ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1493/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
18 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG BỘ (ĐƯỜNG
TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN, ĐƯỜNG XÃ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN NĂM 2024-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường
bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên; số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 quy định việc quản
lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số
165/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh về quản lý và bảo trì kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 2076/TTr-SGTVT ngày 22/6/2023 về phê duyệt kế hoạch
quản lý, bảo trò đường bộ giai đoạn 2024-2026; kèm theo Công văn số
1719/STC-HCSN ngày 01/6/2023 của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch bảo trì quản lý, bảo trì hệ thống đường
bộ (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2024-2026 với
các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu: Bảo vệ, duy trì khả
năng khai khác của các tuyến đường bộ địa phương, đảm bảo giao thông an toàn,
thông suốt.
2. Nội dung thực hiện: Thực hiện
công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh, đường huyện và đường
xã.
3. Kế hoạch thực hiện giai đoạn
năm 2024-2026:
TT
|
Loại đường
|
Chiều dài hiện có (km)
|
Kế hoạch quản lý, bảo trì đường bộ
|
2024
|
2025
|
2026
|
Chiều dài (km)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (km)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chiều dài (km)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
1
|
Đường tỉnh
|
507,5
|
576,2
|
39.914
|
576,2
|
41.910
|
576,2
|
44.005
|
2
|
Đường huyện
|
1.843,7
|
1.777,7
|
17.401
|
1.777,7
|
18.271
|
1.777,7
|
19.184
|
3
|
Đường xã
|
1.968,1
|
1.968,1
|
5.313
|
1.968,1
|
5.579
|
1.968,1
|
5.857
|
Tổng số
|
4.319,3
|
4.322
|
62.628
|
4.322
|
65.760
|
4.322
|
69.046
|
(Kinh phí nêu trên không bao
gồm nguồn vốn đối ứng của ngân sách địa phương, chi tiết theo tại các Phụ lục
I, II, III và IV kèm theo)
4. Nguồn vốn thực hiện: Nguồn
ngân sách nhà nước theo phân cấp và các quy định hiện hành trong 3 năm 2024,
2025 và 2026.
5. Thời gian thực hiện: Năm
2024 - 2026.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
- Căn cứ Kế hoạch được phê duyệt,
định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật, khối lượng công việc cần thực
hiện, đơn giá,&, Sở Giao thông vận tải và các địa phương, đơn vị chịu trách
nhiệm rà soát, điều chỉnh dự toán hằng năm (nếu có), đảm bảo không vượt dự toán
theo Kế hoạch đã được phê duyệt; đồng thời, lập các hồ sơ, thủ tục, tổ chức lựa
chọn nhà thầu để thực hiện công tác quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ được
giao theo đúng quy định của pháp luật.
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm bố trí đủ nguồn vốn đối ứng theo Kế hoạch được phê duyệt, bảo
đảm nhu cầu bảo trì thường xuyên hệ thống đường huyện, đường xã được giao quản
lý.
