TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực: Đầu tư theo đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
+ Thời
gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Thời
gian trình phê duyệt (UBND tỉnh): 05 ngày;
+ Thời
gian phê duyệt (HĐND tỉnh): 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số I Mục B,
Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/04/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
+ Thời gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian phê duyệt dự án (UBND tỉnh): Không quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
|
Không
|
-
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số II Mục B,
Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/04/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
3
|
Thẩm
định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
+ Thời
gian thẩm định (Sở Kế hoạch và Đầu tư): Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Thời
gian trình phê duyệt (UBND tỉnh): 05 ngày;
+ Thời
gian phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (HĐND tỉnh): 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
thu phí, lệ phí
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14
ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực
hiện theo số IIIMục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày
02/04/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Thẩm
định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều
chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
-Thời gian giải quyết theo quy định:
+ Thời gian thẩm định: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian phê duyệt dự án (UBND tỉnh): Không quá 15
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh .
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14
ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực
hiện theo số IV Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT
ngày 02/04/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
Lĩnh vực đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do Nhà đầu tư đề xuất
|
-Thời gian giải quyết theo quy định:
+ Tổng
hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực,
kinh nghiệm của Nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất.
+ Thời
gian xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất: 10 ngày kể từ
khi nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
thu phí, lệ phí
|
- Luật Đấu
thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Luật
Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021;
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Nghị
định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT
ngáy 18 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực
hiện theo số V, Mục B, Phụ lục II ban hành theo Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT
ngày 02/04/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Chánh Văn phòng hoặc Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng
Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
1,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
25,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
Các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
Kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện .
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo
Quyết định của HĐND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho cơ quan liên thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết
quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC.
|
|
Bước 8
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan (UBND tỉnh, Trung
tâm PV HCC)
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ dự án (kèm dự thảo Tờ trình của
UBND tỉnh)
|
|
Bước 9
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
02 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình HĐND tỉnh xem xét, ký ban
hành quyết định;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện trình HĐND tỉnh xem xét
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Công văn, Tờ trình được duyệt và
ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Công văn, Tờ
trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Tờ trình hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; ban hành,
bàn giao kết quả cho cơ quan (HĐND tỉnh, Trung tâm PV HCC)
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Công văn thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án được bàn giao cho HĐND tỉnh
và Trung tâm PV HCC
|
|
Bước 15
|
Văn thư HĐND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư HĐND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng HĐND
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 17
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Công văn mời họp
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Tổng hợp nội dung, thành phần hồ sơ, dự thảo
Công văn mời họp xin ý kiến thành viên HĐND.
|
|
Bước 18
|
Xem xét, ký ban hành Công văn mời họp
|
Chánh Văn phòng HĐND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Công văn mời họp được ký phát hành
|
|
Bước 19
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, phát hành
|
Văn thư HĐND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Công văn mời họp được ký, đóng dấu, lưu và chuyển các cơ quan đơn vị liên quan
|
|
Bước 20
|
Tổ chức họp lấy ý kiến các thành viên HĐND
|
Thành viên HĐND tỉnh
|
04 ngày
|
Biên bản hội nghị về chủ trương đầu tư dự án
|
|
Bước 21
|
Tổng hợp ý kiến thành viên HĐND;
dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án của HĐND tỉnh;
- Dự thảo công văn thông báo lý do hồ sơ chưa
đủ điều kiện phê duyệt.
|
|
Bước 22
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch HĐND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng HĐND
|
0,5
|
Nghị quyết hoặc công văn được ký nháy trình Chủ
tịch HĐND tỉnh phê duyệt
|
|
Bước 23
|
Chủ tịch HĐND tỉnh xem xét, ký ban hành kết quả
giải quyết thủ tục
|
Chủ tịch HĐND tỉnh
|
01 ngày
|
Nghị quyết hoặc Công văn chỉ đạo được ký phê
duyệt
|
|
Bước 24
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư HĐND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Nghị quyết hoặc Công văn chỉ đạo đã lấy số,
đóng dấu ban hành và gửi Trung tâm PVHCC.
|
|
Bước 25
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
30 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 5 ngày của
UBND tỉnh xem xét, trình phê duyệt; 10 ngày HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Chánh Văn phòng hoặc Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng Đấu
thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
1,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
21,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
Các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
Chờ kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Trưởng phòng
|
03 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện .
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Giám đốc hoặc Phó GĐ phụ trách
|
03 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo
Quyết định của HĐND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho cơ quan liên thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết
quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC.
|
|
Bước 8
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND
tỉnh
|
|
Bước 9
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
09 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện phê duyệt
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký
Công văn, Tờ trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký được lấy số,
đóng dấu gửi ban hành và Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
30 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 15 ngày của
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng
Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
1,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
25,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
Các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
Chờ kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện .
