Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1432/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trương Tấn Thiệu |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về Khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
Căn cứ Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Căn cứ Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 151/TTr-BQL ngày 09/05/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 22 thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế được ban hành tại Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh (kèm theo danh mục 22 thủ tục hành chính).
Lý do: một số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực và được thay thế.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
Lý do |
I. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp |
|||
1 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
158572 |
Thay thế |
2 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
158573 |
Thay thế |
3 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
158577 |
Thay thế |
4 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
158581 |
Thay thế |
5 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty hợp danh |
158587 |
Thay thế |
6 |
Thủ tục Giải thể DN đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
158592 |
Thay thế |
7 |
Thủ tục Giải thể DN đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
158595 |
Thay thế |
8 |
Thủ tục Giải thể DN đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
014395 |
Thay thế |
9 |
Thủ tục Giải thể đối với Công ty cổ phần |
158597 |
Thay thế |
10 |
Thủ tục Giải thể DN đối với Công ty hợp danh |
158609 |
Thay thế |
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và XK, NK |
|||
1 |
Thủ tục Cấp GCNXXHH (C/O) mẫu D |
016136 |
Thay thế |
III. Lĩnh vực việc làm |
|||
1 |
Thủ tục Cấp mới GPLĐ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
016179 |
Thay thế |
2 |
Thủ tục Cấp lại GPLĐ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
016246 |
Thay thế |
3 |
Thủ tục Gia hạn GPLĐ cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
016265 |
Thay thế |
IV. Lĩnh vực lao động, tiền lương |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký Thỏa ước lao động tập thể |
016253 |
Thay thế |
2 |
Thủ tục đăng ký mới hoặc đăng ký lại hệ thống thang lương, bảng lương |
016750 |
Thay thế |
V. Lĩnh vực an toàn lao động |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
016259 |
Thay thế |
VI. Lĩnh vực lao động ngoài nước |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
014300 |
Thay thế |
VII. Lĩnh vực Môi trường |
|||
1 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
016267 |
Thay thế |
2 |
Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án |
016275 |
Thay thế |
3 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
110069 |
Thay thế |
4 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung) |
016775 |
Thay thế |