ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1459/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 26
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Nghị quyết số
09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm
tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số
118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán
bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU
ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ
nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1714/BC-SNV ngày 11/7/2023 về việc phê duyệt Đề án
vị trí việc làm của Sở Nội vụ.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh
mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm
của Sở Nội vụ
1. Danh mục vị trí
việc làm gồm 41 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công
việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ (chi tiết tại Phụ lục
II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
Giám đốc Sở Nội vụ căn
cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc
làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện
việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức , viên chức và lao động hợp đồng
theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. -
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2501/QĐ-UBND
ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung
năng lực vị trí việc làm của Sở Nội vụ.
- Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm
Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Mã
VTVL
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý 12
|
1
|
Giám đốc
|
SNV-LĐQL-01
|
CVC
trở lên
|
Ban
Giám đốc
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
SNV-LĐQL-02
|
CVC
trở lên
|
Ban
Giám đốc
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
SNV-LĐQL-03
|
CV
trở lên
|
Văn
phòng sở
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
SNV-LĐQL-04
|
TTV
hoặc tương đương trở lên
|
Thanh
tra sở
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
SNV-LĐQL-05
|
CV
trở lên
|
Các
phòng chuyên môn thuộc sở
|
|
6
|
Trưởng ban
|
SNV-LĐQL-06
|
CV
trở lên
|
Các
Ban thuộc sở
|
|
7
|
Trưởng phòng thuộc
Ban
|
SNV-LĐQL-07
|
CV
trở lên
|
Các
phòng thuộc Ban
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng
Sở
|
SNV-LĐQL-08
|
CV
trở lên
|
Văn
phòng sở
|
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra
Sở
|
SNV-LĐQL-09
|
TTV
hoặc tương đương trở lên
|
Thanh
tra sở
|
|
10
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
|
SNV-LĐQL-10
|
CV
trở lên
|
Các
phòng chuyên môn thuộc sở
|
|
11
|
Phó trưởng Ban
|
SNV-LĐQL-11
|
CV
trở lên
|
Các
Ban thuộc sở
|
|
12
|
Phó trưởng phòng
thuộc Ban
|
SNV-LĐQL-12
|
CV
trở lên
|
Các
phòng thuộc Ban
|
|
II
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành 14
|
1
|
Chuyên viên chính
về tổ chức bộ máy
|
SNV-CMNV-01
|
CVC
|
Phòng
Tổ chức bộ máy
|
|
Văn
phòng sở
|
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Phòng
Xây dựng chính quyền
|
|
2
|
Chuyên viên chính
về quản lý nguồn nhân lực
|
SNV-CMNV-02
|
CVC
|
Phòng
Công chức viên chức
|
|
Văn
phòng sở
|
|
Ban
TĐKT
|
|
Phòng
Tổ chức bộ máy
|
|
Phòng
Xây dựng chính quyền
|
|
3
|
Chuyên viên chính
về địa giới hành chính
|
SNV-CMNV-03
|
CVC
|
Phòng
Xây dựng chính quyền
|
|
4
|
Chuyên viên chính về
cải cách hành chính
|
SNV-CMNV-04
|
CVC
|
Phòng
Tổ chức bộ máy
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
5
|
Chuyên viên chính
về thi đua, khen thưởng
|
SNV-CMNV-05
|
CVC
|
Ban
Thi đua khen thưởng
|
|
Văn
phòng sở
|
|
6
|
Chuyên viên chính
về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo
|
SNV-CMNV-06
|
CVC
|
Ban
Tôn giáo
|
|
7
|
Chuyên viên chính
về quản lý văn thư, lưu trữ
|
SNV-CMNV-07
|
CVC
|
Phòng
Văn thư - Lưu trữ
|
|
8
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
SNV-CMNV-08
|
CV
|
Phòng
Tổ chức bộ máy
|
|
Văn
phòng sở
|
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Phòng
Xây dựng chính quyền
|
|
9
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
SNV-CMNV-09
|
CV
|
Phòng
Công chức viên chức
|
|
Phòng
Tổ chức bộ máy
|
|
Ban
TĐKT
|
|
Văn
phòng sở
|
|
Phòng
Xây dựng chính quyền
|
|
10
|
Chuyên viên về địa
giới hành chính
|
SNV-CMNV-10
|
CV
|
Phòng
Xây dựng chính quyền
|
|
11
|
Chuyên viên về cải cách
hành chính
|
SNV-CMNV-11
|
CV
|
Phòng
Tổ chức bộ máy
|
|
Văn
phòng sở
|
|
12
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
|
SNV-CMNV-12
|
CV
|
Ban
Thi đua khen thưởng
|
|
Văn
phòng sở
|
|
13
|
Chuyên viên về quản
lý tín ngưỡng, tôn giáo
|
SNV-CMNV-13
|
CV
|
Ban
Tôn giáo
|
|
14
|
Chuyên viên về quản
lý văn thư, lưu trữ
|
SNV-NVCN-14
|
CV
|
Phòng
Văn thư - Lưu trữ
|
|
III
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung 11
|
1
|
Thanh tra viên
|
SNV-CMDC-01
|
TTV
và tương đương
|
Thanh
tra Sở
|
|
2
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
SNV-CMDC-02
|
Chuyên
viên
|
Thanh
tra Sở
|
|
3
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
SNV-CMDC-03
|
CV
|
Văn
phòng Sở
|
|
4
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
SNV-CMDC-04
|
CV
|
Văn
phòng Sở
|
|
5
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
SNV-CMDC-05
|
CV
|
Văn
phòng Sở
|
|
6
|
Kế toán viên
|
SNV-CMDC-06
|
Kế
toán viên
|
Văn
phòng Sở
|
|
7
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
SNV-CMDC-07
|
CV
|
Văn
phòng Sở
|
|
8
|
Văn thư viên
|
SNV-CMDC-08
|
Văn
thư viên
|
Văn
phòng Sở
|
|
9
|
Văn thư viên trung cấp
|
SNV-CMDC-09
|
Văn
thư viên trung cấp
|
Văn
phòng Sở
|
|
10
|
Chuyên viên về lưu
trữ
|
SNV-CMDC-10
|
CV
|
Văn
phòng Sở
|
|
11
|
Cán sự về lưu trữ
|
SNV-CMDC-11
|
CS
|
Văn
phòng Sở
|
|
IV
|
Vị
trí việc làm hỗ trợ, phục vụ 04
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
SNV-HTPV-01
|
|
Văn
phòng Sở
|
HĐLĐ
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
SNV-HTPV-02
|
|
Văn
phòng Sở
|
HĐLĐ
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
SNV-HTPV-03
|
|
Văn
phòng Sở
|
Công
chức, HĐLĐ
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
SNV-HTPV-04
|
|
Văn
phòng Sở
|
HĐLĐ
|
Tổng số: 41 VTVL
|