Thứ 3, Ngày 05/11/2024

Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 3458/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2017
Ngày có hiệu lực 20/09/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3458/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính tại địa phương;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 54/TTr-STTTT ngày 19/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính viễn thông công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 2. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, có trách nhiệm:

- Niêm yết Danh mục này tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.

- Phối hợp với Bưu điện tỉnh Bình Định tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích theo quy định tại số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh Bình Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Bình Định)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ: 32 TTHC

I.1

Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài: 16 TTHC

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

4

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

5

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư

6

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính Phủ

7

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

8

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

10

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

11

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

12

Giãn tiến độ đầu tư

13

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

14

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

15

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

16

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

I.2

Lĩnh vực xuất nhập khẩu: 01 TTHC

17

Cấp Giấy chứng nhận Xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D

I.3

Lĩnh vực lao động và việc làm: 03 TTHC

18

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

19

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

20

Công nhận nội quy lao động

I.4

Lĩnh vực quy hoạch và xây dựng: 11 TTHC

21

Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

22

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

23

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

24

Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình đối với công trình cấp I trở xuống thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế)

25

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

26

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

27

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế

28

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

29

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế

30

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình

31

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

I.5

Lĩnh vực môi trường: 01 TTHC

32

Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường (BVMT)

II

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 6 TTHC

1

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

2

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

3

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

4

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

5

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

6

Xóa đăng ký thế chấp

III

SỞ CÔNG THƯƠNG: 123 TTHC

III.1

Lĩnh vực xuất nhập khẩu: 01 TTHC

1

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

III.2

Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng: 09 TTHC

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

5

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

6

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

8

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

9

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

III.3

Lĩnh vực công nghiệp địa phương: 01 TTHC

11

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

III.4

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp: 03 TTHC

12

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

13

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định

14

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

III.5

Lĩnh vực hóa chất: 14 TTHC

15

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

16

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

17

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

18

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

19

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

21

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

22

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

23

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

24

Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

25

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

27

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp

28

Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

III.6

Lĩnh vực điện: 10 TTHC

29

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

30

Cấp lại thẻ an toàn điện

31

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

32

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

33

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

34

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

35

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

36

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

37

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

38

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

III.7

Lĩnh vực công nghiệp nặng: 01 TTHC

39

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C

III.8

Lĩnh vực thương mại quốc tế: 04 TTHC

40

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

41

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

42

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

43

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

III.9

Lĩnh vực dầu khí: 03 TTHC

44

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

45

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

46

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

III.10

Lĩnh vực xúc tiến thương mại: 06 TTHC

47

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

48

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

49

Thông báo thực hiện khuyến mại

50

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

51

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

52

Chấp thuận hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh tham gia bán hàng tại các Phiên chợ Hàng Việt do Sở Công Thương Bình Định tổ chức nhằm thực hiện cuộc vận động “Người Việt nam ưu tiên dùng hàng Việt nam“ của Bộ Chính trị

III.11

Lĩnh vực quản lý cạnh tranh: 03 TTHC

53

Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

54

Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

55

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

III.12

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước: 55 TTHC

56

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

57

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

58

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

59

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

60

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

61

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

62

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

63

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

64

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

65

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

66

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

67

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

68

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

69

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

70

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

Khí dầu mỏ hóa lỏng LPG

71

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

73

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

74

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

75

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

76

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

77

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

78

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

79

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

80

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

81

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

82

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

84

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

85

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

86

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

87

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

88

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

89

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

90

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

91

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

92

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

93

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

94

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

 

Khí thiên nhiên hóa lỏng LNG

95

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

96

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

97

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

98

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

99

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

100

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

101

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

102

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

 

Khí thiên nhiên nén CNG

103

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

104

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

105

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

106

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

107

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

108

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

109

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

110

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

III.13

Lĩnh vực an toàn thực phẩm: 07 TTHC

111

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

112

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

113

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

114

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

115

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương

116

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

117

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

III.14

Lĩnh vực khoa học công nghệ: 01 TTHC

118

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

III.15

Lĩnh vực giám định thương mại: 02 TTHC

119

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

120

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

III.16

Lĩnh vực năng lượng: 01 TTHC

121

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).

