Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 1468/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1468/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 29 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 843/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
- Danh mục 798 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục I);
- Danh mục 109 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục II);
- Danh mục 25 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục III).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các sở, ban, ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, địa phương để cá nhân, tổ chức biết lựa chọn, thực hiện. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Đối với các Dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kể từ ngày 01/7/2017 trở đi, yêu cầu các sở; ban, ngành bổ sung thêm thông tin về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu có) kèm theo Dự thảo Quyết định.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6
năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (110) |
|
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (02) |
|
1 |
Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (09) |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
5 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
6 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
8 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
10 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
Lĩnh vực: Hóa chất (12) |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (sửa đổi, bổ sung) |
|
13 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung) |
|
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc diện danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung) |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung) |
|
16 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung) |
|
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung) |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung) |
|
19 |
Cấp sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung) |
|
20 |
Cấp lại giấy giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, (sửa đổi, bổ sung) |
|
21 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
22 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
Lĩnh vực: Điện (10) |
|
23 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
24 |
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
|
25 |
Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
26 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
28 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
29 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng, (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ) |
|
30 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
31 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
32 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp nặng (01) |
|
33 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B.C |
|
|
Lĩnh vực: Dầu khí (03) |
|
34 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
35 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
36 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (05) |
|
37 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
38 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
39 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
40 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
41 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (03) |
|
42 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
43 |
Xác nhận thông tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
44 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (15) |
|
45 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
47 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
48 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
49 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
50 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng 1 dầu |
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
52 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
53 |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
54 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
55 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
56 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
57 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu, (sửa đổi, bổ sung) |
|
58 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
59 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (07) |
|
60 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
61 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
62 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương, (sửa đổi, bổ sung) |
|
63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
64 |
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
65 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
|
66 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
|
|
Lĩnh vực: Khoa học và công nghệ (01) |
|
67 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
Lĩnh vực: Giám định thương mại (02) |
|
68 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
|
69 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
|
|
Lĩnh vực: Năng lượng (01) |
|
70 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
|
|
Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (20) |
|
71 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
73 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
74 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
75 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
77 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
78 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
79 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
80 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
81 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
82 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
83 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
84 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
85 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
86 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
87 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
88 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
89 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
90 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng LNG (07) |
|
91 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
92 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
93 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
94 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
95 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
96 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
97 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén CNG (08) |
|
98 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
99 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
100 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
101 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
102 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
104 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
105 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (05) |
|
106 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
107 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
108 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
109 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
110 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
II |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo (49) |
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (43) |
|
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
|
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
|
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
|
5 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
6 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
|
7 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
8 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
9 |
Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
10 |
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
11 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
12 |
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
13 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
14 |
Giải thể Trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
15 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
|
16 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
|
17 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
|
18 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
19 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
20 |
Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
|
21 |
Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
22 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
|
23 |
Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông |
|
24 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
25 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
|
26 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
30 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
|
32 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
|
33 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
34 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
35 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
36 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
|
37 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
38 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
|
39 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
40 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
41 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
|
42 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
43 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
|
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (03) |
|
44 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
45 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
46 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03) |
|
47 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc |
|
48 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
49 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
III |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (65) |
|
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm (02) |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
|
Lĩnh vực: Đường bộ (42) |
|
3 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
5 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
|
6 |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
|
7 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
9 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
10 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
11 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
12 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
|
13 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
14 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
15 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng Cục đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
16 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
17 |
Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
18 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
