Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 15/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 1135/TTr-STC ngày 20/4/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Bảng Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 5 năm 2018 và thay thế Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUÊ ĐẤT TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG
TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND
tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính
thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Gỗ nhóm I |
|
|
|
1 |
Cẩm lai, lát |
|
|
|
1.1 |
D<25cm |
m3 |
12,500,000 |
|
1.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
24,650,000 |
|
1.3 |
D≥50 cm |
m3 |
33,600,000 |
|
2 |
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
6,205,000 |
|
3 |
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
23,000,000 |
|
|
||||
4 |
Du sam |
m3 |
21,000,000 |
|
5 |
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
5.1 |
D<25cm |
m3 |
5,850,000 |
|
5.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
23,800,000 |
|
5.3 |
D≥50 cm |
m3 |
31,600,000 |
|
6 |
Gụ |
|
|
|
6.1 |
D<25cm |
m3 |
5,400,000 |
|
6.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
11,100,000 |
|
6.3 |
D≥50 cm |
m3 |
14,650,000 |
|
7 |
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
7.1 |
D<25cm |
m3 |
3,650,000 |
|
7.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
7,500,000 |
|
7.3 |
D≥50 cm |
m3 |
13,250,000 |
|
8 |
Hoàng đàn |
m3 |
37,500,000 |
|
9 |
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
3,400,000,000 |
|
10 |
Huỳnh đường |
m3 |
7,700,000 |
|
11 |
Hương |
|
|
|
11.1 |
D<25cm |
m3 |
6,550,000 |
|
11.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
16,300,000 |
|
11.3 |
D≥50 cm |
m3 |
22,100,000 |
|
12 |
Hương tía |
m3 |
15,400,000 |
|
13 |
Lát |
m3 |
10,450,000 |
|
14 |
Mun |
m3 |
16,000,000 |
|
15 |
Muằng đen |
m3 |
5,610,000 |
|
16 |
Pơ mu |
|
|
|
16.1 |
D<25cm |
m3 |
7,956,000 |
|
16.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
15,300,000 |
|
16.3 |
D≥50 cm |
m3 |
21,000,000 |
|
17 |
Sơn huyết |
m3 |
8,500,000 |
|
18 |
Trai |
m3 |
9,350,000 |
|
19 |
Trắc |
|
|
|
19.1 |
D≤25cm |
m3 |
7,400,000 |
|
19.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
13,450,000 |
|
19.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
24,800,000 |
|
19.4 |
50cm≤D<65cm |
m3 |
62,815,000 |
|
19.5 |
D≥65cm |
m3 |
154,300,000 |
|
20 |
Các loại khác |
|
|
|
20.1 |
D<25cm |
m3 |
5,100,000 |
|
20.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
8,000,000 |
|
20.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
11,300,000 |
|
20.4 |
D≥50 cm |
m3 |
19,650,000 |
|
II |
Gỗ nhóm II |
|
|
|
1 |
Cẩm xe |
m3 |
6,700,000 |
|
2 |
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
2.1 |
D<25cm |
m3 |
8,550,000 |
|
2.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
12,200,000 |
|
2.3 |
D≥50 cm |
m3 |
15,000,000 |
|
3 |
Lim xanh |
|
|
|
3.1 |
D<25cm |
m3 |
7,150,000 |
|
3.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
12,400,000 |
|
3.3 |
D≥50 cm |
m3 |
15,000,000 |
|
4 |
Nghiến |
|
|
|
4.1 |
D<25cm |
m3 |
4,300,000 |
|
4.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
7,750,000 |
|
4.3 |
D≥50 cm |
m3 |
10,850,000 |
|
5 |
Kiền kiền |
|
|
|
5.1 |
D<25cm |
m3 |
5,100,000 |
|
5.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
8,150,000 |
|
5.3 |
D≥50 cm |
m3 |
14,150,000 |
|
6 |
Da đá |
m3 |
5,525,000 |
|
7 |
Sao xanh |
m3 |
6,250,000 |
|
8 |
Sến |
m3 |
8,800,000 |
|
9 |
Sến mật |
m3 |
5,750,000 |
|
10 |
Sến mủ |
m3 |
4,050,000 |
|
11 |
Táu mật |
m3 |
8,900,000 |
|
12 |
Trai ly |
m |
12,650,000 |
|
13 |
Xoay |
|
