ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1438/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 24
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm
tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số
118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ
lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số
603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ
và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2085/TTr-STNMT ngày 07/6/2023
và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1676/BC-SNV ngày 07/7/2023 về việc phê
duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc
làm của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Danh mục vị trí
việc làm gồm 46 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 20 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công
việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường (chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt và Bản
mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm, biên chế được giao hàng năm để
làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp
đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ
có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi
trường theo quy định.
Điều 3. -
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1852/QĐ-UBND
ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực
từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nội vụ;
thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm
Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Mã
VTVL
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ghi
chú
|
A
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ
|
10
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
STNMT-LĐQL-01
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
Sở
TNMT
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
STNMT-LĐQL-02
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
Sở
TNMT
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
STNMT-LĐQL-03
|
Chuyên
viên trở lên
|
Văn
phòng
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
STNMT-LĐQL-04
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh
tra
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc
Sở
|
STNMT-LĐQL-05
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
chuyên môn
|
|
6
|
Chi cục trưởng
|
STNMT-LĐQL-06
|
Chuyên
viên trở lên
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
STNMT-LĐQL-07
|
Chuyên
viên trở lên
|
Văn
phòng
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra
|
STNMT-LĐQL-08
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh
tra
|
|
9
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
|
STNMT-LĐQL-09
|
Chuyên
viên trở lên
|
Phòng
chuyên môn
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng
|
STNMT-LĐQL-10
|
Chuyên
viên trở lên
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
|
B
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
|
20
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính
về tài nguyên nước
|
STNMT-CMNV-01
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Tài nguyên Nước và Khoáng sản
|
|
2
|
Chuyên viên chính
quản lý tổng hợp về biển đảo
|
STNMT-CMNV-02
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Biển, Khí tượng thủy và Biến đổi khí hậu
|
|
3
|
Chuyên viên chính
về môi trường
|
STNMT-CMNV-03
|
Chuyên
viên chính
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
|
4
|
Chuyên viên chính
về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sin
|
STNMT-CMNV-04
|
Chuyên
viên chính
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
|
5
|
Chuyên viên chính
về khoáng sản
|
STNMT-CMNV-05
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Tài nguyên Nước và Khoáng sản
|
|
6
|
Chuyên viên chính
về quản lý đất đai
|
STNMT-CMNV-06
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Quy hoạch- Kế hoạch đất đai
|
|
7
|
Chuyên viên chính
về đo đạc và bản đồ
|
STNMT-CMNV-07
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Đo đạc, đăng ký và Kinh tế đất;
|
|
8
|
Chuyên viên chính
về khí tượng thuỷ văn
|
STNMT-CMNV-08
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu
|
|
9
|
Chuyên viên chính
về biến đổi khí hậu
|
STNMT-CMNV-09
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu
|
|
10
|
Chuyên viên chính
về viễn thám
|
STNMT-CMNV-10
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng
Đo đạc, đăng ký và Kinh tế đất;
|
|
11
|
Chuyên viên về tài
nguyên nước
|
STNMT-CMNV-11
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Tài nguyên Nước và Khoáng sản
|
|
12
|
Chuyên viên quản lý
tổng hợp về biển đảo
|
STNMT-CMNV-12
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu
|
|
13
|
Chuyên viên về môi
trường
|
STNMT-CMNV-13
|
Chuyên
viên
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
|
14
|
Chuyên viên về bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
STNMT-CMNV-14
|
Chuyên
viên
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
|
15
|
Chuyên viên về
khoáng sản
|
STNMT-CMNV-15
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Tài nguyên Nước và Khoáng sản
|
|
16
|
Chuyên viên về quản
lý đất đai
|
STNMT-CMNV-16
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Quy hoạch- Kế hoạch đất đai
|
|
17
|
Chuyên viên về đo
đạc và bản đồ
|
STNMT-CMNV-17
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Đo đạc, đăng ký và Kinh tế đất;
|
|
18
|
Chuyên viên về khí
tượng thuỷ văn
|
STNMT-CMNV-18
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu
|
|
19
|
Chuyên viên về biến
đổi khí hậu
|
STNMT-CMNV-19
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Biển, Khí tượng thuỷ và Biến đổi khí hậu
|
|
20
|
Chuyên viên về viễn
thám
|
STNMT-CMNV-20
|
Chuyên
viên
|
Phòng
Đo đạc, đăng ký và Kinh tế đất;
|
|
C
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG
|
12
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên
chính
|
STNMT-CMDC-01
|
Thanh
tra viên chính hoặc tương đương
|
Thanh
tra
|
|
2
|
Thanh tra viên
|
STNMT-CMDC-02
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương
|
Thanh
tra
|
|
3
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
STNMT-CMDC-03
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng
|
|
4
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
STNMT-CMDC-04
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng
|
|
5
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
STNMT-CMDC-05
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng
|
|
6
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
|
STNMT-CMDC-06
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng
|
|
7
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
STNMT-CMDC-07
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng
|
|
8
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
STNMT-CMDC-08
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng
|
|
9
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
STNMT-CMDC-09
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng
|
|
10
|
Văn thư viên
|
STNMT-CMDC-10
|
Văn
thư viên
|
Văn
phòng
|
|
11
|
Kế toán viên
|
STNMT-CMDC-11
|
Kế
toán viên
|
Văn
phòng
|
|
12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
STNMT-CMDC-12
|
Chuyên
viên
|
Văn
phòng
|
|
D
|
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ
|
4
|
|
|
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
STNMT-HTPV-01
|
|
Văn
phòng
|
HĐLĐ
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
STNMT-HTPV-02
|
|
Văn
phòng
|
HĐLĐ
|
5
|
Nhân viên lái xe
|
STNMT-HTPV-03
|
|
Văn
phòng
|
HĐLĐ
|
6
|
Nhân viên bảo vệ
|
STNMT-HTPV-04
|
|
Văn
phòng
|
HĐLĐ
|
|
Tổng: 46 VTVL
|
|
|
|
|