19 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. |
|
20 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. |
|
21 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
22 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
|
23 |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô |
|
24 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
25 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
26 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
27 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
28 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
29 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
30 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
31 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
32 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
33 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
34 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
35 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
36 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
|
37 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
38 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
39 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
40 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
41 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
42 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
43 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
44 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (21) |
|
45 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
46 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
47 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
48 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
49 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
50 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
51 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
52 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
53 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
54 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông: đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
55 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
56 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
57 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
|
59 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
60 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
|
61 |
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
62 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
63 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
64 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
65 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
IV |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (38) |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
|
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
|
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
28 |
Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
|
29 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
|
30 |
Chia, tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
31 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
32 |
Giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
Lĩnh vực: Đấu thầu (3) |
|
33 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
|
34 |
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà tư |
|
35 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (03) |
|
36 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
|
37 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
|
38 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản |
|
V |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và công nghệ (56) |
|
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (33) |
|
1 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
2 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
3 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhân của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
|
22 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
23 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
24 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
27 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
28 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (3) |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
36 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
|
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (10) |
|
37 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
38 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
39 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
40 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
41 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
42 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
43 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
44 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
45 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
46 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
|
Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân (07) |
|
47 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
48 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
49 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
50 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
51 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
52 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
53 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
|
Lĩnh vực: Thanh tra về khoa học và công nghệ (3) |
|
54 |
Thủ tục tiếp nhận, xử lý giải quyết tố cáo về khoa học và công nghệ |
|
55 |
Thủ tục tiếp nhận, xử lý giải quyết khiếu nại lần đầu về khoa học và công nghệ |
|
56 |
Thủ tục tiếp nhận, xử lý giải quyết khiếu nại lần hai về khoa học và công nghệ |
|
VI |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (13) |
|
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước - Việc làm (01) |
|
1 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
Lĩnh vực: An toàn lao động (12) |
|
2 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
|
3 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có) |
|
4 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
|
5 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
6 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động |
|
7 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
|
8 |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
9 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
11 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
13 |
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
|
VII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (24) |
|
|
Lĩnh vực: Tôn giáo (16) |
|
1 |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
2 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
|
5 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
6 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
8 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
9 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
10 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
11 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
12 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
13 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
14 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
|
16 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (08) |
|
17 |
Tặng Bằng khen cấp tỉnh |
|
18 |
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
|
19 |
Tặng danh hiệu, Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
|
20 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
|
21 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
22 |
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đạt hoặc chuyên đề |
|
23 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
|
24 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại. |
|
VIII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (61) |
|
|
Lĩnh vực: lâm nghiệp (10) |
|
1 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. |
|
2 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. |
|
3. |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
|
6 |
Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
|
7 |
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
|
8 |
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi quản lý của Ban Quản lý rừng Phòng hộ và đặc dụng) |
|
9 |
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng Phòng hộ và đặc dụng) |
|
10 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng Phòng hộ và đặc dụng) |
|
|
Lĩnh vực: Trồng trọt và bảo vệ thực vật (06) |
|
11 |
Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
14 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
|
Lĩnh Vực: Chăn nuôi và thú y (kể cả thú y thủy sản) (03) |
|
17 |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm thức ăn chăn nuôi |
|
18 |
Cấp mới giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
|
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
|
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (04) |
|
20 |
Công nhận làng nghề |
|
21 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
22 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
23 |
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
|
Lĩnh vực: Phát triển nông thôn (02) |
|
24 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn. |
|
25 |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn. |
|
|
Lĩnh vực: Thủy sản (25) |
|
26 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
|
27 |
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm. |
|
28 |
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm. |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). |
|
31 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. |
|
32 |
Chứng nhận thủy sản khai thác. |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới. |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời. |
|
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
|
36 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu. |
|
38 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. |
|
39 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. |
|
40 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán. |
|
41 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
|
42 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản. |
|
43 |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. |
|
44 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
|
45 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
|
46 |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác. |
|
47 |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. |
|
48 |
Xác nhận đăng ký tàu cá. |
|
49 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. |
|
50 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai. |
|
|
Lĩnh vực chung (03) |
|
51 |
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
|
52 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
53 |
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (98) |
|
54 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
|
55 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
56 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu. |
|
57 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm. |
|
58 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. |
|
60 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn). |