III.17

Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ: 01 TTHC

122

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ

III.18

Lĩnh vực nhập khẩu thép: 01 TTHC

123

Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép

IV

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 09 TTHC

IV.1

Lĩnh vực lâm nghiệp: 03 TTHC

1

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống

2

Cấp chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

3

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội, lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

IV.2

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: 06 TTHC

4

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

5

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

6

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

7

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

8

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

V

SỞ DU LỊCH: 11 TTHC

1

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.

2

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

3

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch.

4

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.

5

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

6

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

7

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

8

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

9

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

10

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

11

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghĩ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

VI

SỞ NỘI VỤ: 32 TTHC

1

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội

2

Thủ tục thành lập hội

3

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

4

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

5

Thủ tục đổi tên hội

6

Thủ tục hội tự giải thể

7

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

8

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

9

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

10

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

11

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

12

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

13

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

14

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

15

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

16

Thủ tục đổi tên quỹ

17

Thủ tục quỹ tự giải thể

18

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

19

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

20

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

21

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

22

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

23

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

24

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

25

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

26

Thủ tục tặng Cờ thi đua của UNND tỉnh

27

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

28

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

29

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

30

Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

31

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

32

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

VII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 7 TTHC

1

Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học

2

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

3

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

4

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

5

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia

6

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia

7

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học Phổ thông

VIII

SỞ TÀI CHÍNH: 05 TTHC

VIII.1

Lĩnh vực Quản lý giá: 02 TTHC

1

Hiệp thương giá đối với hàng hóa dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài Chính

2

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở tài chính

VIII.2

Lĩnh vực quản lý công sản: 03 TTHC

3

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

4

Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

5

Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

IX

SỞ TƯ PHÁP: 16 TTHC

IX.1

Lĩnh vực Hành chính tư pháp: 04 TTHC

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

3

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

4

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

IX.2

Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp: 12 TTHC

5

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

6

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

7

Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên

8

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

9

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10

Đăng ký danh sách đấu giá viên

11

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

12

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

13

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

15

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

16

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

X

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 50 TTHC

X.1

Lĩnh vực Bưu chính: 06 TTHC

1

Cấp giấy phép bưu chính

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

X.2

Lĩnh vực Viễn thông và Internet: 05 TTHC

7

Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

9

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

11

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X.3

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 15 TTHC

12

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

13

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

14

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

15

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

16

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

17

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

18

Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

19

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

20

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

21

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

22

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

23

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

24

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

25

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

26

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

X.4

Lĩnh vực Báo chí: 7 TTHC

27

Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

28

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

29

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

30

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

31

Cho phép họp báo (trong nước)

32

Cho phép họp báo (nước ngoài)

33

Phát hành thông cáo báo chí

X.5

Lĩnh vực: Xuất bản: 15 TTHC

34

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

35

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

36

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

37

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

38

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

39

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

40

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

41

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

42

Cấp giấy phép hoạt động in

43

Cấp lại giấy phép hoạt động in

44

Đăng ký hoạt động cơ sở in

45

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

46

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài

47

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

48

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

X.6

Lĩnh vực Xuất bản: 2 TTHC

49

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

50

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

XI

SỞ Y TẾ: 40 TTHC

XI.1

Lĩnh vực khám chữa bệnh: 24 TTHC

1

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

5

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

6

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi họ và tên, ngày tháng, năm sinh.

7

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

8

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

9

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)

10

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

11

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

12

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

13

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

14

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

15

Cấp phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

17

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

19

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

21

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

22

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

23

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

24

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

XI.2

Lĩnh vực Dược: 16 TTHC

25

Cấp Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt phân phối thuốc’ (GDP)

26

Cấp lại Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt phân phối thuốc’ (GDP)

27

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản

28

Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” - (GPP)

29

Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” - (GPP)

30

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược

31

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị

32

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị

33

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược

34

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thông với cấp giấy GPs)

35

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực)

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc

37

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs)

38

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)

49

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (cấp liên thông với cấp giấy GPs)

40

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)

XII

THANH TRA TỈNH: 4 TTHC

XII.1

Thủ tục giải quyết khiếu nại: 02 TTHC

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Thanh tra tỉnh

2

Giải quyết khiếu nại lần hai tại thanh tra tỉnh

XII.2

Thủ tục giải quyết tố cáo: 01 TTHC

3

Giải quyết tố cáo tại Thanh tra tỉnh

XII.3

Thủ tục xử lý đơn: 01 TTHC

4

Xử lý đơn tại Thanh tra tỉnh

XIII

SỞ GIAO THỐNG VẬN TẢI: 73 TTHC

1

Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung, hết hạn, bị mất hoặc hư hỏng

3

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

4

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

5

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

6

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

7

Cấp phù hiệu xe nội bộ

8

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

9

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

10

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

11

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

12

Đăng ký khai thác tuyến

13

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

14

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

15

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

16

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

17

Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện

18

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện

19

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

20

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

21

Cấp Giấy phép xe tập lái

22

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

23

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

24

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

25

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

26

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

27

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

29

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

32

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

33

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

34

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông Vận tải quản lý

35

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

36

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

37

Cấp mới Giấy phép lái xe

38

Cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định

39

Cấp lại Giấy phép lái xe

40

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp

41

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

42

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

43

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

44

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

45

Cấp giấy phép lái xe quốc tế

46

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế

47

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

48

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

49

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

50

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

51

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

52

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

53

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

54

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

55

Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

57

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

58

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông Vận tải

59

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.

60

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ.

61

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ.

62

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

63

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

64

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác.

65

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

66

Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình giao thông

67

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở công trình giao thông

68

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình giao thông

69

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường tỉnh

70

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường tỉnh

71

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào hệ thống đường tỉnh

72

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường tỉnh

73

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông Vận tải

XIV

SỞ XÂY DỰNG: 42 TTHC

1

Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

2

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

3

Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng

4

Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực).

5

Cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.

6

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng

7

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.

8

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.

9

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản 2, điểm b khoản 3, khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)

10

Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (Trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).

11

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định sổ 59/2015/NĐ-CP)

12

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

13

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

14

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

15

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về Xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

16

Thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi phí quy hoạch xây dựng

17

Thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi phí quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

18

Thẩm định nhiệm vụ. nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

19

Thẩm định đồ án thiết kế quy hoạch chung xây dựng

20

Thẩm định đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

21

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

22

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý

23

Đăng ký chủ đầu tư Dự án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định

24

Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp

25

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

26

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

27

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:

 

- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng;

- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).

28

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

29

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

30

Lựa chọn Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định 99/2015/NĐ- CP

31

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

32

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

33

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

34

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

35

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

36

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

37

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

38

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

39

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp.

40

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp

41

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

42

Lấy ý kiến của các sở: quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

XV

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 18 TTHC

XV.1

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 11 TTHC

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

6

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ)

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

8

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

9

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

11

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

XV.2

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: 7 TTHC

12

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

13

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

14

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

15

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế)

16

Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

17

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế

18

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

XVI

HUYỆN HOÀI ÂN: 10 TTHC

XVI.1

Lĩnh vực đăng ký kinh doanh - đầu tư: 03 TTHC

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ cá thể

XVI.2

Lĩnh vực Công nghiệp - Xây dựng - Thương mại: 06 TTHC

4

Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ

5

Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở đối với nhà ở riêng lẻ

6

Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

7

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối nhà ở riêng lẻ

8

Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

9

Cấp phép xây dựng tạm đối với nhà ở riêng lẻ

XVI.3

Lĩnh vực đất đai: 01 TTHC

10

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất

XVII

HUYỆN TUY PHƯỚC: 06 TTHC

1

Đăng ký khai sinh/đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

2

Đăng ký khai tử/đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

3

Đăng ký giám hộ/ đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

4

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

5

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn, ly hôn, hủy việc kết hôn và các sự việc hộ tịch khác của công dân VN đã được giải quyết ở cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

XVIII

UBND HUYỆN TÂY SƠN: 35 TTHC

XVIII.1

Thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch: 19 TTHC

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

2

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

3

Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

4

Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

5

Ghi vào sổ hộ tịch của việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

6

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

7

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài

8

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

9

Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

10

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

11

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

13

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

14

Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài

15

Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

18

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

19

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

XVIII.2

Thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực: 09 TTHC

20

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

21

Chứng nhận chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (Thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

22

Chứng thực chữ ký người dịch là công tác viên của Phòng tư pháp

23

Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp

24

Cấp bản sao từ sổ gốc

25

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

26

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

27

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

28

Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

XVIII.3

Thủ tục hành chính lĩnh vực cấp phép xây dựng: 02 TTHC

29

Cấp giấy phép xây dựng (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẽ xây dựng trong đô thị.

30

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị.

XVIII.4

Thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký kinh doanh: 05 TTHC

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh

32

Đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh của Hộ kinh doanh

33

Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của Hộ kinh doanh

34

Thông báo tạm ngừng kinh doanh của Hộ kinh doanh

35

Chấm dứt hoạt động kinh doanh của Hộ kinh doanh

XIX

HUYỆN PHÙ MỸ: 105 TTHC

XIX.1

Lĩnh vực Hành chính tư pháp: 16 TTHC

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

4

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

16

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

XIX.2

Lĩnh vực Đất đai: 11 TTHC

17

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

18

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

19

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

20

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

21

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

22

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

23

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

24

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

25

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

26

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

27

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

XIX.3

Lĩnh vực Môi trường: 02 TTHC

28

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

29

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

XIX.4

Lĩnh vực Khoáng sản: 01 TTHC

30

Quản lý quy hoạch thống kê, cập nhật các hồ sơ của các Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật

XIX.5

Lĩnh vực Xây dựng: 10 TTHC

31

Thẩm định các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông trên địa bàn huyện theo phân cấp của UBND tỉnh

32

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý (áp dụng tại các xã được UBND các huyện, thành phố phân cấp)

33

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị (áp dụng tại các thị trấn được UBND các huyện, thành phố phân cấp)

34

Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

35

Cấp giấy phép đào vỉa hè thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

36

Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

37

Phê duyệt quy hoạch (hoặc phê duyệt điều chỉnh) tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500

38

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình

39

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình

40

Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

XIX.6

Lĩnh vực Người có công: 02 TTHC

41

Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ

42

Thủ tục Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

XIX.7

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 22 TTHC

43

Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

44

Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

45

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

46

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

47

Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

48

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội

49

Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

50

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

51

Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

52

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

 

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

53

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

54

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

55

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

56

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

57

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

58

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

59

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

60

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

61

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.

62

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện.

63

Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện

XIX.8

Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em: 03 TTHC

64

Thủ tục Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc

65

Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng

66

Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

XIX.9

Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh và hợp tác xã: 30 TTHC

67

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng)

68

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (Khi mất)

69

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)

70

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất)

71

Cấp lại Giấy chứng nhận ĐKKD cho hộ kinh doanh(do mất, hư hỏng)

72

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

73

Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh

74

Chấm dứt tổ hợp tác

75

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất

76

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập

77

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia

78

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách

79

Đăng ký lập hộ kinh doanh

80

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

81

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh)

82

Đăng ký thành lập hợp tác xã

83

Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã

84

Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị hợp tác xã

85

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

86

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh

87

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

88

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã

89

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

90

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang huyện khác

91

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi huyện

92

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của Hợp tác xã

93

Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

94

Đăng ký đổi tên hợp tác xã

95

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

96

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

XIX.10

Lĩnh vực Thương mại: 06 TTHC

97

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

98

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

99

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

100

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

101

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

102

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

XIX.11

Lĩnh vực Công nghiệp: 02 TTHC

103

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

104

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

XX

UBND HUYỆN AN LÃO: 44 TTHC

XX.1

Lĩnh vực môi trường: 02 TTHC

1

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

2

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

XX.2

Lĩnh vực hộ tịch: 01 TTHC

3

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

XX.3

Lĩnh vực người có công bảo trợ xã hội: 02 TTHC

4

Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ Liệt sỹ

5

Thủ tục Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

XX.4

Lĩnh vực bảo trợ xã hội: 22 TTHC

6

Thủ tục thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

7

Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

8

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

9

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10

Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

11

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội

12

Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

13

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

14

Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

15

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

16

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

17

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

18

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

19

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

20

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

21

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

22

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

23

Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

24

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

25

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.

26

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện.

27

Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện

XX.5

Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em: 03 TTHC

28

Thủ tục Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc

29

Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng nuôi dưỡng

30

Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

XX.6

Lĩnh vực bình đẳng giới, phòng, chống tệ nạn xã hội: 02 TTHC

31

Điều kiện hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

32

Điều kiện hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện

XX.7

Lĩnh vực thương mại: 06 TTHC

33

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

34

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

36

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu

38

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu

XX.8

Lĩnh vực đăng ký kinh doanh: 06 TTHC

39

Cấp mới đăng ký kinh doanh

40

Thay đổi, bổ sung đăng ký kinh doanh

41

Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

42

Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh

43

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

44

Thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh

XXI

UBND HUYỆN VÂN CANH: 142 TTHC

XXI.1

Lĩnh vực Hành chính tư pháp: 16 TTHC

1

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

3

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

4

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

5

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

6

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

7

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

8

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

9

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

12

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

13

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

14

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

15

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.

