Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Uyên, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Uyên thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành

Số hiệu 1427/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/10/2018
Ngày có hiệu lực 11/10/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1427/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN QUẢNG UYÊN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG UYÊN THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Uyên.

(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

UBND huyện Quảng Uyên, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Uyên; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quảng Uyên; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Quảng Uyên; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh
(Bản điện tử);
- CVP, PCVP UBND tỉnh; TTTT
(Bản điện tử);
- Sở Nội vụ
(Bản điện tử);
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng (Bản điện tử);
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN QUẢNG UYÊN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG UYÊN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công b kèm theo Quyết định số: 1427/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYN (43 TTHC)

I

Lĩnh vực lâm nghiệp (02 TTHC)

 

1

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

 

2

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

 

II

Lĩnh vực cán bộ công chức, viên chức (01 TTHC)

 

1

Cấp trợ cấp mai táng phí cho cán bộ xã từ trần

 

III

Lĩnh vực thi đua khen thưởng (03 TTHC)

 

1

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

2

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

3

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

IV

Lĩnh vực tôn giáo (07 TTHC)

 

1

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng tôn giáo

 

2

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

3

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

4

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

5

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

6

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

7

Đnghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

V

Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC)

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

VI

Lĩnh vực Hộ tịch (11 TTHC)

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

2

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

4

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

5

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

7

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

8

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết tại nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy t cá nhân

 

11

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

VII

Lĩnh vực hòa giải cơ sở (01 TTHC)

 

1

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

VIII

Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)

 

1

Công nhận báo cáo viên pháp luật

 

2

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

 

IX

Lĩnh vực văn hóa (07 TTHC)

 

1

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

 

2

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

 

3

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

 

4

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

5

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

6

Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

7

Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

X

Lĩnh vực gia đình (06 TTHC)

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

2

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

3

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

4

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

6

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

XI

Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện t (02 TTHC)

 

1

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP XÃ (10 TTHC)

I

Lĩnh vực hộ tịch (09 TTHC)

 

1

Đăng ký khai sinh

 

2

Đăng ký lại khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

3

Đăng ký lại khai sinh

 

4

Đăng ký khai tử

 

5

Đăng ký lại khai tử

 

6

Đăng ký giám hộ

 

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

8

Cấp giy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

9

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

II

Lĩnh vực chứng thực (01 TTHC)

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

Trong đó:

1. Cấp huyện: 43 TTHC

2. Cấp xã: 10 TTHC