ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 145/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 17 tháng 01 năm
2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN
LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg
ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực
hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2833/QĐ-UBND
ngày 22/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành danh mục dịch
vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh Sơn La (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài
chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp &
PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, Phú 50b.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
I. Tên dịch vụ: Tuyên truyền, tập huấn trồng trọt bảo vệ thực vật;
chăn nuôi thú y, thủy sản; thủy lợi; nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn.
1. Định mức lao
động
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức giờ công của lao động có
chuyên môn
|
8 giờ/ngày
|
Tối
đa 16 giờ/lớp (2 ngày tập huấn/lớp)
|
|
Trình độ: Đại học, trên đại học
|
|
- Bậc lương: từ bậc 1 trở lên
- Mức lương cơ sở theo quy định của
Nhà nước
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ)
|
|
|
Trình độ: Đại học, Cao đẳng, Trung
cấp
|
Tối
đa 27 giờ/lớp
|
- Bậc lương: từ bậc 1 trở lên
- Mức lương cơ sở theo quy định của
Nhà nước
|
* Thuyết minh
1.1. Thời lượng chương trình học
(01 buổi = 5 tiết (45 phút/tiết) = 4 giờ)
STT
|
Nội
dung tuyên truyền, tập huấn
|
Số
giờ
|
Thời
gian tập huấn
|
Lý
thuyết
|
Thảo
luận
|
Thực
hành, thăm quan
|
Kiểm
tra
|
1
|
Tuyên truyền về Hệ thống chính sách
pháp luật, nhân rộng mô hình điển hình,...
|
8
|
7
|
1
|
|
0
|
2
|
Tập huấn về trồng trọt, bảo vệ thực
vật; chăn nuôi thú y, thủy sản; thủy lợi; nước sạch vệ sinh môi trường nông
thôn
|
16
|
10
|
2
|
4
|
0
|
1.2. Định mức giảng viên tuyên
truyền, tập huấn và cán bộ phục vụ
a) Nội dung công việc của giảng
viên tuyên truyền, tập huấn phải thực hiện:
- Chuẩn bị: soạn tài liệu, lập đề
cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, nội dung dụng cụ hỗ trợ cho việc giảng dạy.
- Số lượng giảng viên: 01 người.
- Định mức tiền lương giảng viên: Thực
hiện Theo Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh.
b) Nội dung thực hiện cho cán bộ quản
lý, phục vụ 01 khóa học
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đinh
mức thời gian (Giờ/nội dung)
|
Số
người thực hiện
|
Thành
giờ quy đổi
|
Loại
yếu tố
|
A
|
Chuẩn
bị trước khi tập huấn
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tập huấn
|
2 giờ
|
1
người
|
2 giờ
|
- Khảo sát, thông tin về lớp học, đối
tượng tập huấn.
- Hợp đồng tập huấn
- Xây dựng chương trình và chuẩn bị
các điều kiện tập huấn.
|
2
|
Tổ chức thực liên kế hoạch
|
3 giờ
|
1
người
|
3 giờ
|
- Công văn chiêu sinh.
- Phiếu đăng ký học.
- Gửi thông báo chiêu sinh và tiếp nhận
đăng ký, tổng hợp danh sách lớp học.
|
3
|
Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn học tập
các nội dung tập huấn
|
2 giờ
|
1
người
|
2 giờ
|
- Photo tài liệu học tập các nội
dung chương trình học.
|
4
|
Xây dựng kế hoạch tập huấn và điều kiện
vật chất phục vụ cho việc tập huấn
|
2 giờ
|
1
người
|
2 giờ
|
- Thời gian tập huấn.
- Kế hoạch tập huấn:
+ Vật tư, thiết bị.
+ Giảng viên.
+ Văn phòng phẩm khác
+ Hội trường và các điều kiện cần
thiết khác
|
B
|
Tổ chức thực hiện
|
|
|
|
1
|
Tổ chức thực hiện kế hoạch tập huấn
|
4 giờ/lớp
1 ngày
|
1
người
|
8 giờ/lớp
2 ngày
|
- Theo dõi quá trình lên lớp của học
viên.
- Kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng
viên.
|
C
|
Kết thúc tập huấn
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận và quản lý hồ sơ,
chứng nhận học tập của học viên (nếu có)
|
4 giờ
|
1
người
|
4 giờ
|
- In cấp giấy chứng nhận cho học
viên.
- Lưu trữ hồ sơ
|
2
|
Thanh toán tiền giảng dạy của giảng
viên và các chế độ khác của lớp học
|
2 giờ
|
2
người
|
4 giờ
|
- Thanh toán tiền giảng dạy.