XXI.2

Lĩnh vực Xây dựng: 08 TTHC

17

Cấp Giấy phép xây dựng.

18

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng

19

Thẩm định BC KTKT

20

Thẩm định Nhiệm vụ, Đồ án Quy hoạch chi tiết.

21

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

22

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

23

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích Kinh Doanh.

24

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ đủ điều kiện An toàn vệ sinh

XXI.3

Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh và hợp tác xã: 07 TTHC

25

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh

26

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

27

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

28

Chấm dứt, tạm ngừng hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh

29

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh

30

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hộ kinh doanh

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã

XXI.4

Lĩnh vực Văn hóa thông tin và Thể thao: 14 TTHC

32

Cấp, đổi giấy phép kinh doanh karaoke

33

Công nhận lần đầu “ Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “ Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,” Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.

34

Công nhận “ Thôn văn hóa”, “ Làng văn hóa”. và tương đương

35

Công nhận lần đầu: Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.

36

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

37

Công nhận lần đầu “ Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

38

Công nhận lại “ Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

39

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản.

40

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.

41

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

42

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

43

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

44

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.

45

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

XXI.5

Lĩnh vực Lao động, thương binh và Xã hội: 06 TTHC

46

Thủ tục TCXH hàng tháng đối với người cao tuổi

47

Thủ tục TCXH hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú

48

Thủ tục mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp hàng tháng

49

Thủ tục thực hiện trợ cấp đối với người khuyết tật

50

Thủ tục thực hiện trợ cấp đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng

51

Thủ tục hỗ trợ mai táng phí đối với người hưởng chế độ TCXH từ trần

XXI.6

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 07 TTHC

52

Quy trình xét giao đất, cho thuê đất

53

Quy trình chuyển mục đích sử dụng đất

54

Quy trình thu hồi đất

55

Quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

56

Quy trình cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

57

Quy trình cấp giấy xác nhận đăng ký bản vẽ đề án bảo vệ môi trường đơn giản

58

Quy trình đăng ký khai thác nước dưới đất

XXI.7

Lĩnh vực Y tế: 03 TTHC

59

Cấp giấy chứng nhận có sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

60

Cấp đổi giấy chứng nhận có sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

61

Giấy xác nhận kiến thức ATTP.

XXI.8

Lĩnh vực Đất đai: 26 TTHC

62

Cung cấp dữ liệu đất đai.

63

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

64

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

65

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

66

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

67

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

68

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

69

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đinh, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

70

Tách thửa hoặc hợp thửa đất.

71

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

72

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

73

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

74

Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

75

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

76

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

77

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

78

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

79

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

80

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 07 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

81

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

82

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

83

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

84

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

85

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

86

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

87

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

XXI.9

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 24 TTHC

88

Cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường

89

Cấp Giấy phép dạy thêm trong nhà trường.

90

Cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp

91

Chuyển trường đi đối với học sinh THCS và TH

92

Thành lập trường mầm non

93

Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường mầm non

94

Sáp nhập, chia tách trường mầm non.

95

Giải thể trường tiểu học

96

Thành lập trường tiểu học

97

Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường tiểu học

98

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học.

99

Giải thể trường tiểu học

100

Cho phép trường tiểu học tư thục hoạt động trở lại

101

Thành lập trường THCS

102

Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường THCS

103

Sáp nhập, chia tách trường THCS.

104

Giải thể trường THCS

105

Công nhận và cấp bằng tốt nghiệp THCS.

106

Chuyển trường đến đối với học sinh THCS và TH

107

Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp THCS

108

Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS

109

Tuyển học sinh lớp 1

110

Tuyển học sinh lớp 6

111

Điều chỉnh nội dung văn bằng tốt nghiệp THCS

XXI.10

Lĩnh vực Công an: 31 TTHC

112

Đăng ký, cấp biển số xe mô tô điện, xe máy điện tại Công an cấp huyện

113

Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công an cấp huyện

114

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

115

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

116

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

117

Cấp Chứng minh nhân dân (12 số).

118

Đổi Chứng minh nhân dân (12 số).

119

Cấp lại Chứng minh nhân dân (12 số).

120

Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp sau khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân.

121

Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân

122

Cấp Chứng minh nhân dân (9 số)

123

Đổi Chứng minh nhân dân (9 số).

124

Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số)

125

Đăng ký cấp biển số mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy.

