Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1452/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Cửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 79/TTr-SVHTTDL ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (30 thủ tục cấp tỉnh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Bãi bỏ 30 TTHC cấp tỉnh trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao được công bố tại Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 09/06/2017; Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17/01/2019; Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 và Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
- Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trong tháng 7/2019.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1452/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC/QĐ công bố của Bộ chủ quản |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
1. |
B-BVH-278843-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
2. |
T-HBI-281518-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
3. |
BVH-278981 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
4. |
BVH-279031 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
5. |
BVH-279034 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
6. |
BVH-279035 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
7. |
BVH-279036 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
8. |
BVH-279087 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
9. |
BVH-279038 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
10. |
BVH-279039 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
11. |
BVH-279040 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
12. |
BVH-279041 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
13. |
BVH-279043 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
14. |
BVH-279044 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
15. |
BVH-279046 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
16. |
BVH-279042 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
17. |
BVH-279045 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
18. |
BVH-279047 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
19. |
BVH-279048 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
20. |
BVH-279049 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
21. |
BVH-279050 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
22. |
BVH-279052 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
23. |
BVH-279053 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
24. |
BVH-279054 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
25. |
B-BVH-278870-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
26. |
BVH-279089 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
27. |
BVH-279090 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
28. |
BVH-279091 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
29. |
BVH-279092 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
30. |
BVH-279094 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hòa Bình |
Do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019. |
x |
x |
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TẠI QUYẾT ĐỊNH |
|
Thủ tục cấp tỉnh |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |