BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 144/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
06 THÁNG ĐẦU NĂM 2023 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
34/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ văn bản số
699/VPCP-PL ngày 07/02/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc xử lý các nội dung
vướng mắc, bất cập trong việc rà soát thông tư do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ ban hành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành Quyết định điều chỉnh Chương trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật 06 tháng đầu năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải (Danh
mục kèm theo).
1. Cơ quan chủ trì soạn thảo,
cơ quan tham mưu trình có thể trình sớm dự thảo văn bản trước thời hạn theo kế
hoạch để đáp ứng yêu cầu hoàn thành trong Quý II/2023 theo yêu cầu của Thủ tướng
Chính phủ tại văn bản số 699/VPCP-PL ngày 07/02/2023 nhưng phải bảo đảm thực hiện
đúng, đầy đủ quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
2. Trong quá trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật, có thể được thay đổi tên văn bản, hình thức văn bản
(văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) cho phù hợp với nội dung dự thảo văn bản
nhưng phải được thuyết minh cụ thể tại Tờ trình Bộ trưởng.
3. Các văn bản tại số thứ tự số
3, 4, 6, 7, 13, 16, 17, 19, 21, 22, 23, 25 và 26 của Phụ lục III ban hành kèm
theo Quyết định số 1814/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 của Bộ
được điều chỉnh và xây dựng theo tiến độ được giao tại Quyết định này.
Điều 2.
Giao nhiệm vụ cho các Thứ trưởng và các cơ quan, đơn vị:
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ
trách xây dựng văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị
hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản.
2. Các Cục, Vụ chủ trì soạn thảo,
chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về chất lượng,
tiến độ xây dựng văn bản. Việc soạn thảo văn bản phải đảm bảo thực hiện theo
đúng quy trình xây dựng văn bản của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và
các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; văn bản được ban hành phải đảm bảo thống
nhất với các văn bản QPPL có liên quan và đáp ứng yêu cầu trong thực tiễn thi
hành.
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về
tiến độ xây dựng văn bản, trình dự thảo văn bản trước ngày 23 của tháng phải
trình văn bản.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo
cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng
cơ quan, đơn vị.
4. Trung tâm Công nghệ thông
tin: Đăng tải Quyết định điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật 06 tháng đầu năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải lên Cổng Thông tin điện tử
của Bộ.
5. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ,
các Cục thuộc Bộ:
- Bố trí đủ kinh phí xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh
phí hỗ trợ khác;
- Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc,
tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục
trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thắng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày
tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp
|
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ
|
Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định
|
Thời gian trình Bộ trưởng
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo văn bản
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1.
|
Thông
tư quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân
viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối
với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu trên đường sắt (thay thế Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày
15/5/2018 và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày
15/5/2018)
|
Cục ĐSVN
|
Vụ Vận tải
Các Vụ: PC, KCHTGT, TCCB; Tổng công ty
ĐSVN
|
Tháng 02/2023
|
Tháng 3
|
Trước 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Nguyễn Danh Huy
|
Thực hiện Quyết định số 1015/QĐ- TTg ngày
30/8/2022
|
2.
|
Thông
tư quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển phương tiện
giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt (thay thế Thông tư số
21/2018/TT-BGTVT ngày 27/4/2018 và Thông tư số 13/2021/TT-BGTVT ngày
26/7/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2018/TT-BGTVT ngày 27/4/2018)
|
Cục ĐSVN
|
Vụ Vận tải
Các Vụ: PC, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ;
Ttra Bộ; Tổng công ty ĐSVN
|
Tháng 02/2023
|
Tháng 3
|
Trước 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Nguyễn Danh Huy
|
Thực hiện Quyết định số 1015/QĐ- TTg ngày
30/8/2022
|
II
|
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
3.
|
Thông
tư quy định chi tiết về kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không
(thay thế Thông tư số 46/2013/TT-BGTVT ngày 25/11/2013)
|
Cục HKVN
|
Vụ TCCB
Các Vụ: PC, VT, KHCN&MT, KCHTGT, TC,
KHĐT; VP Bộ; Ttra Bộ
|
Tháng 01/2023 (đã trình)
|
Tháng 3/2023
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Lê Anh Tuấn
|
|
4.