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh bố trí nguồn
vốn hằng năm theo Kế hoạch được phê duyệt và theo dõi, giám sát các đơn vị liên
quan trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận
tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTTH, KTN(Đ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Quang
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH VỐN QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐT, ĐH VÀ
ĐX GIAI ĐOẠN 2024-2026
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Số TT
|
Địa phương
|
Kế hoạch bảo trì thường xuyên (triệu đồng)
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Nhu cầu
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
Ngân sách địa phương
|
Nhu cầu
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
Ngân sách địa phương
|
Nhu cầu
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
Ngân sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ
|
144.627
|
62.628
|
82.000
|
151.859
|
65.759
|
86.100
|
159.452
|
69.047
|
90.405
|
|
Đường tỉnh (ĐT)
|
39.914
|
39.914
|
|
41.910
|
41.910
|
|
44.005
|
44.005
|
|
|
Đường huyện (ĐH)
|
87.004
|
17.401
|
69.603
|
91.354
|
18.271
|
73.083
|
95.922
|
19.184
|
76.737
|
|
Đường xã (ĐX)
|
17.710
|
5.313
|
12.397
|
18.595
|
5.579
|
13.017
|
19.525
|
5.857
|
13.667
|
1
|
Huyện Tây Giang
|
4.793
|
1.096
|
3.697
|
5.032
|
1.151
|
3.881
|
5.284
|
1.209
|
4.075
|
|
ĐH
|
3.416
|
683
|
|
3.587
|
717
|
|
3.766
|
753
|
|
|
ĐX
|
1.377
|
413
|
|
1.446
|
434
|
|
1.518
|
455
|
|
2
|
Huyện Đông Giang
|
4.602
|
942
|
3.661
|
4.833
|
989
|
3.844
|
5.074
|
1.038
|
4.036
|
|
ĐH
|
4.391
|
878
|
|
4.610
|
922
|
|
4.841
|
968
|
|
|
ĐX
|
212
|
64
|
|
222
|
67
|
|
233
|
70
|
|
3
|
Huyện Nam Giang
|
6.535
|
1.398
|
5.137
|
6.862
|
1.468
|
5.394
|
7.205
|
1.542
|
5.664
|
|
ĐH
|
5.623
|
1.125
|
|
5.904
|
1.181
|
|
6.199
|
1.240
|
|
|
ĐX
|
913
|
274
|
|
958
|
288
|
|
1.006
|
302
|
|
4
|
Huyện Phước Sơn
|
4.414
|
951
|
3.464
|
4.635
|
998
|
3.637
|
4.867
|
1.048
|
3.819
|
|
ĐH
|
3.735
|
747
|
|
3.921
|
784
|
|
4.117
|
823
|
|
|
ĐX
|
680
|
204
|
|
714
|
214
|
|
750
|
225
|
|
5
|
Huyện Bắc Trà My
|
5.285
|
1.142
|
4.144
|
5.550
|
1.199
|
4.351
|
5.827
|
1.259
|
4.568
|
|
ĐH
|
4.439
|
888
|
|
4.661
|
932
|
|
4.894
|
979
|
|
|
ĐX
|
847
|
254
|
|
889
