Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 1428/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/08/2024
Ngày có hiệu lực 31/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Phan Thế Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1428/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 31 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-BTP ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT ngày 29/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Nội dung công bố tại Quyết định này thay thế các nội dung đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1119/QĐ-UBND ngày 11/6/2021, số 2441/QĐ-UBND ngày 29/11/2021, số 812/QĐ-UBND ngày 04/6/2023, số 2120 ngày 31/12/2023 và lĩnh vực đất đai thuộc Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 30/01/2020.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, TH, KTN; TTPVHCC, TTTT;
- Lưu: VT, NC-KSTT.Bền.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thế Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 31/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Cơ quan giải quyết

Phí, lệ phí (VNĐ)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Ghi chú

Cơ quan trực tiếp giải quyết

Cơ quan phối hợp giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND Tỉnh

x

x

 

2

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

3

Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

4

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

5

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

6

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

7

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

8

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

MC

10 ngày (miền núi + 5 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

9

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

10

Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

MC

23 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các cơ quan liên quan

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

11

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

MC

Đăng ký đất đai: 20 ngày; cấp GCN 03 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

12

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

MC

Đăng ký ĐĐ 20 ngày, cấp GCN 03 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã, cơ quan thuế, cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

13

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

14

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

MC

10 ngày;. Trường hợp cho thuê, cho thuê lại trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng 05 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quan thuế, cơ quan quản lý đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

15

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

MC

10 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

16

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

MC

03 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

 

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

17

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

MC

TH đổi tên hoặc thay đổi thông tin: 05 ngày; Trường hợp thay đổi hạn chế: 07 ngày; sạt lở tự nhiên: 07 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quản lý đất đai, cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

18

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

MC

TH Đăng ký tài sản: 10 ngày; TH đăng ký thay đổi: 07 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền về xây dựng

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

19

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức

MC

08 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

20

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

 

TH thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng: 08 ngày; TH quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm 15 ngày; TH bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công 10 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quan thuế, cơ quan quản lý đất đai

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

21

Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

MC

10 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quan thuế, cơ quan quản lý đất đai

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

22

Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

MC

05 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

23

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

MC

01 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

 

Không

x

x

 

24

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

10 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã, cơ quan thuế

 

 

 

 

25

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

 

Không quy định

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã, cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

26

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

 

TH diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền đã được cấp GCN: 10 ngày; TH diện tích tăng thêm chưa có GCN: không quy định (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã, cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

27

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã, cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

28

Cấp đổi Giấy chứng nhận

MC

TH thay đổi kích thước cạnh, diện tích, số hiệu thửa đất 10 ngày; các TH còn lại 05 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã, cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

29

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

MC

15 ngày (miền núi + 05 ngày)

 

UBND cấp xã

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

30

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

MC

10 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

31

Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản

MC

10 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

32

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

MC

10 ngày (miền núi + 10 ngày)

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng đăng ký đất đai

 

NQ HĐND tỉnh

x

x

 

33

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

MC

TH thu hồi GCN: 25 ngày; TH đăng ký cấp lại sau thu hồi: 23 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã, cơ quan thuế

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

34

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

10 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở và công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

35

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

MC

10 ngày (miền núi + 10 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

36

Cung cấp dữ liệu đất đai

Nộp tại cơ quan có thẩm quyền

03 ngày

Văn phòng đăng ký đất đai

 

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

37

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

38

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

MC

20 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

39

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức

Sở Tài nguyên và Môi trường

TH phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp: 15 ngày ; TH gia hạn: 07 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng UBND tỉnh

- Cơ quan Thuế;

- Văn phòng đăng ký đất đai

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

40

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

MC

38 ngày (miền núi + 10 ngày)

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các Sở, Ban, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có đất

NQ HĐND tỉnh

 

 

 

41

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Trụ sở tiếp công dân cấp tỉnh.

60 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các Sở, Ban, ngành có liên quan và UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi có đất

 

 

 

 

Ghi chú: - Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc

 

PHỤ LỤC 2

[...]