|
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). |
|
IX |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (17) |
|
|
Lĩnh Vực: Hành chính tư pháp |
|
1 |
Yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp của cơ quan, tổ chức và cơ quan tiến hành tố tụng |
|
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
|
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp |
|
3 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng |
|
4 |
Thành lập Văn phòng công chứng (do một công chứng viên thành lập và do hai công chứng viên thành lập) |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
6 |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật trong trường hợp Thẻ tư vấn viên pháp luật bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục sử dụng được |
|
7 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
8 |
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
9 |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng |
|
|
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý |
|
10 |
Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
11 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
|
12 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
13 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
14 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
15 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
16 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
17 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
X |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (86) |
|
|
Lĩnh vực: Đất đai (31) |
|
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
5 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
6 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
7 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
10 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
11 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
|
14 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
15 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
16 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
17 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. |
|
18 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận. |
|
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
|
20 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
21 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
22 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
23 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
24 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
25 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
27 |
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
|
28 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
29 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
30 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
|
Lĩnh vực: Viễn thám (01) |
|
31 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
|
|
Lĩnh vực: Môi trường (16) |
|
32 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
33 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
34 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
35 |
Chấp thuận điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
36 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
|
37 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
|
38 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ; môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
39 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
40 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
41 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
42 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
43 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
44 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
45 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
46 |
Cấp Số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
47 |
Cấp lại Số đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
|
Lĩnh vực: Tài nguyên nước (14) |
|
48 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
49 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
50 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
51 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô: vừa và nhỏ |
|
52 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
|
53 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
54 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
55 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
56 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
57 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
58 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
|
59 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
|
60 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
61 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
|
Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản (16) |
|
62 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
63 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
64 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
65 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
66 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
67 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
68 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
69 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
70 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
71 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
|
72 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
73 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
74 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
75 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
76 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
77 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
|
Lĩnh vực: Biển và hải đảo (04) |
|
78 |
Giao khu vực biển |
|
79 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
|
80 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
81 |
Trả lại khu vực biển |
|
|
Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (04) |
|
82 |
Cấp giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
83 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
84 |
Gia hạn giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
85 |
Cấp lại giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
XI |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (07) |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý công sản (05) |
|
1 |
Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
|
2 |
Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước. |
|
3 |
Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư. |
|
4 |
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
|
5 |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý để thanh toán dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư xây dựng cơ bản (02) |
|
6 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành |
|
7 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
|
XII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh (04) |
|
|
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại |
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo |
|
3 |
Giải quyết tố cáo |
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn |
|
4 |
Xử lý đơn |
|
XIII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (28) |
|
|
Lĩnh vực: Báo chí (07) |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
3 |
Cho phép họp báo |
|
4 |
Cho phép hoạt động liên hoan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
5 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
6 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài) |
|
7 |
Phát hành thông cáo báo chí |
|
|
Lĩnh vực: Xuất bản (12) |
|
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
9 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương. |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
11 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương |
|
12 |
Đăng ký thiết bị ngành in là máy photocopy màu |
|
13 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
14 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản không kinh doanh |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động in đối với Xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho các cơ sở in địa phương |
|
16 |
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
|
17 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan tổ chức. |
|
18 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký vàng mã |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký photocopy màu |
|
|
Lĩnh vực: Thanh tra (02) |
|
20 |
Thủ tục giải quyết, tố cáo trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
21 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (07) |
|
22 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
23 |
Sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
24 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
25 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
26 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
27 |
Cấp lại phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
28 |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
XIV |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (92) |
|
|
Lĩnh vực: Di sản văn hóa (10) |
|
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
6 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
7 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
|
Lĩnh vực: Điện ảnh (02) |
|
11 |
Cấp giấy phép phổ biến phim - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
12 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
|
Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (07) |
|
13 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
14 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
15 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
16 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
17 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
18 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. |
|
19 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (07) |
|
20 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu. |
|
21 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
22 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
|
23 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
|
24 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương . |
|
25 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
26 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu. |
|
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (05) |
|
27 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
|
28 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
29 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
30 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
31 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (01) |
|
32 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
|
|
Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03) |
|
33 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
34 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
35 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
|
Lĩnh vực: Thư viện (01) |
|
36 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
|
Lĩnh vực: Gia đình (12) |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