|
267
|
|
933
|
280
|
|
6
|
Huyện Nam Trà My
|
7.950
|
1.650
|
6.300
|
8.347
|
1.733
|
6.615
|
8.765
|
1.819
|
6.946
|
|
ĐH
|
7.349
|
1.470
|
|
7.717
|
1.543
|
|
8.102
|
1.620
|
|
|
ĐX
|
601
|
180
|
|
631
|
189
|
|
662
|
199
|
|
7
|
Huyện Hiệp Đức
|
5.014
|
1.082
|
3.932
|
5.264
|
1.136
|
4.129
|
5.528
|
1.193
|
4.335
|
|
ĐH
|
4.224
|
845
|
|
4.435
|
887
|
|
4.656
|
931
|
|
|
ĐX
|
790
|
237
|
|
830
|
249
|
|
871
|
261
|
|
8
|
Huyện Nông Sơn
|
3.680
|
759
|
2.922
|
3.864
|
796
|
3.068
|
4.057
|
836
|
3.221
|
|
ĐH
|
3.455
|
691
|
|
3.628
|
726
|
|
3.810
|
762
|
|
|
ĐX
|
225
|
67
|
|
236
|
71
|
|
248
|
74
|
|
9
|
Huyện Tiên Phước
|
6.079
|
1.346
|
4.733
|
6.383
|
1.413
|
4.970
|
6.702
|
1.484
|
5.218
|
|
ĐH
|
4.779
|
956
|
|
5.018
|
1.004
|
|
5.269
|
1.054
|
|
|
ĐX
|
1.300
|
390
|
|
1.365
|
409
|
|
1.433
|
430
|
|
10
|
Huyện Đại Lộc
|
5.785
|
1.344
|
4.441
|
6.075
|
1.412
|
4.663
|
6.378
|
1.482
|
4.896
|
|
ĐH
|
3.911
|
782
|
|
4.107
|
821
|
|
4.312
|
862
|
|
|
ĐX
|
1.874
|
562
|
|
1.967
|
590
|
|
2.066
|
620
|
|
11
|
Thị xã Điện Bàn
|
4.743
|
1.080
|
3.663
|
4.980
|
1.134
|
3.846
|
5.229
|
1.191
|
4.038
|
|
ĐH
|
3.426
|
685
|
|
3.597
|
719
|
|
3.777
|
755
|
|
|
ĐX
|
1.317
|
395
|
|
1.383
|
415
|
|
1.452
|
436
|
|
12
|
Huyện Duy Xuyên
|
7.766
|
1.669
|
6.097
|
8.155
|
1.753
|
6.402
|
8.563
|
1.840
|
6.722
|
|
ĐH
|
6.607
|
1.321
|
|
6.937
|
1.387
|
|
7.284
|
1.457
|
|
|
ĐX
|
1.159
|
348
|
|
1.217
|
365
|
|
1.278
|
383
|
|
13
|
Huyện Quế Sơn
|
8.700
|
1.826
|
6.874
|
9.135
|
1.917
|
7.218
|
9.592
|
2.013
|
7.579
|
|
ĐH
|
7.840
|
1.568
|
|
8.232
|
1.646
|
|
8.644
|
1.729
|
|
|
ĐX
|
860
|
258
|
|
903
|
271
|
|
948
|
284
|
|
14
|
Huyện Thăng Bình
|
14.527
|
3.133
|
11.394
|
15.253
|
3.290
|
11.963
|
16.016
|
3.454
|
12.562
|
|
ĐH
|
12.250
|
2.450
|
|
12.862
|
2.572
|
|
13.505
|
2.701
|
|
|
ĐX
|
2.277
|
683
|
|
2.391
|
717
|
|
2.510
|
753
|
|
15
|
Huyện Phú Ninh
|
6.649
|
1.488
|
5.161
|
6.981
|
1.562
|
5.419
|
7.330
|
1.641
|
5.690
|
|
ĐH
|
5.066
|
1.013
|
|
5.319
|
1.064
|
|
5.585
|
1.117
|
|
|
ĐX
|
1.583
|
475
|
|
1.662
|
499
|
|
1.745
|
523
|
|
16
|
Huyện Núi Thành
|
5.591
|
1.217
|
4.374
|
5.871
|
1.278
|
4.593
|
6.164
|
1.342
|
4.823
|
|
ĐH
|
4.604
|
921
|
|
4.834
|
967
|
|
5.076
|
1.015
|
|
|
ĐX
|
988
|
296
|
|
1.037
|
311
|
|
1.089
|
