Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 1436/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/05/2016
Ngày có hiệu lực 24/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Ngọc Hai
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1436/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 24 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận tại Tờ trình số 272/TTr-KCN ngày 09 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này gồm 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận, cụ thể:

- 18 (mười tám) thủ tục hành chính ban hành mới;

- 17 (mười bảy) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực đầu tư (được cập nhật đến ngày 20/02/2016).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này bãi bỏ 17 (mười bảy) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư được quy định tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư Pháp, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp và Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, NCPC(H6b)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1436/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận).

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Ghi chú

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

1

THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

1.1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

Ban hành mới

1.2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

Ban hành mới

1.3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

Ban hành mới

2

THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ, QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

2.1

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

Ban hành mới

2.2

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

Ban hành mới

2.3

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

Ban hành mới

2.4

Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

Ban hành mới

2.5

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư

 

Ban hành mới

2.6

Thủ tục điều chỉnh nhà đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

Ban hành mới

2.7

Thủ tục điều chỉnh nhà đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

 

Ban hành mới

2.8

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

Ban hành mới

3

THỦ TỤC ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

3.1

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

Ban hành mới

4

THỦ TỤC GIÃN TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ; TẠM NGỪNG, NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ; THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ

4.1

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

 

Ban hành mới

4.2

Thủ tục tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

Ban hành mới

4.3

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

Ban hành mới

5

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VÀ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC

5.1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

Ban hành mới

5.2

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

Ban hành mới

II. LĨNH VỰC KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

 

Ban hành mới

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (hết hiệu lực thi hành)

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

1

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam đối với trường hợp không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh

179279

Bãi bỏ

2

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh

179282

Bãi bỏ

3

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam đối với trường hợp gắn với thành lập Doanh nghiệp

179287

Bãi bỏ

4

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam đối với trường hợp không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh

179289

Bãi bỏ

5

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh

179292

Bãi bỏ

6

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam đối với trường hợp gắn với thành lập Doanh nghiệp

179295

Bãi bỏ

7

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng VN với trường hợp không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và nước ngoài)

179305

Bãi bỏ

8

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng VN gắn với trường hợp thành lập Chi nhánh (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và nước ngoài)

179311

Bãi bỏ

9

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng VN gắn với trường hợp thành lập Doanh nghiệp(đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và nước ngoài)

179312

Bãi bỏ

10

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra hồ sơ có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên với trường hợp không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và nước ngoài)

179297

Bãi bỏ

11

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra hồ sơ có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và nước ngoài)

179302

Bãi bỏ

12

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra hồ sơ có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên với trường hợp gắn với thành lập Doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và nước ngoài)

179303

Bãi bỏ

13

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên đối với trường hợp không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh( áp dụng đối với cả doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và vốn đầu tư nước ngoài)

179318

Bãi bỏ

14

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh (áp dụng đối với cả doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và vốn đầu tư nước ngoài)

179320

Bãi bỏ

15

Cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên đối với trường hợp gắn với thành lập Doanh nghiệp (áp dụng đối với cả doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và vốn đầu tư nước ngoài)

179326

Bãi bỏ

16

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh(áp dụng cho cả doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và vốn đầu tư nước ngoài)

062023

Bãi bỏ

17

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh (áp dụng cho cả doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và vốn đầu tư nước ngoài)

055037

Bãi bỏ

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

I. THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

[...]