ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1465/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 20
tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM
NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày
16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch
thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường
xuyên áp dụng từ năm học 2017 - 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 186/TTr.SGDĐT ngày 16/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018 - 2019 đối với
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh, bao gồm:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu
và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết
thúc năm học.
2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn
thành chương trình giáo dục tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học
cơ sở.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào các lớp đầu cấp học.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết.
5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên trong năm học.
6. Các ngày nghỉ khác (nghỉ giữa học kỳ, nghỉ cuối
học kỳ, nghỉ tết của đồng bào dân tộc Khmer).
Điều 2. Khung kế hoạch thời gian năm học 2018 - 2019 phải đảm bảo
đúng các nguyên tắc theo quy định tại Điều 2, Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày
16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch
thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường
xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018.
Điều 3. Khung kế hoạch thời gian năm học 2018 - 2019 đối với giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh cụ thể
như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu
và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết
thúc năm học:
1.1. Ngày tựu trường:
- Giáo dục mầm non: Ngày 27/8/2018.
- Giáo dục tiểu học: Ngày 13/8/2018.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông:
Ngày 06/8/2018.
- Giáo dục thường xuyên: Ngày 27/8/2018.
1.2. Ngày khai giảng năm học: Ngày
05/9/2018.
1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày 10/9/2018 đến ngày
12/01/2019.
- Giáo dục tiểu học: Từ ngày 20/8/2018 đến ngày
29/12/2018.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông:
Từ ngày 13/8/2018 đến ngày 22/12/2018.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 03/9/2018 đến ngày
22/12/2018.
1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày 14/01/2019 đến ngày
25/5/2019.
- Giáo dục tiểu học: Từ ngày 07/01/2019 đến ngày
25/5/2019.
- Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông:
Từ ngày 31/12/2018 đến ngày 18/5/2019.
- Giáo dục thường xuyên: Từ ngày 31/12/2018 đến
ngày 11/5/2019.
1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày
31/5/2019.
2. Ngày thi trung học phổ thông quốc gia, thi học
sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học, ngày
xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
- Ngày thi trung học phổ thông quốc gia, thi học
sinh giỏi quốc gia, thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia thực hiện theo hướng dẫn
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh: Thực hiện văn bản
hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiểu
học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 15/6/2019.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 trung học
phổ thông năm học 2019 - 2020: Trước ngày 31/7/2019.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ lễ theo Bộ Luật
lao động, nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần (từ ngày 28/01/2019 đến ngày 09/02/2019);
nghỉ tết dân tộc Khmer thực hiện theo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh.
5. Thời gian nghỉ phép năm đối với giáo viên
được thực hiện trong thời gian 02 tháng nghỉ hè (tháng 6 và tháng 7/2019). Trường
hợp cần thiết, cấp trên trực tiếp quản lý bố trí nghỉ xen kẽ vào thời gian khác
trong năm học nhưng phải đảm bảo đủ thời gian làm việc theo quy định và đảm bảo
nội dung chương trình theo kế hoạch thời gian năm học.
6. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt. Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời
tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù, đồng thời bảo đảm thời gian
nghỉ của giáo viên trong năm học.
(Đính kèm Kế hoạch thời gian năm học 2018- 2019 của
từng cấp học).
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai thực hiện
Quyết định này và Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học
2017 - 2018 và thực hiện chế độ thông tin báo cáo đúng quy định.
Điều 5. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- BLĐ VP;
- Các Phòng NC;
- Lưu: VT, KGVX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2018 - 2019 CỦA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
13/8 - 18/8/2018
|
Tựu trường
|
07/01 - 12/01/2019
|
19
|
20/8 - 25/8/2018
|
1
|
14/01 - 19/01/2019
|
20
|
27/8 - 01/9/2018
|
2
|
21/01 -26/01/2019
|
21
|
03/9 - 08/9/2018
|
3 Khai giảng ngày 05/9/2018
|
28/01 - 02/02/2019
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
10/9 - 15/9/2018
|
4
|
04/02 - 09/02/2019
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
17/9 - 22/9/2018
|
5
|
11/02 - 16/02/2019
|
22
|
24/9 - 29/9/2018
|
6
|
18/02 -23/02/2019
|
23
|
01/10 - 06/10/2018
|
7
|
25/02 - 02/3/2019
|
24
|
08/10 - 13/10/2018
|
8
|
04/3 - 09/3/2019
|
25
|
15/10 - 20/10/2018
|
9
|
11/3 - 16/3/2019
|
26
|
22/10 - 27/10/2018
|
10
|
18/3 - 23/3/2019
|
27
|
29/10 - 03/11/2018
|
11
|
25/3 - 30/3/2019
|
28
|
05/11 - 10/11/2018
|
12
|
01/4 - 06/4/2019
|
29
|
12/11 - 17/11/2018
|
13
|
08/4 - 13/4/2019
|
30
|
19/11 - 24/11/2018
|
14
|
15/4 - 20/4/2019
|
31
|
26/11 - 01/12/2018
|
15
|
22/4 - 27/4/2019
|
32
|
03/12 - 08/12/2018
|
16
|
29/4 - 04/5/2019
|
33
|
10/12 -15/12/2018
|
17
|
06/5 - 11/5/2019
|
34
|
17/12 -22/12/2018
|
18
|
13/5 - 18/5/2019
|
35
|
24/12 - 29/12/2018
|
Kiểm tra HK I
|
20/5 - 25/5/2019
|
Kiểm tra HK II
|
31/12 - 05/01/2019
|
Nghỉ cuối học kỳ I
|
27/5 - 31/5/2019
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2018 - 2019 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
27/8 - 01/9/2018
|
Tựu trường
|
14/01 - 19/01/2019
|
19
|
03/9 - 08/9/2018
|
Khai giảng ngày 05/9/2018
|
21/01 - 26/01/2019
|
20
|
10/9 - 15/9/2018
|
1
|
28/01 - 02/02/2019
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
17/9 - 22/9/2018
|
2
|
04/02 - 09/02/2019
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
24/9 - 29/9/2018
|
3
|
11/02 - 16/02/2019
|
21
|
01/10 - 06/10/2018
|
4
|
18/02 - 23/02/2019
|
22
|
08/10 - 13/10/2018
|
5
|
25/02 - 02/3/2019
|
23
|
15/10 -20/10/2018
|
6
|
04/3 - 09/3/2019
|
24
|
22/10 - 27/10/2018
|
7
|
11/3 - 16/3/2019
|
25
|
29/10 - 03/11/2018
|
8
|
18/3 - 23/3/2019
|
26
|
05/11 - 10/11/2018
|
9
|
25/3 - 30/3/2019
|
27
|
12/11 - 17/11/2018
|
10
|
01/4 - 06/4/2019
|
28
|
19/11 - 24/11/2018
|
11
|
08/4 - 13/4/2019
|
29
|
26/11 -01/12/2018
|
12
|
15/4-20/4/2019
|
30
|
03/12 - 08/12/2018
|
13
|
22/4 - 27/4/2019
|
31
|
10/12 - 15/12/2018
|
14
|
29/4 - 04/5/2019
|
32
|
17/12 - 22/12/2018
|
15
|
06/5 - 11/5/2019
|
33
|
24/12 - 29/12/2018
|
16
|
13/5 - 18/5/2019
|
34
|
31/12 - 05/01/2019
|
17
|
20/5 - 25/5/2019
|
35
|
07/01 - 12/01/2019
|
18
|
27/5 - 31/5/2019
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2018 - 2019 CỦA GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ
SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
06/8-11/8/2018
|
Tựu trường
|
31/12-05/01/2019
|
20
|
13/8-18/8/2018
|
1
|
07/01-12/01/2019
|
21
|
20/8-25/8/2018
|
2
|
14/01-19/01/2019
|
22
|
27/8-01/9/2018
|
3
|
21/01-26/01/2019
|
23
|
03/9-08/9/2018
|
4 Khai giảng ngày 05/9/2018
|
28/01-02/02/2019
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
10/9-15/9/2018
|
5
|
04/02-09/02/2019
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
17/9-22/9/2018
|
6
|
11/02-16/02/2019
|
24
|
24/9-29/9/2018
|
7
|
18/02-23/02/2019
|
25
|
01/10-06/10/2018
|
8
|
25/02-02/3/2019
|
26
|
08/10- 13/10/2018
|
9
|
04/3-09/3/2019
|
27
|
15/10-20/10/2018
|
10
|
11/3-16/3/2019
|
28
|
22/10-27/10/2018
|
11
|
18/3-23/3/2019
|
29
|
29/10-03/11/2018
|
12
|
25/3-30/3/2019
|
30
|
05/11-10/11/2018
|
13
|
01/4-06/4/2019
|
31
|
12/11-17/11/2018
|
14
|
08/4-13/4/2019
|
32
|
19/11-24/11/2018
|
15
|
15/4-20/4/2019
|
33
|
26/11-01/12/2018
|
16
|
22/4-27/4/2019
|
34
|
03/12-08/12/2018
|
17
|
29/4-04/5/2019
|
35
|
10/12-15/12/2018
|
18
|
06/5-11/5/2019
|
36
|
17/12-22/12/2018
|
19 Kiểm tra HKI
|
13/5-18/5/2019
|
37 Kiểm tra HKII
|
24/12-29/12/2018
|
Nghỉ cuối học kỳ I
|
20/5-25/5/2019
|
Dự phòng
|
|
|
27/5-31/5/2019
|
Kết thúc năm học
|
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2018 - 2019 CỦA GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
27/8-01/9/2018
|
Tựu trường
|
31/12-05/01/2019
|
17
|
03/9-08/9/2018
|
1 Khai giảng ngày 05/9/2018
|
07/01-12/01/2019
|
18
|
10/9-15/9/2018
|
2
|
14/01-19/01/2019
|
19
|
17/9-22/9/2018
|
3
|
21/01-26/01/2019
|
20
|
24/9-29/9/2018
|
4
|
28/01-02/02/2019
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
01/10-06/10/2018
|
5
|
04/02-09/02/2019
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
08/10-13/10/2018
|
6
|
11/02-16/02/2019
|
21
|
15/10-20/10/2018
|
7
|
18/02-23/02/2019
|
22
|
22/10-27/10/2018
|
8
|
25/02-02/3/2019
|
23
|
29/10-03/11/2018
|
9
|
04/3-09/3/2019
|
24
|
05/11-10/11/2018
|
10
|
11/3-16/3/2019
|
25
|
12/11-17/11/2018
|
11
|
18/3-23/3/2019
|
26
|
19/11-24/11/2018
|
12
|
25/3-30/3/2019
|
27
|
26/11-01/12/2018
|
13
|
01/4-06/4/2019
|
28
|
03/12-08/12/2018
|
14
|
08/4-13/4/2019
|
29
|
10/12-15/12/2018
|
15
|
15/4-20/4/2019
|
30
|
17/12-22/12/2018
|
16 Kiểm tra HK I
|
22/4-27/4/2019
|
31
|
24/12-29/12/2018
|
Nghỉ cuối học kỳ I
|
29/4-04/5/2019
|
Ôn tập
|
|
|
06/5-11/5/2019
|
32 Kiểm tra HK II
|
|
|
13/5-18/5/2019
|
Dự phòng
|
|
|
20/5-25/5/2019
|
Kết thúc năm học
|