327
|
|
17
|
Thành phố Hội An
|
363
|
109
|
254
|
381
|
114
|
266
|
400
|
120
|
280
|
|
ĐH
|
-
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
ĐX
|
363
|
109
|
|
381
|
114
|
|
400
|
120
|
|
18
|
Thành phố Tam Kỳ
|
2.236
|
482
|
1.754
|
2.348
|
506
|
1.842
|
2.466
|
531
|
1.934
|
|
ĐH
|
1.890
|
378
|
|
1.984
|
397
|
|
2.083
|
417
|
|
|
ĐX
|
347
|
104
|
|
364
|
109
|
|
382
|
115
|
|
PHỤ LỤC II
KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG ĐỊA
PHƯƠNG 03 NĂM (GIAI ĐOẠN 2024- 2026)
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Số TT
|
Địa phương/Loại đường
|
Kế hoạch BTTX đã thực hiện
|
Khối lượng đường (Km) và kinh phí (triệu
đồng) kế hoạch 03 năm
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Chiều dài (km)
|
Đơn giá (triệu/km)
|
Kinh phí
|
Chiều dài (km)
|
Đơn giá (triệu/km)
|
Kinh phí
|
Chiều dài (km)
|
Đơn giá (triệu/km)
|
Kinh phí
|
Chiều dài (km)
|
Đơn giá (triệu/km)
|
Kinh phí
|
*
|
Tổng cộng (I+II)
|
4.319,33
|
|
136.280
|
4.322,1
|
|
144.627
|
4.322,1
|
|
151.859
|
4.322,1
|
|
159.452
|
I
|
Đường tỉnh (ĐT)
|
507,53
|
65,96
|
33.479
|
576,26
|
69,26
|
39.914
|
576,26
|
72,73
|
41.910
|
576,26
|
76,36
|
44.005
|
II
|
Đường ĐH VÀ ĐX
|
3.811,80
|
|
102.801
|
3.745,8
|
|
104.713
|
3.745,8
|
|
109.949
|
3.745,8
|
|
115.447
|
|
Đường
huyện (ĐH)
|
1.843,70
|
46,61
|
85.935
|
1.777,75
|
48,94
|
87.004
|
1.777,75
|
51,39
|
91.354
|
1.777,75
|
53,96
|
95.922
|
|
Đường
xã (ĐX)
|
1.968,10
|
8,57
|
16.867
|
1.968,1
|
9,00
|
17.710
|
1.968,1
|
9,45
|
18.595
|
1.968,1
|
9,92
|
19.525
|
1
|
Huyện Tây Giang
|
222,00
|
|
4.527
|
222,8
|
|
4.793
|
222,8
|
|
5.032
|
222,8
|
|
5.284
|
|
ĐH
|
69,00
|
46,61
|
3.216
|
69,8
|
48,94
|
3.416
|
69,8
|
51,39
|
3.587
|
69,8
|
53,96
|
3.766
|
|
ĐX
|
153,00
|
8,57
|
1.311
|
153,0
|
9,00
|
1.377
|
153,0
|
9,45
|
1.446
|
153,0
|
9,92
|
1.518
|
2
|
Huyện Đông Giang
|
136,30
|
|
5.459
|
113,2
|
|
4.602
|
113,2
|
|
4.833
|
113,2
|
|
5.074
|
|
ĐH
|
112,80
|
46,61
|
5.258
|
89,7
|
48,94
|
4.391
|
89,7
|
51,39
|
4.610
|
89,7
|
53,96
|
4.841
|
|
ĐX
|
23,50
|
8,57
|
201
|
23,5
|
9,00
|
212
|
23,5
|
9,45
|
222
|
23,5
|
9,92
|
233
|
3
|
Huyện Nam Giang
|
216,30
|
|
6.224
|
216,3
|
|
6.535
|
216,3
|
|
6.862
|
216,3
|
|
7.205
|
|
ĐH
|
114,90
|
46,61
|
5.355
|
114,9
|
48,94
|
5.623
|
114,9
|
51,39
|