|
|
13.1 |
D<25cm |
m3 |
3,400,000 |
|
13.1 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
4,750,000 |
|
13.2 |
D≥50 cm |
m3 |
7,250,000 |
|
14 |
Các loại khác |
|
|
|
14.1 |
D<25cm |
m3 |
3,700,000 |
|
14.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
7,650,000 |
|
14.3 |
D≥50 cm |
m3 |
11,250,000 |
|
III |
Gỗ nhóm III |
|
|
|
1 |
Bằng lăng |
m3 |
4,400,000 |
|
2 |
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
2.1 |
D<25cm |
m3 |
2,900,000 |
|
2.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
4,000,000 |
|
2.3 |
D≥50 cm |
m3 |
5,100,000 |
|
3 |
Cà ổi |
m3 |
5,500,000 |
|
4 |
Chò chỉ |
|
|
|
4.1 |
D<25cm |
m3 |
3,050,000 |
|
4.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
4,550,000 |
|
4.3 |
D≥50 cm |
m3 |
9,500,000 |
|
5 |
Chò chai |
m3 |
5,500,000 |
|
6 |
Chua khét, trường chua |
m3 |
5,700,000 |
|
7 |
Dạ hương |
m3 |
6,600,000 |
|
8 |
Giỗi |
|
|
|
8.1 |
D<25cm |
m3 |
7,650,000 |
|
8.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
11,050,000 |
|
8.3 |
D≥50 cm |
m3 |
15,500,000 |
|
9 |
Dầu gió |
m3 |
4,200,000 |
|
10 |
Huỳnh |
m |
5,500,000 |
|
11 |
Re mit |
m3 |
4,650,000 |
|
12 |
Re hương |
m3 |
4,950,000 |
|
13 |
Săng lẻ |
m3 |
6,600,000 |
|
14 |
Sao đen |
m |
4,650,000 |
|
15 |
Sao cát |
m3 |
3,750,000 |
|
16 |
Trường mật |
m3 |
5,500,000 |
|
17 |
Trường chua |
m3 |
5,500,000 |
|
18 |
Vên vên |
m3 |
4,200,000 |
|
19 |
Các loại khác |
|
|
|
19.1 |
D<25cm |
m3 |
2,050,000 |
|
19.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
3,650,000 |
|
19.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
6,100,000 |
|
19.4 |
D≥50 cm |
m3 |
7,850,000 |
|
IV |
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
1 |
Bô bô |
|
|
|
1.1 |
Chiều dài <2m |
m3 |
1,800,000 |
|
1.2 |
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3,200,000 |
|
2 |
Chặc khế |
m3 |
3,750,000 |
|
3 |
Cóc đá |
m3 |
2,350,000 |
|
4 |
Dầu các loại |
m3 |
3,300,000 |
|
5 |
Re (De) |
m3 |
6,500,000 |
|
6 |
Gội tía |
m3 |
6,500,000 |
|
7 |
Mỡ |
m3 |
1,150,000 |
|
8 |
Sến bo bo |
m3 |
3,250,000 |
|
9 |
Lim sừng |
m3 |
3,250,000 |
|
10 |
Thông |
m3 |
2,650,000 |
|
11 |
Thông lông gà |
m3 |
4,950,000 |
|
12 |
Thông ba lá |
m3 |
3,100,000 |
|
13 |
Thông nàng |
|
|
|
13.1 |
D<35cm |
m3 |
1,950,000 |
|
13.2 |
D≥35cm |
m3 |
3,800,000 |
|
14 |
Vàng tâm |
m3 |
6,500,000 |
|
15 |
Các loại khác |
|
|
|
15.1 |
D<25cm |
m3 |
1,550,000 |
|
15.2 |
25cm≤D<35cm |
m3 |
2,850,000 |
|
15.3 |
35cm≤D<50cm |
m3 |
4,050,000 |
|
15.4 |
D≥50 cm |
m3 |
5,600,000 |
|
IV |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
1 |
Gỗ nhóm V |
|
|
|
1.1 |
Chò xanh |
m3 |
5,500,000 |
|
1.2 |
Chò xót |
m3 |
2,550,000 |
|
1.3 |
Dải ngựa |
m3 |
3,500,000 |
|
1.4 |
Dầu |
m3 |
4,150,000 |
|
1.5 |
Dầu đỏ |
m3 |
3,500,000 |
|
1.6 |
Dầu đồng |
m3 |
3,350,000 |
|
1.7 |
Dầu nước |
m3 |
3,300,000 |
|
1.8 |
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4,950,000 |
|
1.9 |
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2,050,000 |
|
1.10 |
Sa mộc |
m3 |
4,950,000 |
|
1.11 |
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
800,000 |
|
1.12 |
Thông hai lá |
m3 |
3,250,000 |
|
1.13 |
Các loại khác |
|
|
|
1.13.1 |
D<25cm |
m3 |
1,530,000 |
|
1.13.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2,750,000 |
|
1.13.2 |
D≥50cm |
m3 |
4,950,000 |
|
2 |
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
2.1 |
Bạch đàn |
m3 |
2,200,000 |
|
2.2 |
Cáng lò |
m3 |
3,300,000 |
|
2.3 |
Chò |
m3 |
3,750,000 |
|
2.4 |
Chò nâu |
m3 |
4,400,000 |
|
2.5 |
Keo |
m3 |
2,200,000 |
|
2.6 |
Kháo vàng |
m3 |
2,600,000 |
|
2.7 |
Mận rừng |
m3 |
2,050,000 |
|
2.8 |
Phay |
m3 |
2,050,000 |
|
2.9 |
Trám hồng |
m3 |
