBND xã Đông Lợi

20

Đường Hợp Hoà ­ Tân Thanh

ĐH.20

3,40

Km0+00 ­ Km 3+400

Xã Hợp Hoà ­ Xã Tân Thanh

21

Đông Thọ ­ Quyết Thắng ­ Vân Sơn ­ Đồng Quý

ĐH.21

10,00

Km0+00 ­ Km10+00

Đông Thọ ­ Đồng Quý

[...]
19