ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1670/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
18 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
972/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền
giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1685/TTr-SKHCN ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học
và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự
số 23, 24, 25 tại Mục II - Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ thuộc Phần
I - Danh mục thủ tục hành chính. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (từ trang 168 đến hết trang 179) được ban hành kèm theo Quyết định
số 972/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ
được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Điều 3.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
1.011818. 000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
6
|
Toàn trình
|
2
|
1.011820. 000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
12
|
Toàn trình
|
3
|
1.011819 000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
16
|
Toàn trình
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Trang
|
Mức DVC
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
23
|
1.004473. 000.00.00.H10
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Thông tư số 11/2023/TTBKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TTBKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số
10/2017/TTBKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển
Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
168
|
Toàn trình
|
24
|
1.004460. 000.00.00.H10
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 11/2023/TTBKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TTBKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số
10/2017/TTBKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển
Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
174
|
Toàn trình
|
25
|
1.004467. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thông tư số 11/2023/TTBKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TTBKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số
10/2017/TTBKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển
Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
177
|
Toàn trình
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN
HÀNH CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương. Mã số TTHC: 1.011818.000.00.H10
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1:
+ Đối với kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không có nhu cầu đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp hoặc đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trước khi nghiệm
thu chính thức
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ
của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản
lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại Sở
Khoa học và Công nghệ Bình Phước.
+ Đối với kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi
nghiệm thu chính thức
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, nhưng không muộn hơn
60 ngày kể từ ngày được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ phải
thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại Sở Khoa học và
Công nghệ Bình Phước.
- Bước 2. Sở Khoa học và Công
nghệ Bình Phước có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ
sơ theo quy định, cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tới tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học
và Công nghệ Bình Phước có trách nhiệm thông báo yêu cầu bổ sung tới tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ Bình
Phước có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký được nộp trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu chính tại Sở Khoa học và Công nghệ Bình Phước.
- Hồ sơ đăng ký trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ
Bình Phước. Hồ sơ đăng ký phải sử dụng định dạng Portable Document (.pdf), sử dụng
phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN
6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn vẹn,
chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- 01 Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN .
- 01 bản Báo cáo tổng hợp kết
quả thực hiện nhiệm vụ có xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về việc
đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức.
- 01 bản Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ; 01 bản dữ liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài
liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn và dữ liệu) và các tài liệu
khác (nếu có).
- Bản sao Biên bản họp Hội đồng
đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Văn bản xác nhận về sự thỏa
thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực
hiện nhiệm vụ (nếu có).
- Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp (nếu có).
- 01 Phiếu mô tả công nghệ theo
Mẫu 8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ.
d. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ Bình Phước .
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN.
- Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu
8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN.
k. Yêu cầu điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18
tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu
thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày
26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng,
quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về
khoa học và công nghệ.
Mẫu
số 5
11/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(27)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(28)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Đối với nhiệm vụ có mang nội
dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(29):
|
2. Cấp quản lý nhiệm vụ:
|
□ Quốc gia
|
□ Bộ
|
□ Tỉnh
|
□ Cơ sở
|
3. Mức độ bảo mật:
|
□ Bình thường
|
□ Mật
|
□ Tối mật
|
□ Tuyệt mật
|
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có):
|
5. Thuộc chương trình/đề
tài/dự án (nếu có):
Mã số chương trình/đề tài/dự
án (nếu có):
|
6. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
7. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
Email:
|
8. Cơ quan cấp trên trực tiếp
của tổ chức chủ trì:
|
9. Cơ quan chủ quản của tổ chức
chủ trì:
|
10. Cơ quan cấp kinh phí:
|
11. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Số căn cước công dân/Hộ
chiếu(30) :
Học hàm, học vị(31):
Điện thoại:
|
Giới tính:
Chức danh nghề nghiệp(32)
:
E-mail:
|
12. Tổng kinh phí (triệu đồng):
Bằng chữ:
Trong đó, từ ngân sách Nhà
nước (triệu đồng):
|
13. Thời gian thực hiện: …
tháng, (bắt đầu từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)
|
14. Danh sách cá nhân tham
gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị) (33)
|
15. Hội đồng đánh giá, nghiệm
thu chính thức được thành lập theo Quyết định số………….. ngày.... tháng ... năm
.... của …………………………………. (34)
16. Họp nghiệm thu chính thức
ngày ….tháng ... năm ……tại: …………………..
|
17. Hồ sơ giao nộp (ghi số lượng
cụ thể):
17.1. Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản giấy và bản điện tử).
17.2. Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử).
17.3. Dữ liệu điều tra, khảo
sát, bản đồ, bàn vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn
và dữ liệu) (nếu có)
17.4. Biên bản họp Hội đồng
đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ (bản giấy hoặc bản điện tử).
17.5. Văn bản xác nhận về sự
thỏa thuận của các thành viên về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác
giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có, bản giấy hoặc bản điện tử).
17.6. Tài liệu khác (nếu có)
|
18. Ngày ….. tháng …… năm
……….. đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Tôi cam đoan những thông tin
trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực của hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
____________________
(27) Ghi tên bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(28) Ghi tên đầy đủ
của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(29) Ghi đúng như
tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm
vụ.
(30) Số căn cước
công dân hoặc số hộ chiếu đối với cán bộ không phải công dân Việt Nam.
(31) Học hàm: Giáo
sư, Phó Giáo sư, Học vị: Tiến sĩ, Thạc sĩ, Kỹ sư, Cử nhân, Bác sỹ...