- Thanh toán tiền vật tư, thiết bị,
tài liệu, văn phòng phẩm, hội trường, giải khát...
|
3
|
Trách nhiệm quản lý của đơn vị tổ
chức, bộ phận đào tạo, các bộ phận có liên quan (văn phòng, các phòng chuyên
môn) chiếm 10% giờ tổng số giờ cán bộ quản lý lớp học
|
1,8
giờ
|
|
2 giờ
|
|
|
Tổng cộng
|
21,8
giờ
|
|
27
giờ
|
|
2. Định mức thiết
bị
STT
|
Định mức thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị, công cụ dụng cụ (giờ)
|
1
|
Máy tính
|
Cái
|
1
|
|
8 giờ/ngày
|
2
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
|
8 giờ/ngày
|
3
|
Bảng viết
|
Cái
|
1
|
|
8 giờ/ngày
|
4
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
1
|
|
8 giờ/ngày
|
5
|
Bút dạ viết bảng
|
Cái/lớp
|
6
|
|
8 giờ/ngày
|
6
|
Giấy Ao để thảo luận
|
Tờ/lớp
|
10
|
|
|
7
|
Dụng cụ thực hành
|
Bộ
|
1
|
|
|
8
|
Tăng âm, loa đài
|
Bộ
|
1
|
|
8 giờ/ngày
|
3. Định mức vật
tư, văn phòng phẩm, tài liệu
a) Định mức tài liệu, hồ sơ chung khi
thực hiện 01 lớp học
STT
|
Nội
dung công việc
|
Số
bộ
|
Số
lượng trang/1 bộ
|
Tổng
số trang (khổ A4)
|
Ghi
chú
|
1
|
Khảo sát, cập nhật chương trình tập
huấn:
|
|
|
|
|
- Hợp đồng giảng
dạy
|
5
|
4
|
20
|
- Chương trình giảng dạy và các điều
kiện giảng dạy (gửi cho giảng viên)
|
4
|
3
|
12
|
2
|
Tổ chức thực hiện kế hoạch chiêu
sinh:
|
|
|
|
|
- Công văn thông báo đăng tập huấn
|
1
|
5
|
5
|
- Gửi thông báo và tiếp nhận đăng tập
huấn
|
40
|
5
|
200
|
3
|
Chuẩn bị tài liệu học tập:
|
|
|
|
|
- In phôi tài liệu học tập cho các
học viên
|
1
|
50
|
50
|
4
|
Tổ chức thực hiện kế hoạch tập huấn
|
|
|
|
|
- Theo dõi quá trình lên lớp của học
viên
|
2
|
2
|
4
|
- Kiểm tra điều kiện lên lớp của giảng
viên
|
1
|
2
|
2
|
5
|
- In quyết định (nếu có)
|
10
|
3
|
30
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận và quản lý hồ
sơ, chứng nhận học tập của học viên:
|
|
|
|
|
- In phôi giấy chứng nhận cho học
viên
|
1
|
1
|
1
|
- Lưu trữ hồ sơ
|
2
|
3
|
6
|
7
|
Hồ sơ thanh toán tài chính lớp học
tài liệu, văn phòng phẩm, hội trường, giải khát……
|
1
|
20
|
20
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
350
tờ
|
|
b) Định mức chi phí văn phòng phẩm
cho học viên (lớp học 30 người/lớp)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Cặp đựng tài liệu cho học viên
|
Cái
|
30
|
|
2
|
Vở viết cho học viên
|
Quyển
|
30
|
|
3
|
Bút viết cho học viên
|
Cái
|
30
|
|
4
|
Tài liệu cho học viên
|
Bộ
|
30
|
Tối đa 50 trang/bộ
|
5
|
In giấy chứng nhận
|
Cái
|
30
|
|
4. Định mức chi
phí khác
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Thuê hội trường
|
ngày
|
Tối
đa 2 ngày
|
Theo giá thị trường thực tế
|
2
|
Giải khát giữa giờ
|
ngày
|
Tối
đa 2 ngày
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên
|
ngày
|
Tối
đa 2 ngày
|
Theo quy định tại Nghị quyết số
60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
4
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên, giảng
viên, trợ giảng, sán bộ quản lý lớp học ở xa từ 5 km trở lên
|
Lượt
/người
|
2
|
Theo quy định tại Nghị quyết số
60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
5
|
Thuê phòng nghỉ cho học viên, giảng
viên, trợ giảng cán bộ quản lý lớp học
|
Đêm
|
Tối đa
3 đêm/lớp
|
Theo quy định tại Nghị quyết số
60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
6
|
Chi giảng viên tối đa: 2.000.000 đồng/buổi,
tùy vào đối tượng giảng viên
|
Ngày
|
Tối
đa 2 ngày
|
Theo quy định tại Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh
|
7
|
Chi trợ giảng hướng dẫn thảo luận,
thực hành, tham quan tối đa: 300.000 đồng/buổi
|
Ngày
|
Tối
đa 2 ngày
|
Theo Quyết định 918/QĐ-BNN-TC ngày
05/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
Chế độ công tác phí, phụ cấp lưu
