ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1448/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND
ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-VPUB ngày 24/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh về lĩnh vực tài chính:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực tài
chính.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về
lĩnh vực tài chính.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định
tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và
Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
Quyết
định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
-
Như trên -
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
-
Như trên -
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
-
Như trên -
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
-
Như trên -
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
-
Như trên -
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
-
Như trên -
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
- Như
trên -
|
9
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của
Chính phủ
|
-
Như trên -
|
10
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
-
Như trên -
|
11
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
-
Như trên -
|
12
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
-
Như trên -
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
-
Như trên -
|
14
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
-
Như trên -
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
-
Như trên -
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Quyết
định số 406/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
Quyết
định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 cua Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
-
Như trên -
|
19
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
-
Như trên -
|
20
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
Quyết
định số 406/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
-
Như trên -
|
22
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
-
Như trên -
|
23
|
Quyết định và công bố giá trị doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết
định số 1593/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
-
Như trên -
|
25
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ
giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
-
Như trên -
|
26
|
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản
|
-
Như trên -
|
27
|
Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ
chức, đơn vị của tỉnh
|
-
Như trên -
|
28
|
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị thuộc tỉnh
|
-
Như trên-
|
29
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được
hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Quyết
định số 406/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Quyết định
mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường
hợp không phải lập thành dự án đầu tư:
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
2. Quyết định
thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
3. Quyết định
chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối
tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc
|
4. Quyết định sử
dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc
|
5. Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng
tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
6. Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
05
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 25 ngày làm việc
|
7. Quyết định điều
chuyển tài sản công
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
8. Quyết định bán
tài sản công
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
9. Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP của Chính phủ
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 02 ngày làm việc
|
10. Quyết định hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 02 ngày làm việc
|
11. Quyết định
thanh lý tài sản công
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
12. Quyết định
tiêu hủy tài sản công
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
13. Quyết định xử
lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
14. Thanh toán
chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
15. Phê duyệt đề
án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh,
cho thuê
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
16. Phê duyệt đề
án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
12
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 20 ngày làm việc
|
17. Quyết định xử
lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
|
0,5 ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
18. Quyết định xử
lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
19. Hoàn trả hoặc
khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
20. Xác lập quyền
sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho Nhà nước
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 06 ngày làm việc
|
21. Chi thưởng đối
với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
bị đánh rơi, bỏ quên
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND
tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
09
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
22. Thanh toán
phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn,
giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
09
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
23. Quyết định
và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Tùy
trường hợp cụ thể
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
24. Phê duyệt
phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND
tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
25. Lập phương
án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Trình
tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Trước
ngày 31 tháng 7 năm trước
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
26. Lập, phân bổ
dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Trước
ngày 31 tháng 7 năm trước
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
27. Cấp tạm ứng
kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 02 ngày làm việc
|
28. Cấp phát
kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 02 ngày làm việc
|
29. Chi trả phí
bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|