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
01 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định, thẩm tra điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo Quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án của HĐND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho cơ quan liên thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết
quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC.
|
|
Bước 8
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ dự án
|
|
Bước 9
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
02 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình HĐND tỉnh xem xét, ký ban
hành quyết định;
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện trình HĐND tỉnh xem xét
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Công văn, Tờ trình được duyệt và
ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký
Công văn, Tờ trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Tờ trình hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Tờ trình hoặc Công văn đã ký được lấy số, đóng
dấu gửi HĐND tỉnh, Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 15
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông (HĐND
tỉnh và Trung tâm PV HCC)
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Công văn thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc
Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án được bàn giao cho HĐND tỉnh
và Trung tâm PV HCC
|
|
Bước 16
|
Văn thư HĐND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư HĐND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 17
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng HĐND
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 18
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Nghị quyết
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Tổng hợp nội dung, thành phần hồ sơ, dự thảo
Công văn mời họp xin ý kiến thành viên HĐND.
|
|
Bước 19
|
Xem xét, ký ban hành Công văn mời họp
|
Chánh Văn phòng HĐND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Công văn mời họp được ký phát hành
|
|
Bước 20
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, phát hành
|
Văn thư HĐND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Công văn mời họp được ký, đóng dấu, lưu và chuyển các cơ quan đơn vị liên quan
|
|
Bước 21
|
Tổ chức họp lấy ý kiến các thành viên HĐND
|
Thành viên HĐND tỉnh
|
04 ngày
|
Biên bản hội nghị về chủ trương đầu tư dự án
|
|
Bước 22
|
Tổng hợp ý kiến thành viên HĐND;
dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án của HĐND tỉnh;
- Dự thảo công văn thông báo lý do hồ sơ chưa
đủ điều kiện phê duyệt.
|
|
Bước 23
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch HĐND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng HĐND
|
0,5
|
Nghị quyết hoặc công văn được ký nháy trình Chủ
tịch HĐND tỉnh phê duyệt
|
|
Bước 24
|
Chủ tịch HĐND tỉnh xem xét, ký ban hành kết quả
giải quyết thủ tục
|
Chủ tịch HĐND tỉnh
|
01 ngày
|
Nghị quyết hoặc Công văn chỉ đạo được ký phê
duyệt
|
|
Bước 25
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư HĐND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Nghị quyết hoặc Công văn chỉ đạo đã lấy số,
đóng dấu ban hành và gửi Trung tâm PVHCC trả kết quả.
|
|
Bước 26
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
30 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 05 ngày của
UBND tỉnh xem xét, trình phê duyệt; 10 ngày HĐND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng
Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến
cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
1,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
21,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
Các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
Chờ kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm
định
|
Trưởng phòng
|
03 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện .
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Giám đốc hoặc Phó GĐ phụ trách
|
03 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo
Quyết định của HĐND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao
cho cơ quan liên thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Báo cáo kết quả thẩm định, hoặc Thông báo kết
quả thẩm định được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh, TTHCC.
|
|
Bước 8
|
Bàn giao kết quả cho cơ quan liên thông
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh
dự án của UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
09 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện trình phê duyệt điều chỉnh
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký
Công văn, Tờ trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã ký được lấy số,
đóng dấu gửi Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 15
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
30 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 15 ngày của
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Người/cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi
tổ chức, cá nhân;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
- Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn
thư
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Chánh Văn phòng, Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ, công văn
đến
- Chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng
KTĐN
- Thông tin cho PGĐ sở sở phụ trách
|
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ
sơ đến cán bộ được phân công
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
|
1,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
0,25 ngày
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự
thảo ký nháy)
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo
|
Giám đốc hoặc Phó GĐ phụ trách
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc
giải quyết hồ sơ
|
|
4.2
|
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định
|
|
21,5 ngày
|
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt trưởng phòng
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo)
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo
|
Giám đốc hoặc Phó GĐ phụ trách
|
1,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến thẩm định
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
Các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
Chờ kết quả tham gia ý kiến
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ
- Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện
hoặc dừ thảo tờ trình đề nghị phê duyệt danh mục
|
|
Bước 5
|
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định
|
Trưởng phòng
|
2 ngày
|
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
Bước 6
|
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
Phó GĐ phụ trách
|
2 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định
|
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn
thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc
|
2 ngày
|
Ký duyệt Báo cáo thẩm định
|
|
Bước 8
|
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); Bàn giao kết
quả
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
0,1 ngày
|
Kết quả đã bàn giao Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định
|
|
Bước 9
|
Văn thư UBND tỉnh được giao tiếp nhận: Scan hồ
sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, Tờ trình phê
duyệt
|
Chuyên viên được giảo xử lý
|
04 ngày
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục dự án
- Công văn thông báo lý do hồ sơ chưa đủ điều
kiện trình phê duyệt
|
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND
tỉnh ký ban hành
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn được
duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký
Công văn, Tờ trình
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc Công văn đã ký được lấy số,
đóng dấu gửi Trung tâm PVHCC
|
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho tổ chức/công dân đến nhận kết quả
|
|
Tổng thời hạn
giải quyết
|
30 ngày thẩm định của Sở KHĐT; 10 ngày của
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
|