trú, đi lại của giảng viên, trợ giảng, cán bộ quản lý lớp học
|
|
|
Theo Nghị quyết số 60/2017/NQ- HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh;
Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày
28/4/2017 của Bộ Tài chính
|
9
|
Chi khác: Chuyển phát nhanh, điện
thoại
|
|
|
Theo giá thị trường thực tế
|
10
|
Chi hoạt động quản lý trực tiếp: 5%
trên tổng số kinh phí của mỗi lớp học
|
|
|
Theo quy định tại Nghị quyết số
88/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh
|
II. Tên dịch vụ:
Hoạt động phòng, chống dịch bệnh thực vật
1. Định mức lao
động
ĐVT:
ha
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
11,2
|
|
1
|
Định mức giờ công của lao động có
chuyên môn (Yêu cầu trình độ: Trung cấp chuyên ngành bảo vệ thực vật, nông học,
trồng trọt, lâm nghiệp, lâm sinh trở lên)
|
11,2
|
- Bậc lương: từ bậc 1 trở lên
- Mức lương cơ sở theo quy định của
Nhà nước
|
1.1
|
Điều tra tình hình dịch bệnh hại thực
vật
|
1
|
|
1.2
|
Khảo sát các loại thuốc Bảo vệ thực
vật có bán tại các cửa hàng thuốc BVTV trên địa bàn
|
4
|
|
1.3
|
Lập kế hoạch hướng dẫn phòng trừ,
xây dựng văn bản hướng dẫn phòng trừ sinh vật hại
|
2
|
|
1.4
|
In ấn, gửi văn bản hướng dẫn
|
0,5
|
|
1.5
|
Liên hệ cơ sở
|
0,5
|
|
1.6
|
Kiểm tra kết quả đã tổ chức phòng
trừ
|
0,5
|
|
1.7
|
Di chuyển trong quá trình thực hiện
các hạng mục
|
0,2
|
|
1.8
|
Tổng hợp báo cáo kết quả phòng trừ;
đề xuất quá trình thực hiện tiếp
|
0,5
|
|
2
|
Định mức lao động phổ thông
|
16
|
|
2.1
|
Thực hiện phòng trừ dịch hại thực vật
tại đồng ruộng
|
16
|
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ, yêu cầu trình độ Đại học trở lên)
|
8,8
|
- Bậc lương: từ bậc 1 trở lên
- Mức lương cơ sở theo quy định của
Nhà nước
|
1
|
Xây dựng kế hoạch thực hiện
|
2
|
|
2
|
Phân công cán bộ thực hiện
|
1
|
|
3
|
Tổ chức thực hiện kế hoạch
|
3
|
|
4
|
Kiểm tra nội dung thực hiện, xem
xét, đánh giá kết quả thực hiện
|
2
|
|
5
|
Trách nhiệm quản lý của đơn vị tổ
chức (các bộ phận có liên quan chiếm 10%.)
|
0,8
|
|
2. Định mức thiết
bị
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị, công cụ dụng cụ (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính để bàn có kết nối mạng
|
0,5
KW
|
43.200
|
2
|
Máy in
|
0,4
KW
|
43.200
|
3
|
Máy điện thoại cố định
|
|
43.200
|
4
|
Bàn làm việc
|
|
43.200
|
5
|
Ghế
|
|
43.200
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
|
69.120
|
7
|
Quạt trần
|
0,08
KW
|
43.200
|
8
|
Đèn neon
|
0,04
KW
|
8.640
|
3. Định mức vật
tư, công cụ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Sử
dụng (%)
|
Tỷ
lệ (%) thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
|
0,1
|
0
|
100
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
|
0,05
|
0
|
|
3
|
Bút viết
|
Chiếc
|
|
0,1
|
0
|
|
4
|
Túi cúc đựng tài liệu
|
Cái
|
|
0,1
|
0
|
|
5
|
Đồ dùng văn phòng khác (ghim, kẹp)
|
Hộp
|
|
0,1
|
|
|
II
|
Công cụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Vợt côn trùng
|
Cái
|
|
0,001
|
|
|
2
|
Khay điều tra
|
Cái
|
Kích
thước 20cm x 18cm x 5 cm
|
0,001
|
|
|
3
|
Khung điều tra
|
Cái
|
Kích
thước 50 cm x 40 cm
|
0,001
|
|
|
4
|
Ô hứng phân sâu
|
Cái
|
|
0,001
|
|
|
5
|
Vồ gỗ
|
Cái
|
|
0,001
|
|
|
6
|
Ống nhòm
|
Cái
|
|
0,0001
|
|
|
7
|
Dao kéo
|
Cái
|
|
0,005
|
|
|
8
|
Cuốc, thuổng (dụng cụ đào hố
|
Cái
|
|
0,005
|
|
|
9
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
|
0,005
|
|
|
10
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
|
0,005
|
|
|
11
|
Áo mưa
|
Cái
|
|
0,005
|
|
|
12
|
Găng tay
|
Đôi
|
|
0,005
|
|
|
13
|
Khẩu trang
|
Cái
|
|
0,1
|
|
|
14
|
Mặt nạ phòng độc
|
Cái
|
|
0,001
|
|
|
15
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
0,01
|
|
|