(32) Chức danh nghề
nghiệp bao gồm: Chức danh nghiên cứu khoa học và chức danh công nghệ.
(33) Ghi đúng theo
thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp
thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự
do chủ nhiệm nhiệm vụ quy định. Nếu có sự thay đổi thành viên tham gia, tổ chức,
cá nhân thực hiện đăng ký bổ sung thêm 01 văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác
nhận và giải thích lý do thay đổi.
(34) Ghi tên cơ quan
ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.
Mẫu
số 8
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(35)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(36)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
PHIẾU
MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ:
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và
công nghệ:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
4. Cơ quan chủ quản của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
6. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
7. Tên sản phẩm:
8. Mô tả (sơ lược quy trình sản
xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu;
yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực):
9. Công suất, sản lượng:
10. Mức độ triển khai (nếu
có):
11. Số liệu kinh tế (đơn giá
thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí
quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm...nếu có):
12. Hình thức chuyển giao
(chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...):
13. Dạng tài liệu (công nghệ,
dự án, tiến bộ kỹ thuật...):
14. Địa chỉ liên hệ :
|
1. XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
____________________
(35) Ghi tên bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(36) Ghi tên đầy đủ
của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Thủ tục
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước. Mã số TTHC: 1.011820.000.00.00.H10
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước sau khi được cơ quan
quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền công nhận, được khuyến
khích đăng ký và giao nộp tại Sở Khoa học và Công nghệ Bình Phước.
- Bước 2. Cơ quan tiếp nhận hồ
sơ cơ quan có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và
Công nghệ Bình Phước có thẩm quyền về đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký được nộp trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính tới Sở Khoa học và Công nghệ Bình Phước.
- Hồ sơ đăng ký trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ
Bình Phước. Hồ sơ đăng ký phải sử dụng định dạng Portable Document (.pdf), sử dụng
phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN
6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn vẹn,
chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- 01 Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN.
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ và các báo cáo, tài liệu liên quan khác (nếu có).
- Văn bản xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước của cơ
quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
d. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Sở Khoa học và Công nghệ Bình
Phước.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày
26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư
số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng,
quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về
khoa học và công nghệ.
Mẫu
6
14/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Nếu nhiệm vụ có mang nội
dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
……..
, ngày ……. tháng …... năm ………
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(37):
|
2. Mức độ bảo mật:
|
□ Bình thường
|
□ Mật
|
□ Tối mật
|
□ Tuyệt mật
|
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ
Điện thoại:
Website:
|
Tỉnh/thành phố:
Fax
|
|
|
|
|
|
|
4. Cơ quan cấp trên trực tiếp
của tổ chức chủ trì (nếu có):
|
Địa chỉ:
Điện thoại:
|
Website (nếu có):
|
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
Họ và tên:
Trình độ học vấn:
Chức vụ:
Điện thoại:
E-mail:
|
Giới tính:
Chức danh khoa học:
Fax:
|
6. Tổng kinh phí (triệu đồng):
|
|
7. Thời gian thực hiện:
|
tháng, bắt đầu từ tháng ...
/...
|
|
kết thúc:... /....
|
8. Danh sách cá nhân tham gia
nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(38)
|
9. Văn bản chứng nhận kết quả
đã được công nhận của ……………… số …………......ngày…….. tháng .... năm(39)
|
10. Sản phẩm giao nộp (ghi số
lượng cụ thể):
10.1. Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):
10.2. Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử):
10.3. Tài liệu khác:
|
11. Ngày …… tháng ……. năm …….
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
1. XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(nếu có)(40)
Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
____________________
(37) Ghi đúng như
tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
(38) Ghi đúng theo thứ
tự trong văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ
tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do
chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định.
(39) Ghi tên cơ quan
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
(40) Ghi tên đầy đủ
của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Thủ tục
đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương. Mã số TTHC: 1.011819.000.00.00.H10
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Trong thời hạn 10
ngày kể từ khi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước, tổ chức mua kết quả phải thực hiện đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu và phát triển công nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ Bình Phước.
- Bước 2. Sở Khoa học và Công
nghệ Bình Phước có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ
sơ theo quy định. Sở Khoa học và Công nghệ Bình Phước có trách nhiệm thông báo
bằng văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
b. Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký được nộp trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Khoa học và Công nghệ Bình Phước. Hoặc
nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Sở
Khoa học và Công nghệ Bình Phước. Hồ sơ đăng ký phải sử dụng định dạng Portable
Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo
tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ bản giấy, bảo đảm
tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ
- 01 Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
theo Mẫu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
d. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ bằng ngân sách nhà nước.
đ. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ Bình Phước.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ theo Mẫu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày
26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng,
quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về
khoa học và công nghệ.
Mẫu
7
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(41)
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(42)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Nếu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có mang nội
dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA
BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ:
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường
□
Mật
□ Tối mật
□ Tuyệt
mật
|
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
|
Họ và tên:
Trình độ học vấn:
Chức vụ:
Điện thoại:
E-mail:
|
Giới tính:
Chức danh khoa học:
Fax:
|
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
|
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
|
Tỉnh/thành phố:
Fax:
|
5. Tổ chức mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
|
Tỉnh/thành phố:
Fax:
|
6. Tổng kinh phí mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (triệu đồng):
Trong đó, từ ngân sách Nhà
nước (triệu đồng):
|
7. Hình thức mua:
□ Quyền sở hữu kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ
□ Quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
9. Tóm tắt thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
11. Ngày ….. tháng …… năm ………
đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC MUA
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
(41) Ghi tên Bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(42) Ghi tên đầy đủ
của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