5.904
|
114,9
|
53,96
|
6.199
|
|
ĐX
|
101,40
|
8,57
|
869
|
101,4
|
9,00
|
913
|
101,4
|
9,45
|
958
|
101,4
|
9,92
|
1.006
|
4
|
Huyện Phước Sơn
|
151,90
|
|
4.204
|
151,9
|
|
4.414
|
151,9
|
|
4.635
|
151,9
|
|
4.867
|
|
ĐH
|
76,30
|
46,61
|
3.556
|
76,3
|
48,94
|
3.735
|
76,3
|
51,39
|
3.921
|
76,3
|
53,96
|
4.117
|
|
ĐX
|
75,60
|
8,57
|
648
|
75,6
|
9,00
|
680
|
75,6
|
9,45
|
714
|
75,6
|
9,92
|
750
|
5
|
Huyện Bắc Trà My
|
191,10
|
|
5.328
|
184,8
|
|
5.285
|
184,8
|
|
5.550
|
184,8
|
|
5.827
|
|
ĐH
|
97,00
|
46,61
|
4.521
|
90,7
|
48,94
|
4.439
|
90,7
|
51,39
|
4.661
|
90,7
|
53,96
|
4.894
|
|
ĐX
|
94,10
|
8,57
|
806
|
94,1
|
9,00
|
847
|
94,1
|
9,45
|
889
|
94,1
|
9,92
|
933
|
6
|
Huyện Nam Trà My
|
217,00
|
|
7.573
|
216,9
|
|
7.950
|
216,9
|
|
8.347
|
216,9
|
|
8.765
|
|
ĐH
|
150,20
|
46,61
|
7.001
|
150,2
|
48,94
|
7.349
|
150,2
|
51,39
|
7.717
|
150,2
|
53,96
|
8.102
|
|
ĐX
|
66,80
|
8,57
|
572
|
66,8
|
9,00
|
601
|
66,8
|
9,45
|
631
|
66,8
|
9,92
|
662
|
7
|
Huyện Hiệp Đức
|
203,00
|
|
6.122
|
174,1
|
|
5.014
|
174,1
|
|
5.264
|
174,1
|
|
5.528
|
|
ĐH
|
115,20
|
46,61
|
5.369
|
86,3
|
48,94
|
4.224
|
86,3
|
51,39
|
4.435
|
86,3
|
53,96
|
4.656
|
|
ĐX
|
87,80
|
8,57
|
752
|
87,8
|
9,00
|
790
|
87,8
|
9,45
|
830
|
87,8
|
9,92
|
871
|
8
|
Huyện Nông Sơn
|
95,60
|
|
3.505
|
95,6
|
|
3.680
|
95,6
|
|
3.864
|
95,6
|
|
4.057
|
|
ĐH
|
70,60
|
46,61
|
3.291
|
70,6
|
48,94
|
3.455
|
70,6
|
51,39
|
3.628
|
70,6
|
53,96
|
3.810
|
|
ĐX
|
25,00
|
8,57
|
214
|
25,0
|
9,00
|
225
|
25,0
|
9,45
|
236
|
25,0
|
9,92
|
248
|
9
|
Huyện Tiên Phước
|
281,80
|
|
7.642
|
242,1
|
|
6.079
|
242,1
|
|
6.383
|
242,1
|
|
6.702
|
|
ĐH
|
137,40
|
46,61
|
6.404
|
97,7
|
48,94
|
4.779
|
97,7
|
51,39
|
5.018
|
97,7
|
53,96
|
5.269
|
|
ĐX
|
144,40
|
8,57
|
1.238
|
144,4
|
9,00
|
1.300
|
144,4
|
9,45
|
1.365
|
144,4
|
9,92
|
1.433
|
10
|
Huyện Đại Lộc
|
287,90
|
|
5.499
|
288,2
|
|
5.785
|
288,2
|
|
6.075
|
288,2
|
|
6.378
|
|
ĐH
|
79,70
|
46,61
|
3.715
|
79,9
|
48,94
|
3.911
|
79,9
|
51,39
|
4.107
|
79,9
|
53,96
|
4.312
|
|
ĐX
|
208,20
|
8,57
|
1.784
|
208,2
|
9,00
|
1.874
|
208,2
|
9,45
|
1.967
|
208,2
|
9,92
|
2.066
|
11
|
Thị xã Điện Bàn
|
214,10
|
|
4.410
|
216,4
|
|
4.743
|
216,4
|
|
4.980
|
216,4
|
|
5.229
|
|
ĐH
|
67,70
|
46,61
|
3.155
|
70,0
|
48,94
|