39 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
40 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
41 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
42 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
43 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
44 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
45 |
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
46 |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
47 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
48 |
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01) |
|
49 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. |
|
|
Lĩnh vực: Lữ hành (10) |
|
50 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
51 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
52 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
53 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
54 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
55 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
56 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
57 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
58 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
|
Lĩnh vực: Khách sạn (07) |
|
60 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
61 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
62 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
63 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 01 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
64 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch |
|
65 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
66 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
|
Lĩnh vực: Thể dục, thể thao (25) |
|
67 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (sửa đổi, bổ sung) |
|
68 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
69 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
70 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
71 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
|
72 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
73 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
75 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
76 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
77 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
78 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
|
79 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
|
80 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
81 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
82 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
83 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
84 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
85 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá |
|
86 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn |
|
87 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
|
88 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
89 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
|
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
91 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
XV |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (17) |
|
|
Lĩnh vực: Xây dựng (07) |
|
1 |
Cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) |
|
2 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) |
|
3 |
Cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
|
4 |
Cấp lại chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư hoạt động xây dựng |
|
6 |
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
|
7 |
Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
|
|
Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản (03) |
|
8 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định đầu tư |
|
9 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
10 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
|
Lĩnh vực: Quy hoạch - kiến trúc (03) |
|
11 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
12 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
13 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
|
|
Lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng (03) |
|
14 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
15 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
16 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01) |
|
17 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng |
|
XVI |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh (02) |
|
|
Lĩnh vực: Ngoại vụ |
|
1 |
Cho phép cá nhân, tổ chức nước ngoài đến làm việc tại tỉnh Bến Tre |
|
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài |
|
XVII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bến Tre (02) |
|
1 |
Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
2 |
Cấp lại giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
XVIII |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (129 TTHC: chỉ thực hiện “trả kết quả”) |
|
|
Lĩnh vực: Y (cấp chứng chỉ) (114) |
|
1 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Nội khoa |
|
2 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Ngoại khoa |
|
3 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Sản phụ khoa |
|
4 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Nhi khoa |
|
5 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Mắt |
|
6 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Tai - Mũi - Họng |
|
7 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Xét nghiệm |
|
8 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Da liễu |
|
9 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Ung bướu |
|
10 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Chẩn đoán hình ảnh |
|
11 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Phục hồi chức năng |
|
12 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Y học cổ truyền |
|
13 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Giải phẫu thẩm mỹ |
|
14 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Răng hàm mặt |
|
15 |
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam - Dịch vụ tiêm thuốc thay băng |
|
16 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Nội khoa |
|
17 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Ngoại khoa |
|
18 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Sản phụ khoa |
|
19 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Nhi khoa |
|
20 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Mắt |
|
21 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi “Tai - Mũi - Họng |
|
22 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Xét nghiệm |
|
23 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Da liễu |
|
24 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Ung bướu |
|
25 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi -Chẩn đoán hình ảnh |
|
26 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Phục hồi chức năng |
|
27 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Giải phẫu thẩm mỹ |
|
28 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Y học cổ truyền |
|
29 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Răng hàm mặt |
|
30 |
Đăng ký cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam khi bị mất, hư hỏng hoặc bị thu hồi - Dịch vụ tiêm thuốc thay băng |
|
31 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám đa khoa |
|
32 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa nội |
|
33 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa ngoại |
|
34 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình |
|
35 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt |
|
36 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa tai mũi họng |
|
37 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa mắt |
|
38 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ |
|
39 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng |
|
40 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa tâm thần |
|
41 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa ung bướu |
|
42 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chuyên khoa da liễu |
|
43 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng chẩn trị Y học cổ truyền |
|
44 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Nhà hộ sinh |
|
45 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
|
46 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Phòng xét nghiệm |
|
47 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Dịch vụ tiêm (chích) thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
48 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Dịch vụ làm răng giả |
|
49 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Dịch vụ kính thuốc |
|
50 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
51 |
Đăng ký cấp phép hoạt động - Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
52 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám đa khoa |
|
53 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa nội |
|
54 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa ngoại |
|
55 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình |
|
56 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt |
|
57 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng |
|
58 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa mắt |
|
59 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ |
|
60 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám phục hồi chức năng |
|
61 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa tâm thần |
|
62 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa ung bướu |
|
63 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chuyên khoa da liễu |
|
64 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng chẩn trị Y học cổ truyền |
|
65 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Nhà hộ sinh |
|
66 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
|
67 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Phòng xét nghiệm |
|
68 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
69 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Dịch vụ làm răng giả |
|
70 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
71 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Dịch vụ kính thuốc. |
|
72 |
Đăng ký cấp Giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm - Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
73 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám đa khoa |
|
74 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa nội |
|
75 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa ngoại |
|
76 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình |
|
77 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt |
|
78 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng |
|
79 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng chuyên khoa mắt |
|
80 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ |
|
81 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám phục hồi chức năng |
|
82 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa tâm thần |
|
83 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa ung bướu |
|
84 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chuyên khoa da liễu |
|
85 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng chẩn trị Y học cổ truyền |
|
86 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Nhà hộ sinh |
|
87 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
|
88 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Phòng xét nghiệm |