2,700,000 |
|
2.10 |
Xoan đào |
m3 |
3,400,000 |
|
2.11 |
Sấu |
m3 |
10,710,000 |
|
2.12 |
Các loại khác |
|
|
|
2.12.1 |
D<25cm |
m3 |
1,105,000 |
|
2.12.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2,300,000 |
|
2.12.3 |
D≥50cm |
m3 |
4,250,000 |
|
3 |
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
3.1 |
Gáo vàng |
m3 |
2,450,000 |
|
3.2 |
Lồng mức |
m3 |
2,900,000 |
|
3.3 |
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2,550,000 |
|
3.4 |
Trám trắng |
m3 |
2,650,000 |
|
3.5 |
Vang trứng |
m3 |
2,900,000 |
|
3.6 |
Xoăn |
m3 |
1,700,000 |
|
3.7 |
Các loại khác |
|
|
|
3.7.1 |
D<25cm |
m3 |
1,150,000 |
|
3.7.2 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2,400,000 |
|
3.7.3 |
D≥50cm |
m3 |
3,750,000 |
|
4 |
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
4.1 |
Bồ đề |
m3 |
1,150,000 |
|
4.2 |
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4,550,000 |
|
4.3 |
Trụ mỏ |
m3 |
920,000 |
|
4.4 |
Các loại khác |
|
|
|
4.4.1 |
D<25cm |
m3 |
900,000 |
|
4.4.2 |
D≥25cm |
m3 |
2,380,000 |
|
5 |
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
VI |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
1 |
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
2 |
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
|
VII |
Củi |
Ste |
595,000 |
|
VIII |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
1 |
Tre |
|
|
|
1.1 |
D<5cm |
cây |
9,350 |
|
1.2 |
5cm≤D<6cm |
cây |
15,300 |
|
1.3 |
6cm≤D<10cm |
cây |
25,500 |
|
1.4 |
D≥10 cm |
cây |
35,000 |
|
2 |
Trúc |
cây |
8,500 |
|
3 |
Nứa |
|
|
|
3.1 |
D<7cm |
cây |
3,400 |
|
3.2 |
D≥7cm |
cây |
6,800 |
|
4 |
Mai |
|
|
|
4.1 |
D<6cm |
cây |
15,300 |
|
4.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
25,500 |
|
4.3 |
D≥10 cm |
cây |
35,000 |
|
5 |
Vầu |
|
|
|
5.1 |
D<6cm |
cây |
9,350 |
|
5.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
17,850 |
|
5.3 |
D≥10 cm |
cây |
23,500 |
|
6 |
Tranh |
cây |
|
|
7 |
Giang |
cây |
|
|
7.1 |
D<6cm |
cây |
5,100 |
|
7.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
8,500 |
|
7.3 |
D≥10 cm |
cây |
15,300 |
|
8 |
Lồ ô |
|
|
|
8.1 |
D<6cm |
cây |
6,800 |
|
8.2 |
6cm≤D<10cm |
cây |
12,750 |
|
8.3 |
D≥10 cm |
cây |
17,500 |
|
IX |
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
1 |
Trầm hương |
|
|
|
1.1 |
Loại 1 |
kg |
425,000,000 |
|
1.2 |
Loại 2 |
kg |
85,000,000 |
|
1.3 |
Loại 3 |
kg |
17,000,000 |
|
2 |
Kỳ nam |
|
|
|
2.1 |
Loại 1 |
kg |
885,000,000 |
|
2.2 |
Loại 2 |
kg |
654,500,000 |
|
X |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
1 |
Hồi |
|
|
|
1.1 |
Tươi |
kg |
68,000 |
|
1.2 |
Khô |
kg |
90,000 |
|
2 |
Quế |
|
|
|
2.1 |
Tươi |
kg |
27,500 |
|
2.2 |
Khô |
kg |
100,000 |
|
3 |
Sa nhân |
|
|
|
3.1 |
Tươi |
kg |
127,500 |
|
3.2 |
Khô |
kg |
255,000 |
|
4 |
Thảo quả |
|
|
|
4.1 |
Tươi |
kg |
102,000 |
|
4.2 |
Khô |
kg |
340,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
D: Đường kính sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
|
1Ste = 0,7m3 |
|
|
|
BẢNG TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND
tỉnh)
STT |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính
thuế tài nguyên |
|
|
||||
|
||||
I |
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
1 |
Ngọc trai |
|
|
|
2 |
Bào ngư |
kg |
330,000 |
|
3 |
Hải sâm |
kg |
510,000 |
|
II |
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
1 |
Cá |
|
|
|
1.1 |
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
51,000 |
|
1.2 |
Cá loại khác |
kg |
25,500 |
|
2 |
Cua |
kg |
185,000 |
|
3 |
Mực |
kg |
82,500 |
|
4 |
Tôm |
|
|
|
4.1 |
Tôm hùm |
kg |
748,000 |
|
4.2 |
Tôm khác |
kg |
127,500 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND
tỉnh)