3.426
|
70,0
|
51,39
|
3.597
|
70,0
|
53,96
|
3.777
|
|
ĐX
|
146,40
|
8,57
|
1.255
|
146,4
|
9,00
|
1.317
|
146,4
|
9,45
|
1.383
|
146,4
|
9,92
|
1.452
|
12
|
Huyện Duy Xuyên
|
263,90
|
|
7.397
|
263,9
|
|
7.766
|
263,9
|
|
8.155
|
263,9
|
|
8.563
|
|
ĐH
|
135,00
|
46,61
|
6.292
|
135,0
|
48,94
|
6.607
|
135,0
|
51,39
|
6.937
|
135,0
|
53,96
|
7.284
|
|
ĐX
|
128,90
|
8,57
|
1.105
|
128,9
|
9,00
|
1.159
|
128,9
|
9,45
|
1.217
|
128,9
|
9,92
|
1.278
|
13
|
Huyện Quế Sơn
|
255,80
|
|
8.286
|
255,8
|
|
8.700
|
255,8
|
|
9.135
|
255,8
|
|
9.592
|
|
ĐH
|
160,20
|
46,61
|
7.467
|
160,2
|
48,94
|
7.840
|
160,2
|
51,39
|
8.232
|
160,2
|
53,96
|
8.644
|
|
ĐX
|
95,60
|
8,57
|
819
|
95,6
|
9,00
|
860
|
95,6
|
9,45
|
903
|
95,6
|
9,92
|
948
|
14
|
Huyện Thăng Bình
|
518,80
|
|
14.557
|
503,3
|
|
14.527
|
503,3
|
|
15.253
|
503,3
|
|
16.016
|
|
ĐH
|
265,80
|
46,61
|
12.389
|
250,3
|
48,94
|
12.250
|
250,3
|
51,39
|
12.862
|
250,3
|
53,96
|
13.505
|
|
ĐX
|
253,00
|
8,57
|
2.168
|
253,0
|
9,00
|
2.277
|
253,0
|
9,45
|
2.391
|
253,0
|
9,92
|
2.510
|
15
|
Huyện Phú Ninh
|
273,70
|
|
6.066
|
279,4
|
|
6.649
|
279,4
|
|
6.981
|
279,4
|
|
7.330
|
|
ĐH
|
97,80
|
46,61
|
4.558
|
103,5
|
48,94
|
5.066
|
103,5
|
51,39
|
5.319
|
103,5
|
53,96
|
5.585
|
|
ĐX
|
175,90
|
8,57
|
1.507
|
175,9
|
9,00
|
1.583
|
175,9
|
9,45
|
1.662
|
175,9
|
9,92
|
1.745
|
16
|
Huyện Núi Thành
|
203,80
|
|
5.326
|
203,8
|
|
5.591
|
203,8
|
|
5.871
|
203,8
|
|
6.164
|
|
ĐH
|
94,10
|
46,61
|
4.386
|
94,1
|
48,94
|
4.604
|
94,1
|
51,39
|
4.834
|
94,1
|
53,96
|
5.076
|
|
ĐX
|
109,70
|
8,57
|
940
|
109,7
|
9,00
|
988
|
109,7
|
9,45
|
1.037
|
109,7
|
9,92
|
1.089
|
17
|
Thành phố Hội An
|
40,30
|
|
345
|
40,3
|
|
363
|
40,3
|
|
381
|
40,3
|
|
400
|
|
ĐH
|
0,00
|
46,61
|
0
|
0,0
|
48,94
|
0
|
0,0
|
51,39
|
0
|
0,0
|
53,96
|
0
|
|
ĐX
|
40,30
|
8,57
|
345
|
40,3
|
9,00
|
363
|
40,3
|
9,45
|
381
|
40,3
|
9,92
|
400
|
18
|
Thành phố Tam Kỳ
|
38,50
|
|
330
|
77,2
|
|
2.236
|
77,2
|
|
2.348
|
77,2
|
|
2.466
|
|
ĐH
|
0,00
|
46,61
|
0
|
38,6
|
48,94
|
1.890
|
38,6
|
51,39
|
1.984
|
38,6
|
53,96
|
2.083
|
|
ĐX
|
38,50
|
8,57
|
330
|
38,5
|
9,00
|
347
|
38,5
|
9,45
|
364
|
38,5
|
9,92
|
382
|
PHỤ LỤC III
KHỐI LƯỢNG QUẢN LÝ, BẢO TRÌ HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH (GIAI
ĐOẠN 2024 - 2026)
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Số TT
|
Tuyến
|
Chiều dài đường bảo trì thường xuyên (km)
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
|
TỔNG CỘNG
|
507,527
|
576,264
|
576,264
|
576,264
|
1
|
ĐT603
|
4,270
|
4,270
|
4,270
|
4,270
|
2
|
ĐT603B
|
11,931
|
11,931
|
11,931
|
11,931
|
3
|
ĐT605
|
7,712
|
7,712
|
7,712
|
7,712
|
4
|
ĐT606 (QĐ 2791)
|
64,350
|
69,540
|
69,540
|
69,540
|
5
|
ĐT607
|
15,260
|
15,260
|
15,260
|
15,260
|
6
|
ĐT607B
|
5,750
|
5,750
|
5,750
|
5,750
|
7
|
ĐT608
|
7,956
|
7,956
|
7,956
|
7,956
|
8
|
ĐT609
|
74,263
|
52,296
|
52,296
|
52,296
|
9
|
ĐT609B
|
11,874
|
11,874
|
11,874
|
11,874
|
10
|
ĐT.609C (QĐ 2791)
|
15,800
|
15,800
|
15,800
|
15,800
|
11
|
ĐT610B
|
14,840
|
14,840
|
14,840
|
14,840
|
12
|
ĐT611
|
37,700
|
37,700
|
37,700
|
37,700
|
13
|
ĐT611B
|
7,795
|
7,795
|
7,795
|
7,795
|
14
|
ĐT612
|
20,360
|
20,360
|
20,360
|
20,360
|
15
|
ĐT613
|
14,080
|
14,080
|
14,080
|
14,080
|
16
|
ĐT613B
|
40,153
|
40,153
|
40,153
|
40,153
|
17
|
ĐT614
|
25,332
|
25,332
|
25,332
|
25,332
|
18
|
ĐT615 (QĐ 846)
|
29,921
|
49,821
|
49,821
|
49,821
|
19
|
ĐT615B (QĐ 846)
|
0,000
|
39,120
|
39,120
|
39,120
|
20
|
ĐT.616 (QĐ 2791)
|
14,240
|
14,240
|
14,240
|
14,240
|
21
|
ĐT617
|
22,335
|
22,335
|
22,335
|
22,335
|
22
|
ĐT618
|
5,291
|
5,291
|
5,291
|
5,291
|
23
|
ĐT619 (QĐ 2791; dự kiến năm
2024 tiếp nhận đoạn Tam Kỳ - Núi Thành)
|
42,850
|
69,350
|
69,350
|
69,350
|
24
|
ĐT620 (QĐ 2791)
|
7,836
|
7,830
|
7,830
|
7,830
|
25
|
Đường tránh Tiên Kỳ
|
2,751
|
2,751
|
2,751
|
2,751
|
26
|
Nút giao vòng xuyến 2 tầng
Tam Hiệp
|
2,878
|
2,878
|
2,878
|
2,878
|
PHỤ LỤC IV
KHỐI LƯỢNG ĐH, ĐX QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Số TT
|
Địa phương/Loại đường
|
Chiều dài đường (Km)
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
I
|
Đường ĐH và ĐX
|
3.811,80
|
3.745,81
|
3.745,81
|
3.745,81
|
|
Đường huyện (ĐH)
|
1.843,70
|
1.777,75
|
1.777,75
|
1.777,75
|
|
Đường xã (ĐX)
|
1.968,10
|
1.968,06
|
1.968,06
|
1.968,06
|
1
|
Huyện Tây Giang
|
222,00
|
222,80
|
222,80
|
222,80
|
|
ĐH
|
69,00
|
69,80
|
69,80
|
69,80
|
|
ĐX
|
153,00
|
153,00
|
153,00
|
153,00
|
2
|
Huyện Đông Giang
|
136,30
|
113,25
|
113,25
|
113,25
|
|
ĐH
|
112,80
|
89,72
|
89,72
|
89,72
|
|
ĐX
|
23,50
|
23,53
|
23,53
