Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1480/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hoàng Văn Trà |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1480/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 1261/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015, 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015, 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015, 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015, 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015, 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015, 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/12/2015, 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015, 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động –Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1041/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 22/6/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 451/STP-KSTT ngày 15/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa.
TT |
Tên TTHC |
I. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
II. Lĩnh vực việc làm |
|
1 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
2 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
3 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
4 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
8 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
9 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
10 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
11 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
16 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
17 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
18 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
19 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
20 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
21 |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
22 |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
III. Lĩnh vực An toàn lao động |
|
1 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
2 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). |
3 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
4 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 |
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. |
7 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
8 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
9 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
IV. Lĩnh vực dạy nghề |
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
3 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
V. Lĩnh vực lao động – Tiền lương – Quan hệ lao động |
|
1 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
3 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
4 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia. |
5 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
6 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
7 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
8 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
VI. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
3 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
4 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
5 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
6 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
7 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh |
8 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh |
9 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
10 |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
VII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
6 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
7 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
8 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
VIII. Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
22 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
23 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
24 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
25 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
26 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
27 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
28 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
29 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục |
I. Lĩnh vực An toàn lao động |
||
1 |
T-PYE-099303-TT |
Điều tra tai nạn lao động |
2 |
T-PYE-258503-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
II. Lĩnh vực việc làm |
||
1 |
T-PYE-258595-TT |
Thủ tục cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài |
2 |
T-PYE-196080-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài |
3 |
T-PYE-103154-TT |
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp |
4 |
T-PYE-258600-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho phép người lao động nước ngoài |
5 |
T-PYE-258593-TT |
Thủ tục xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
III. Lĩnh vực dạy nghề |
||
1 |
T-PYE-096287-TT |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
2 |
T-PYE-096110-TT |
Đăng ký hoạt động dạy nghề |
3 |
T-PYE-096062-TT |
Thành lập trường Trung cấp nghề |
4 |
T-PYE-096307-TT |
Thành lập trung tâm dạy nghề |
IV |
Lĩnh vực Người có công |
|
1 |
T-PYE-244880-TT |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
2 |
T-PYE-097705-TT |
Giải quyết chế độ đối với một số người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
3 |
T-PYE-101424-TT |
Giải quyết hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
4 |
T-PYE-244873-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí |
5 |
T-PYE-103822-TT |
Thủ tục Chế độ trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng |
6 |
T-PYE-104016-TT |
Giải quyết trợ cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sĩ tái giá |
7 |
T-PYE-246349-TT |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
8 |
T-PYE-244891-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 |
9 |
T-PYE-244862-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
10 |
T-PYE-103689-TT |
Giải quyết hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sĩ |
11 |
T-PYE-103668-TT |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước 01/01/1995 |
12 |
T-PYE-246366-TT |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
13 |
T-PYE-104138-TT |
Giải quyết chế độ nghỉ dưỡng đối với NCC giúp đỡ cách mạng |
14 |
T-PYE-103838-TT |
Giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công giúp đỡ cách mạng và con của họ |
15 |
T-PYE-103997-TT |
Giải quyết chế độ người có công nuôi liệt sỹ |
16 |
T-PYE-103254-TT |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
17 |
T-PYE-244887-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
18 |
T-PYE-103266-TT |
Giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến |
19 |
T-PYE-103605-TT |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng và một lần đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến |
20 |
T-PYE-244649-TT |
Thủ tục hồ sơ xét duyệt và đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
21 |
T-PYE-244710-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
22 |
T-PYE-244922-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ xác nhận liệt sĩ. |
23 |
T-PYE-246336-TT |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
24 |
T-PYE-244930-TT |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác. |
25 |
T-PYE-244932-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
26 |
T-PYE-244936-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
27 |
T-PYE-244938-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
28 |
T-PYE-244920-TT |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
29 |
T-PYE-244854-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng chế độ. |
30 |
T-PYE-244913-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
31 |
T-PYE-210394-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
V. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
||
1 |
T-PYE-101802-TT |
Xác nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh dành riêng cho người tàn tật |
2 |
T-PYE-101765-TT |
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội. |
3 |
T-PYE-101731-TT |
Hợp đồng / thanh lý hợp đồng với các tổ chức, đơn vị tổ chức thực hiện dự án, đề án thuộc chương trình giảm nghèo (tập huấn, tuyên truyền dạy nghề cho người nghèo, dạy nghề cho người tàn tật) |
4 |
T-PYE-101552-TT |
Giải quyết hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
5 |
T-PYE-101484-TT |
Thành lập và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
6 |
T-PYE-196096-TT |
Giải quyết trợ cấp đột xuất cho các đối tượng lang thang xin ăn và lang thang cơ nhỡ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
VI. Lĩnh vực lao động |
||
1 |
T-PYE-153173-TT |
Đăng ký nội quy lao động |
2 |
T-PYE-101382-TT |
Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
3 |
T-PYE-099200-TT |
Cấp sổ lao động cho người lao động |
VII.Lĩnh vực bảo hiểm thất nghiệp |
||
1 |
T-PYE-246162-TT |
Thủ tục giải quyết chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
2 |
T-PYE-246253-TT |
Thủ tục đăng ký và nộp hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng |
3 |
T-PYE-246282-TT |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp 1 lần |
4 |
T-PYE-246285-TT |
Thủ tục giải quyết tiếp tục hưởng chế trợ cấp thất nghiệp |
5 |
T-PYE-246287-TT |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề đối với người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|