ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 149/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
05 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2 Bãi
bỏ 18 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP6, VP7.
MT11/VP7/QTNB,VHTT/2024
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch
vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
* Mã số TTHC: 1.012080.H42
-Thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu
chính, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận ( nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nếp sống
văn hóa và Gia đình. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
TTPVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình.
- Dự thảo quy chế hoạt động của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình;
- Bảng giá dịch vụ (nếu có);
- Hồ sơ của người đứng đầu:
(1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học
trở lên về ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia
cung cấp; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng
nhận khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam kết
chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình;
- Hồ sơ của nhân viên trực tiếp
tham gia cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình: (1) Giấy
khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về
khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông trở lên; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng có liên
quan đến dịch vụ dự kiến cung cấp; (4) Bản sao có công chứng, chứng thực giấy
chứng nhận bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
4 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên thẩm định hồ
sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý, báo cáo trưởng phòng xem xét quyết
định, thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đủ điều kiện) hoặc chuyển trả hồ sơ đề
nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
- Chuyên viên tiến hành xử lý
hồ sơ đủ điều kiện, đề xuất lãnh đạo thực hiện thẩm định thực tế.
- Hoàn thiện việc xét hồ sơ,
kết quả xử lý trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ, kết
quả xử lý trình Lãnh đạo Sở quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Văn thư Sở
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
TTPVHCC.
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
TTPVHCC
|
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
- Các bước và trình tự
công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân
công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước.
- Tổng thời gian phân bổ
cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục
này.
|
1
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu
sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở
Mục 1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ
trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ
trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
* Mã số TTHC: 1.012081.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu
chính, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận ( nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nếp sống
văn hóa và Gia đình. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
TTPVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình.
Hồ sơ khác:
Bản kê khai hiện trạng cơ sở
vật chất của cơ sở cung cấp dịch vụ (đảm bảo theo quy định).
|
4 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ.
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên thẩm định hồ
sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý, báo cáo trưởng phòng xem xét quyết
định, thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đủ điều kiện) hoặc chuyển trả hồ sơ đề
nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu)
- Chuyên viên tiến hành xử lý
hồ sơ đủ điều kiện báo cáo trưởng phòng.
|
4 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ và
trình kết quả xử lý để Lãnh đạo Sở quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu.
|
6 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Văn thư Sở
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
TTPVHCC.
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
TTPVHCC
|
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ
trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
* Mã số TTHC: 1.012082.H42
-Thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một
phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu
chính, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận ( nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nếp sống
văn hóa và Gia đình. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
TTPVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ gồm:
1) Trường hợp thay đổi địa chỉ
hoặc thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động, hồ sơ gồm: đơn đề nghị cấp đổi giấy
chứng nhận thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình.
2) Trường hợp thay đổi người
đứng đầu, thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình.
- Hồ sơ của người đứng đầu:
(1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học
trở lên về ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia
cung cấp; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng
nhận khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam kết
chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho
chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên thẩm định hồ
sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý, báo cáo trưởng phòng xem xét quyết
định, thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đủ điều kiện) hoặc chuyển trả hồ
sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu).
- Chuyên viên tiến hành xử lý
hồ sơ đủ điều kiện, đề xuất lãnh đạo thực hiện thẩm định thực tế (trong
trường hợp cơ sở thay đổi địa chỉ).
- Hoàn thiện việc xét hồ sơ,
kết quả xử lý trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ, kết
quả xử lý trình Lãnh đạo Sở quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
Văn thư Sở
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
TTPVHCC.
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
TTPVHCC
|
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục
cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
* Mã số TTHC: 1.012084.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 12
giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến Một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 12 giờ
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
xã tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn
hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét.
Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấm tiếp xúc với trường hợp
cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền đề nghị cấm tiếp xúc. Với các trường
hợp khác không cần đơn.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư vào số, đóng
dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
2 giờ
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
* Mã số TTHC: 1.012085.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 12
giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến Một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 12 giờ
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1. Bộ phận một cửa UBND cấp
xã tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm
tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn
hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét.
Hồ sơ bao gồm:
Đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp
xúc.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư vào số, đóng
dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
2 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm
|
2 giờ
|
Mẫu 04,05, 06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
|
1
|
1.005441.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 01/11/2023 của Chính phủ
|
Quy trình nội bộ TTHC đã được
công bố tại Quyết định số 302/QĐ- UBND ngày 14/04/2023 về việc phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và
Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.001420.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
3
|
1.001407.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
4
|
2.001414.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
5
|
1.000919.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
6
|
1.000817.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
7
|
1.000454.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
8
|
1.000433.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
9
|
1.000379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
10
|
1.000379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
11
|
2.000022.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
12
|
1.003310.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên TTHC
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Gia đình
|
1.
|
1.003243.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 13/2022/QH15;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 01/11/2023 của Chính phủ
|
Quy trình nội bộ TTHC đã được
công bố tại Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 về việc phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và
Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bìnhcấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2.
|
1.003103.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3.
|
1.001874.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
4.
|
1.003140.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
5.
|
1.003226.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
6.
|
1.003185.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|