|
23,53
|
3
|
Huyện Nam Giang
|
216,30
|
216,32
|
216,32
|
216,32
|
|
ĐH
|
114,90
|
114,89
|
114,89
|
114,89
|
|
ĐX
|
101,40
|
101,43
|
101,43
|
101,43
|
4
|
Huyện Phước Sơn
|
151,90
|
151,86
|
151,86
|
151,86
|
|
ĐH
|
76,30
|
76,31
|
76,31
|
76,31
|
|
ĐX
|
75,60
|
75,55
|
75,55
|
75,55
|
5
|
Huyện Bắc Trà My
|
191,10
|
184,78
|
184,78
|
184,78
|
|
ĐH
|
97,00
|
90,70
|
90,70
|
90,70
|
|
ĐX
|
94,10
|
94,08
|
94,08
|
94,08
|
6
|
Huyện Nam Trà My
|
217,00
|
216,93
|
216,93
|
216,93
|
|
ĐH
|
150,20
|
150,16
|
150,16
|
150,16
|
|
ĐX
|
66,80
|
66,77
|
66,77
|
66,77
|
7
|
Huyện Hiệp Đức
|
203,00
|
174,11
|
174,11
|
174,11
|
|
ĐH
|
115,20
|
86,30
|
86,30
|
86,30
|
|
ĐX
|
87,80
|
87,81
|
87,81
|
87,81
|
8
|
Huyện Nông Sơn
|
95,60
|
95,57
|
95,57
|
95,57
|
|
ĐH
|
70,60
|
70,61
|
70,61
|
70,61
|
|
ĐX
|
25,00
|
24,97
|
24,97
|
24,97
|
9
|
Huyện Tiên Phước
|
281,80
|
242,08
|
242,08
|
242,08
|
|
ĐH
|
137,40
|
97,65
|
97,65
|
97,65
|
|
ĐX
|
144,40
|
144,43
|
144,43
|
144,43
|
10
|
Đại Lộc
|
287,90
|
288,16
|
288,16
|
288,16
|
|
Đường huyện (ĐH)
|
79,70
|
79,92
|
79,92
|
79,92
|
|
Đường xã (ĐX)
|
208,20
|
208,23
|
208,23
|
208,23
|
11
|
Thị xã Điện Bàn
|
214,10
|
216,35
|
216,35
|
216,35
|
|
ĐH
|
67,70
|
70,00
|
70,00
|
70,00
|
|
ĐX
|
146,40
|
146,35
|
146,35
|
146,35
|
12
|
Huyện Duy Xuyên
|
263,90
|
263,85
|
263,85
|
263,85
|
|
ĐH
|
135,00
|
135,00
|
135,00
|
135,00
|
|
ĐX
|
128,90
|
128,85
|
128,85
|
128,85
|
13
|
Huyện Quế Sơn
|
255,80
|
255,76
|
255,76
|
255,76
|
|
ĐH
|
160,20
|
160,20
|
160,20
|
160,20
|
|
ĐX
|
95,60
|
95,56
|
95,56
|
95,56
|
14
|
Huyện Thăng Bình
|
518,80
|
503,33
|
503,33
|
503,33
|
|
ĐH
|
265,80
|
250,30
|
250,30
|
250,30
|
|
ĐX
|
253,00
|
253,03
|
253,03
|
253,03
|
15
|
Huyện Phú Ninh
|
273,70
|
279,40
|
279,40
|
279,40
|
|
ĐH
|
97,80
|
103,51
|
103,51
|
103,51
|
|
ĐX
|
175,90
|
175,89
|
175,89
|
175,89
|
16
|
Huyện Núi Thành
|
203,80
|
203,81
|
203,81
|
203,81
|
|
ĐH
|
94,10
|
94,07
|
94,07
|
94,07
|
|
ĐX
|
109,70
|
109,74
|
109,74
|
109,74
|
17
|
Thành phố Hội An
|
40,30
|
40,29
|
40,29
|
40,29
|
|
ĐH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
ĐX
|
40,30
|
40,29
|
40,29
|
40,29
|
18
|
Thành phố Tam Kỳ
|
38,50
|
77,15
|
77,15
|
77,15
|
|
ĐH
|
0,00
|
38,61
|
38,61
|
38,61
|
|
ĐX
|
38,50
|
38,54
|
38,54
|
38,54
|