|
Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt
động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT- BGTVT ngày 27/4/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận
chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo số
liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam.
|
Cục HKVN
|
Vụ Vận tải
Các Vụ: PC, TC, KHCN&MT, KCHTGT,
KHĐT; VP Bộ; Ttra Bộ
|
|
Tháng 3
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Lê Anh Tuấn
|
Thực hiện Quyết định số 1015/QĐ- TTg ngày
30/8/2022
|
III
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
5.
|
Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai
thác và bảo trì công trình đường cao tốc
|
Cục ĐBVN
|
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, TC, VT, KHCN&MT, KHĐT; VP Bộ; Ttra Bộ;
Cục ĐCTVN, Cục QLĐTXD
|
|
Tháng 3
|
Trước ngày 0/6/2023
|
Tháng 6
|
Lê Đình Thọ
|
Thực hiện Quyết định số 1015/QĐ- TTg ngày
30/8/2022
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
6.
|
Thông
tư hướng dẫn thực hiện Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy (thay
thế Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 và Thông tư số
03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013)
|
Cục ĐTNĐVN
|
Vụ HTQT
Các Vụ: PC, TC, VT, KHCN&MT, KHĐT,
KCHTGT; VP Bộ, Ttra Bộ
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
7.
|
Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019
của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy
cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội
địa
|
Cục ĐTNĐVN
|
Vụ KHCN&MT
Các Vụ: PC, KHĐT, TC, VT,
KHCN&MT, VP Bộ, Ttra Bộ
|
|
Tháng 3
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
V
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
8.
|
Thông
tư quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện
thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam (thay thế
Thông tư số 03/2020/TT-BGTVT ngày 21/02/2020)
|
Cục HHVN
|
Vụ Vận tải
Các Vụ: PC, TCCB, KHCN&MT, KCHTGT; VP
Bộ; Ttra Bộ; Tổng công ty HHVN, Trường ĐH HHVN, Trường CĐ HH I
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
9.
|
Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 40/2016/TT- BGTVT ngày
7/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam và
Thông tư số 51/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về
đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN&MT, TCCB
(Vụ KHCN&MT chủ trì tổng hợp trình)
Các Vụ: PC, HTQT, VT, TC, TCCB; VP Bộ; Ttra Bộ; Cục HHVN
|
|
Tháng 3/2023
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Thực hiện Quyết định số 1015/QĐ- TTg ngày
30/8/2022
|
10.
|
Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng,
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và
xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu (sửa đổi, bổ sung các Thông tư
25/2019/TT- BGTVT, 30/2011/TT-BGTVT, 31/2011/TT-BGTVT, 44/2012/TT- BGTVT,
45/2012/TT-BGTVT, 41/2013/TT-BGTVT, 16/2014/TT-BGTVT, 86/2014/TT-BGTVT,
89/2015/TT-BGTVT, 43/2014/TTLT- BGTVT-BCT)
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN&MT
Các Vụ: PC, HTQT, VT, TC, VP Bộ; Ttra Bộ;
Cục ĐBVN
|
|
Tháng 3/2023
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Lê Đình Thọ
|
|
11.
|
Thông
tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06/05/2011 của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật,
thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC,
HTQT, VT, TC, TCCB, VP Bộ; Ttra Bộ; các Cục thuộc Bộ
|
|
Tháng 3/2023
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Lê Đình Thọ
|
Thực hiện Quyết định số 1015/QĐ- TTg ngày
30/8/2022
|
12.
|
Thông
tư sửa đổi, bổ sung các Thông tư trong lĩnh vực kiểm định phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ (Thông tư sửa đổi, bổ sung các Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT
ngày 12/8/2021, 18/2019/TT-BGTVT ngày 20/5/2019, 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/
2014)
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC,
HTQT, VT, TC, TCCB, VP Bộ; Ttra Bộ; Cục ĐBVN
|
|
Tháng 3/2023
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Lê Đình Thọ
|
|
13.
|
Thông
tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC,
VT, TC, TCCB, VP Bộ; Ttra Bộ; Cục ĐTNĐVN
|
|
Tháng 3/2023
|
Trước ngày 10/6/2023
|
Tháng 6/2023
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Thực hiện Quyết định số 1015/QĐ- TTg ngày
30/8/2022
|