Quyết định 1496/QĐ-BTC về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính
Số hiệu | 1496/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 28/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1496/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1496/QĐ-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng số được giao (tại Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023) |
Tổng số đã phân bổ (*) |
Tổng số phân bổ (tại Quyết định số 1495/QĐ-BTC ngày 28/6/2024) |
Trong đó: |
Tổng cục Hải quan |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
18.441.044 |
17.443.096,766 |
74.017,205 |
74.017,205 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Nguồn ngân sách trong nước |
18.440.350 |
17.442.402,766 |
74.017,205 |
74.017,205 |
1.1 |
Quản lý hành chính (Khoản 341) |
16.874.200 |
15.954.559,766 |
74.017,205 |
74.017,205 |
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
74.017,205 |
74.017,205 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Tổng số đã phân bổ tại các Quyết định số 2974/QĐ-BTC ngày 29/12/2023, số 506/QĐ-BTC ngày 27/3/2024, số 1431/QĐ-BTC ngày 26/6/2024, số 1454/QĐ-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính./.