|
89 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Dịch vụ tiêm (chích) thay bằng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
90 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Dịch vụ làm răng giả |
|
91 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
92 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Dịch vụ kính thuốc |
|
93 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép hoạt động khi bị mất, hư hỏng hoặc thu hồi - Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
94 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám đa khoa |
|
95 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên khoa nội |
|
96 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên khoa ngoại |
|
97 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình |
|
98 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt |
|
99 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng |
|
100 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên khoa mắt |
|
101 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ |
|
102 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám phục hồi chức năng |
|
103 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên khoa tâm thần |
|
104 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên khoa ung bướu |
|
105 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chuyên khoa da liễu |
|
106 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng chẩn trị Y học cổ truyền |
|
107 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Nhà hộ sinh |
|
108 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
|
109 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Phòng xét nghiệm |
|
110 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
111 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Dịch vụ làm răng giả |
|
112 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
113 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Dịch vụ kính thuốc |
|
114 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn - Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
|
Lĩnh vực: Dược (13) |
|
115 |
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược |
|
116 |
Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược |
|
117 |
Đề nghị nhận lại chứng chỉ hành nghề dược |
|
118 |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Nhà thuốc; Quầy thuốc; Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Đại lý bán buôn vaccin, sinh phẩm y tế; Tủ thuốc Trạm Y tế; Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Doanh nghiệp bán buôn thuốc; Doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán buôn dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu) |
|
119 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Nhà thuốc; Quầy thuốc; Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế; Tủ thuốc Trạm Y tế; Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Doanh nghiệp bán buôn thuốc, Doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán buôn dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu) |
|
120 |
Đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Doanh nghiệp bán buôn thuốc; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán buôn dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu) |
|
121 |
Đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; Tủ thuốc trạm y tế; Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán buôn dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu) |
|
122 |
Đề nghị kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” |
|
123 |
Đề nghị kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” |
|
124 |
Đề nghị kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
|
125 |
Đề nghị tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
|
126 |
Đề nghị kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh kho bảo quản |
|
127 |
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
|
|
Lĩnh vực: Mỹ phẩm (02) |
|
128 |
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
|
129 |
Đề nghị công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
|
Tổng cộng: 798 TTHC |
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1468/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Phụ chú |
|
|
I |
Lĩnh vực: Công thương (14) |
|
|
|
01 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
02 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
03 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
04 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
|
|
05 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
|
06 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
|
07 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
08 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
09 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
|
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG vào chai |
|
|
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG vào chai |
|
|
|
13 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG vào chai |
|
|
|
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG vào chai |
|
|
|
II |
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (33) |
|
|
|
15 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
|
|
16 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
|
|
|
17 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
|
|
|
18 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
|
|
|
19 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
|
|
20 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
|
|
21 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
|
|
22 |
Giải thể trường tiểu học |
|
|
|
23 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
||
24 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện |
|
||
25 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
||
26 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
||
27 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
||
28 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
|
||
29 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
||
30 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
||
31 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
||
32 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
||
33 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
||
34 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
||
35 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
||
36 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
|
||
37 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
|
||
38 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
||
39 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
||
40 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
||
41 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
||
42 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
||
43 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
||
44 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
||
45 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
||
46 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
||
47 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
||
III |
Lĩnh vực: Kế hoạch và đầu tư (19) |
|
||
48 |
Đăng ký hợp tác xã |
|
||
49 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
||
50 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
||
51 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
||
52 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
||
53 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
||
54 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
||
55 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
||
56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
||
57 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
||
58 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
||
59 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
||
60 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
||
61 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
||
62 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
||
63 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
||
64 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
||
65 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
||
66 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
||
IV |
Lĩnh vực: Lao động, thương binh và xã hội (08) |
|
||
67 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
||
68 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
||
69 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
||
70 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
||
71 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
||
72 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh: |
|
||
73 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
||
74 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
|
||
V |
Lĩnh vực: Nội vụ (17) |
|
||
75 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
||
76 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
||
77 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
||
78 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
||
79 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
||
80 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
||
81 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
||
82 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
||
83 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
||
84 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
||
85 |
Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
|
||
86 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
|
||
87 |
Tặng danh hiệu chiến thi đua cơ sở |
|
||
88 |
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
|
||
89 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
||
90 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
||
91 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
||
VI |
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (04) |
|
||
92 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
|
||
93 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
|
||
94 |
Đăng ký nuôi bổ sung loài động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
||
95 |
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
||
VII |
Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường (03) |
|
||
96 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
||
97 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
||
98 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
||
VIII |
Lĩnh vực: Thanh tra (04) |
|
||
99 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
||
100 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
||
101 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
||
102 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
|
||
IX |
Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao và Du lịch (06) |
|
||
103 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
||
104 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
||
105 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
||
106 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
||
107 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
||
108 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
||
X |
Lĩnh vực: Đầu tư xây dựng cơ bản (Tài chính kế hoạch (01) |
|
||
109 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành |
|
||
Tổng cộng: 109 TTHC |
|
|||
|
|
|
|
|