126

Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy.

127

Sang tên, di chuyển mô tô, xe gắn máy đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy.

128

Đăng ký mô tô, xe gắn máy từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy.

129

Đổi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy.

130

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy.

131

Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy.

132

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy.

133

Đăng ký thường trú.

134

Tách sổ hộ khẩu.

135

Cấp đổi sổ hộ khẩu.

136

Cấp lại sổ hộ khẩu.

137

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu.

138

Xóa đăng ký thường trú.

139

Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật

140

Cấp giấy chuyển hộ khẩu.

141

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân.

142

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân

XXII

UBND THÀNH PHỐ QUY NHƠN: 125 TTHC

XXII.1

PHÒNG TƯ PHÁP: 30 TTHC

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5

Chứng thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

9

Chứng thực chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

10

Chứng thực chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

12

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

13

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

14

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

15

Đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

18

Cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

19

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

20

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

21

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

22

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

23

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

24

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

25

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

26

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

27

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

28

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

29

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

30

Cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc; chỉnh sửa nội dung bằng tiểu học, trung học cơ sở; điều chỉnh, thay đổi nội dung trong sổ hộ khẩu

XXII.2

PHÒNG KINH TẾ: 07 TTHC

31

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (cấp mới, cấp sửa đổi bổ sung, cấp lại do hết thời hạn hiệu lực, cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

32

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (cấp mới, cấp sửa đổi bổ sung, cấp lại do hết thời hạn hiệu lực, cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

33

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (cấp mới, cấp sửa đổi bổ sung, cấp lại do hết thời hạn hiệu lực, cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

34

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

35

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, sản phẩm thực phẩm và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

37

Cấp lại cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và an toàn bộ quy trình sản xuất, sản phẩm thực phẩm

XXII.3

PHÒNG NỘI VỤ (19)

38

Cho phép thành lập hội đặc thù có phạm vi hoạt động tại phường, xã

39

Hồ sơ thủ tục đề nghị khen thưởng (khen chuyên đề, khen đột xuất, đối ngoại, khen công tác năm thuộc cấp thành phố và cấp tỉnh)

40

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

41

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

42

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

43

Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

44

Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

45

Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

46

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

47

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

48

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

49

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

50

Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

51

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

52

Thành lập hội

53

Phê duyệt điều lệ hội

54

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

55

Đổi tên hội

56

Giải thể hội

XXII.4

PHÒNG VĂN HÓA - THÔNG TIN: 01 TTHC

57

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke hộ cá thể

XXII.5

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH: 26 TTHC

58

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

59

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

60

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

61

Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

62

Chấm dứt hoạt động kinh doanh

63

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

64

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

65

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

66

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

67

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

68

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

69

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

70

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

71

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

72

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

73

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

74

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

75

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

76

Quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành

77

Thẩm định công tác đấu thầu dự án

78

Thay đổi đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

79

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

80

Đăng ký hợp tác xã

81

Đăng ký khi hợp tác xã chia

82

Đăng ký khi hợp tác xã tách

83

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

XXII.6

PHÒNG LAO ĐỘNG - TB&XH: 12 TTHC

84

Giải quyết chế độ ưu đãi hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

85

Giải quyết chế độ ưu đãi hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

86

Giải quyết di chuyển hồ sơ người có công cách mạng

87

Cấp giấy xác nhận con thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

88

Giải quyết chế độ ưu đãi giáo dục - đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

89

Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội

90

Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi

91

Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật

92

Giải quyết chế độ mai táng phí và 3 tháng trợ cấp, phụ cấp khi từ trần đối với người có công cách mạng

93

Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi, người khuyết tật đặc biệt nặng

94

Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo đang nuôi con

95

Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác

XXII.7

PHÒNG TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG: 08 TTHC

96

Cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

97

Cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

98

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

99

Đăng ký khai thác nước dưới đất

100

Nhà nước thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai

101

Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất

102

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

XXII.8

PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ: 10 TTHC

103

Cấp giấy phép xây dựng cải tạo, sửa chữa nhà ở riêng lẻ

104

Cấp lại giấy phép xây dựng

105

Gia hạn giấy phép xây dựng

106

Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè

107

Cấp giấy phép xây dựng công trình

108

Điều chỉnh, bổ sung giấy phép xây dựng

109

Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

110

Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

111

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND thành phố, UBND phường, xã quyết định đầu tư

112

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND thành phố, UBND phường, xã quyết định đầu tư

