ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1490/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 14 tháng 05 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/04/2010 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2010 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND huyện tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 1436/TTr-STC ngày 26 tháng 03 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử thực hiện
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện
tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối
hợp với Sở Tài chính cập nhật quy trình điện tử (lưu đồ) giải quyết thủ tục
hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa; Trung tâm hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
A
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
|
I
|
Lĩnh vực Tin học và
thống kê tài chính
|
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
|
4
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu
tư
|
|
II
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
5
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn
đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý
giá
|
|
6
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi Sở Tài chính
|
|
7
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch
vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
|
8
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
Sở Tài chính
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý
công sản
|
|
9
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
|
10
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
|
V
|
Lĩnh vực Hành chính
sự nghiệp
|
|
11
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm
tài công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
B
|
Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý
giá
|
|
2
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp huyện
|
|
Phần
II
NỘI
DUNG CHI TIẾT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Tin học
và thống kê tài chính
1. Đăng ký mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
2. Đăng ký mã
số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự
án
a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
3. Đăng ký
thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
4. Đăng ký chuyển
giai đoạn dự án đầu tư
a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
*Đơn vị sử dụng
mã số dự án cũ để tiếp tục giao dịch (không cấp mới).
II. Lĩnh vực Đầu tư
5. Thẩm định và thông
báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ
ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
5.1. Thủ tục Thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân
sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm
A, tổng mức đầu tư < 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 120
ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.2. Thẩm định và thông báo quyết toán
vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm
của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm A, tổng mức đầu
tư ≥ 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 120
ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.3. Thẩm định và thông báo quyết toán
vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm
của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm B, tổng mức đầu
tư < 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 60
ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.4. Thẩm định và thông báo quyết toán
vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm
của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm B, tổng mức đầu
tư ≥ 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 60
ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.5. Thẩm định và thông báo quyết toán
vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm
của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm C, tổng mức đầu
tư < 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 30
ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
5.6. Thẩm định và thông báo quyết toán
vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm
của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm C, tổng mức đầu
tư ≥ 07 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 30
ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
III. Lĩnh vực: Quản
lý giá
6. Đăng ký giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
a. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
7. Hiệp thương giá đối
với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
8. Quyết định giá thuộc
thẩm quyền của Sở Tài chính
a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
IV. Lĩnh vực Quản lý
công sản
9. Quyết định điều
chuyển tài sản công:
9.1. Quyết định điều chuyển tài sản
công (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
9.2. Quyết định điều chuyển tài sản
công (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán ≥ 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
10. Quyết định thanh
lý tài sản công
10.1. Thanh lý tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với
tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
10.2. Thanh lý tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với
tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán ≥ 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
V. Lĩnh vực Hành
chính sự nghiệp
11. Phê duyệt kế hoạch
đấu thầu mua sắm tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh
11.1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải
là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc
TW (Đối với gói mua sắm có giá trị dưới 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
11.2. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải
là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc
TW (Đối với gói mua sắm có giá trị ≥ 01 tỷ đồng)
a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết:
B. Thủ tục hành chính
cấp huyện
I. Lĩnh vực Đầu tư
1. Quyết toán
dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân huyện:
1.1. Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự
án nhóm A)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 120
ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
1.2. Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự
án nhóm B)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 60
ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
1.3. Quyết toán dự án hoàn thành các dự
án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự
án nhóm C)
a. Thời hạn giải quyết: không quá 30
ngày làm việc
b. Lưu đồ giải quyết:
II. Lĩnh vực: Quản lý
giá
2. Đăng ký
giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện
a. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b. Lưu đồ giải quyết: