Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 15/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Đàm Văn Bông |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2015/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 01 tháng 09 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 89/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 1993 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông báo số 119/TB-UBND ngày 31/08/2015 của UBND tỉnh, về Thông báo kết luận phiên họp tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số: 176/TTr-STC ngày 15 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất Nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
LOẠI GỖ |
ĐVT |
GIÁ TÍNH THUẾ |
1 |
Gỗ Mỡ |
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm |
đ/m3 |
2.000.000 |
|
Đường kính > 30cm |
đ/m3 |
2.500.000 |
2 |
Gỗ Mít |
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm |
đ/m3 |
6.500.000 |
|
Đường kính > 30cm |
đ/m3 |
8.500.000 |
3 |
Gỗ Thông nhựa |
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm |
đ/m3 |
1.000.000 |
|
Đường kính > 30cm |
đ/m3 |
1.500.000 |
4 |
Gỗ Bạch Đàn |
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm |
đ/m3 |
1.000.000 |
|
Đường kính > 30cm |
đ/m3 |
1.500.000 |
5 |
Gỗ Xoan |
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm |
đ/m3 |
3.000.000 |
|
Đường kính > 30cm |
đ/m3 |
4.000.000 |
6 |
Gỗ Keo |
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm |
đ/m3 |
900.000 |
|
Đường kính > 30cm |
đ/m3 |
1.200.000 |
7 |
Gỗ Trám |
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm |
đ/m3 |
1.000.000 |
|
Đường kính > 30cm |
đ/m3 |
1.500.000 |
8 |
Gỗ Bồ Đề |
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm |
đ/m3 |
900.000 |
|
Đường kính > 30cm |
đ/m3 |
1.200.000 |
9 |
Tre, vầu, nứa |
đ/tấn |
500.000 |