XXII.9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (13)

113

Cho phép trường tiểu học tư thục, mầm non hoạt động trở lại

114

Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường mầm non tư thục

115

Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường tiểu học tư thục

116

Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường trung học cơ sở tư thục

117

Giải thể trường mầm non

118

Giải thể trường tiểu học

119

Giải thể trường trung học cơ sở

120

Sáp nhập, chia tách trường mầm non

121

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

122

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

123

Thành lập trường trung học cơ sở

124

Thành lập trường mầm non

125

Thành lập trường tiểu học

XXIII

UBND HUYỆN PHÙ CÁT: 6 TTHC

1

Đăng ký khai sinh/đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài.

2

Đăng ký khai tử/đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.

3

Đăng ký giám hộ/đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.

4

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

5

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn, ly hôn, hủy việc kết hôn và các sự việc hộ tịch khác của công dân VN đã được giải quyết ở cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch.

XXIV

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 162 TTHC

XXIV.1

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 30 TTHC

 

Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp: 27 TTHC

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ( đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

13

Chia doanh nghiệp ( đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

14

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

15

Hợp nhất doanh nghiệp

16

Sáp nhập doanh nghiệp

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

23

Giải thể doanh nghiệp

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội: 03 TTHC

28

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

29

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

30

Thông báo chấm dứt nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

XXIV.2

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã: 19 TTHC

31

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

32

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

33

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

34

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

35

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

36

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

37

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

38

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

39

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

40

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

41

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

42

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

43

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

44

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

45

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

46

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

47

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

48

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

49

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

XXIV.3

Lĩnh vực đầu tư: 40 TTHC

 

Đầu tư tại Việt Nam: 27 TTHC

50

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

51

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

52

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

53

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

56

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

57

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

58

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

59

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

60

Chuyển nhượng dự án đầu tư

61

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

62

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

63

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

64

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

65

Giãn tiến độ đầu tư

66

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

67

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

68

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

69

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

70

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

71

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

72

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

73

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

74

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

75

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh)

76

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

Đầu tư bằng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài: 04 TTHC

77

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

78

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài

79

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

80

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.

 

Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ: 08 TTHC

81

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

82

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

83

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

84

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

85

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

86

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản

87

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản.

88

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản.

 

Đầu tư vào Nông nghiệp, Nông thôn: 01 TTHC

89

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

XXIV.4

Lĩnh vực đấu thầu: 73 TTHC

 

Lựa chọn nhà đầu tư: 27 TTHC

90

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

91

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

92

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

93

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

94

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

95

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

96

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

97

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

98

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

99

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

100

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

101

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

102

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

103

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

104

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

105

Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư

106

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

107

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

108

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

109

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

110

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

111

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

112

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

113

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

114

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

115

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

116

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP): 11 TTHC

117

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập

118

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư

119

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B quan trọng quốc gia

120

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

121

Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

122

Công bố dự án

123

Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

124

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A,

125

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc khoản 1, Điều 39 Nghị định sô 15/2015/NĐ-CP)

126

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc khoản 1, Điều 39 Nghị định số 15/2015/NĐ-CP)

127

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với các dự án không thuộc khoản 1, Điều 39 Nghị định số 15/2015/NĐ-CP)

 

Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu: 35 TTHC

128

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

129

Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

130

Lựa chọn nhà thầu qua mạng

131

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

132

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

133

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

134

Làm rõ hồ sơ mời thầu hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

135

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

136

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

137

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

138

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

139

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

140

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

141

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

142

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

143

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

144

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

145

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

146

Phê duyệt danh sách ngắn

147

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

148

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

149

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

150

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

151

Làm rõ hồ sơ dự thầu

152

Mở thầu

153

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

154

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

155

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

156

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

157

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

158

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

159

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

160

Mở gói thầu dịch vụ phi tư vấn

161

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

162

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

XXV

UBND HUYỆN VĨNH THẠNH: 12 TTHC

XXV.1

Lĩnh vực Môi trường: 2TTHC

1

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

2

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

XXV.2

Lĩnh vực Hộ tịch: 1TTHC

3

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

XXV.3

Lĩnh vực Thương mại: 3 TTHC

4

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

5

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

XXV.4

Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh: 6 TTHC

7

Cấp mới đăng ký kinh doanh

8

Thay đổi, bổ sung đăng ký kinh doanh

9

Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

10

Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

12

Thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh