Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1465/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lê Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1465/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 01 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 130/TTr-SNN ngày 21/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng; Quyết định số 589/QĐHC-CTUBND ngày 19/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng; bãi bỏ một số thủ tục hành chính ban hành kèm Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng và bãi bỏ 20 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHAT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND
ngày 01/6/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Số TT theo các QĐ |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 |
||
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
10 |
Cấp chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hóa (Quy trình số 80) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
11 |
Cấp chứng chỉ công nhận rừng giống trồng (Quy trình số 81) |
|
26 |
Kinh doanh vận chuyển và chế biến lâm sản (Quy trình số 82) |
|
Quyết định số 589/QĐHC-CTUBND ngày 19/6/2012 |
||
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
2 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm (Quy trình số 83) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
4 |
Cấp giấy phép di chuyển Gấu (Quy trình số 85) |
|
5 |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp (Quy trình số 86) |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc giống của lô cây con (Quy trình số 87) |
Thực hiện theo Quyết đinh số 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguôn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp (Quy trình số 88) |
|
8 |
Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác chính gỗ rừng tự nhiên) (Quy trình số 89) |
|
9 |
Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) (Quy trình số 90) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
10 |
Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tre, nứa trong rùng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên) (Quy trình số 91) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
11 |
Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác) (Quy trình số 92) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
12 |
Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề) (Quy trình số 93) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
13 |
Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh) (Quy trình số 94) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
14 |
Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (đối với khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng)) (Quy trình số 95) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
15 |
Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm) (Quy trình số 96) |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
16 |
Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (Quy trình số 97) |
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17 |
Giao rừng đối với tổ chức (Quy trình số 98) |
|
18 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức (Quy trình số 99) |
|
19 |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo kiệt (Quy trình số 100) |
|
Tổng số: 20 thủ tục |