Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 1413/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Vương Quốc Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1413/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 33/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 89 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) PHẢI SỐ HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã số thành phần hồ sơ |
Số Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1. |
1.010825.000.00.00.H51 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 06 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001805 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. |
1.010814.000.00.00.H51 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 25 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001775 |
|
3. |
1.010831.000.00.00.H51 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
000.00.00.G07-KQ001817 |
|
4. |
1.010828.000.00.00.H51 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Đơn đề nghị hoặc văn bản đề nghị cấp trích lục |
000.00.00.G07-KQ001811 |
|
5. |
1.010810.000.00.00.H51 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Bản khai theo Mẫu số 08 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001767 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6. |
1.010806.000.00.00.H51 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Bản tóm tắt bệnh án điều trị vết thương của bệnh viện tuyến huyện hoặc trung tâm y tế huyện hoặc tương đương trở lên (bao gồm cả bệnh viện quân đội, công an) |
000.00.00.G07-KQ001823 |
|
7. |
1.010817.000.00.00.H51 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Bản khai theo Mẫu số 09 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001782 |
|
8. |
1.010818.000.00.00.H51 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Bản khai theo Mẫu số 10 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001786 |
|
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi) |
000.00.00.G07-KQ001787 |
||||
9. |
1.010788.000.00.00.H51 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945: Bản khai theo Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001725 |
|
Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: Bản khai theo Mẫu số 02 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001726 |
||||
10. |
1.010816.000.00.00.H51 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Bản khai theo Mẫu số 09 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001778 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
11. |
1.010830.000.00.00.H51 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Văn bản ủy quyền đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ ủy quyền di chuyển hài cốt liệt sĩ |
000.00.00.G07-KQ001816 |
|
Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001814 |
||||
12. |
1.010829.000.00.00.H51 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001812 |
|
Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001813 |
||||
13. |
1.010827.000.00.00.H51 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 27 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001809 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
14. |
1.010813.000.00.00.H51 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Đơn đề nghị chuyển từ cơ sở nuôi dưỡng người có công về gia đình theo Mẫu số 23 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001774 |
|
15. |
1.010809.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
000.00.00.G07-KQ001764 |
||
16. |
1.010821.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001795 |
|
Giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001796 |
||||
17. |
1.010820.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Bản khai theo Mẫu số 11 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001792 |
|
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi) |
000.00.00.G07-KQ001793 |
||||
18. |
1.010819.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Bản khai theo Mẫu số 11 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001789 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi) |
000.00.00.G07-KQ001790 |
||||
19. |
1.010803.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Đơn đề nghị Mẫu số 18 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001743 |
|
20. |
1.010801.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Đơn đề nghị Mẫu số 05 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001832 |
|
21. |
1.010805.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Bản khai Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001750 |
|
22. |
1.010804.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Bản khai Mẫu số 03 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001746 |
|
23. |
1.010802.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Đơn đề nghị Mẫu số 17 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001739 |
|
24. |
1.010808.000.00.00.H51 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Đơn đề nghị giải quyết thêm chế độ trợ cấp theo Mẫu số 19 Phụ lục 1 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001760 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
25. |
1.010822.000.00.00.H51 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Đơn đề nghị |
000.00.00.G07-KQ001797 |
|
26. |
1.010823.000.00.00.H51 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 24 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001799 |
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 quy định tại Luật Lý lịch tư pháp (đối với trường hợp người có công hoặc thân nhân mất tích nay trở về) |
000.00.00.G07-KQ001802 |
||||
27. |
1.010824.000.00.00.H51 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Đối với trường hợp trợ cấp một lần, mai táng: Bản khai theo Mẫu số 12 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001803 |
|
Đối với trường hợp trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: Bản khai theo Mẫu số 12 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001804 |
||||
28. |
1.010807.000.00.00.H51 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Đơn đề nghị giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh, người bị thương theo Mẫu số 33 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001755 |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
29. |
1.010811.000.00.00.H51 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Đơn đề nghị cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (Mẫu số 21 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001770 |
|
30. |
1.010812.000.00.00.H51 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Đơn đề nghị vào nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng người có công (Mẫu số 22 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001772 |
|
31. |
1.001257.000.00.00.H51 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bản khai cá nhân của người được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp Bộ, Bằng khen của cấp tỉnh (gọi chung là người có bằng khen); Trường hợp người có bằng khen đã từ trần: Bản khai cá nhân của đại diện thân nhân kèm biên bản ủy quyền. Thân nhân của người có bằng khen từ trần là một trong những người sau: Vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ; con đẻ, con nuôi của người từ trần |
000.00.00.G07-KQ0745 |
Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
32. |
2.001396.000.00.00.H51 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Bản khai cá nhân lập theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ002124 |
|
33. |
2.001157.000.00.00.H51 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Bản khai cá nhân: Trường hợp thanh niên xung phong còn sống thì lập theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH. Trường hợp thanh niên xung phong đã từ trần thì thân nhân thanh niên xung phong lập theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ002122 |
|
34. |
2.002307.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Bản khai của đại diện thân nhân (kèm biên bản ủy quyền) hoặc người tổ chức mai táng (Mẫu TT1 Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07 -KQ1298 |
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung, lĩnh Vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Giấy chứng tử |
000.00.00.G07-KQ1298 |
||||
35. |
2.002308.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Đối với trường hợp thanh niên xung phong đang hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg chết |
||
Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp |
000.00.00.G07-KQ002119 |
||||
Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 23 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ002119 |
||||
Đối với trường hợp thanh niên xung phong chết từ ngày Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg đến ngày Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH có hiệu lực thi hành và thanh niên xung phong không hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg |
|||||
Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 24 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ002120 |
||||
36. |
1.004964.000.00.00.H51 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
Tờ khai của đối tượng |
000.00.00.G07-KQ1303 |
|
37. |
1.010826.000.00.00.H51 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001996 |
Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, áp dụng tại cấp tỉnh, cấp xã. |
1. |
1.010928.000.00.00.H51 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết đào của các bên liên kết, trong đó nêu rõ lý do đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo |
000.00.00.G07-KQ001841 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Báo cáo chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo, trong đó nêu rõ lý do, nội dung chấm dứt, phương án giải quyết quyền và lợi ích hợp pháp của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động; thanh toán các khoản nợ thuê và các khoản nợ khác (nếu có) |
000.00.00.G07-KQ001842 |
||||
2. |
1.000389.000.00.00.H51 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Đối với các trường hợp: (i) Bổ sung ngành, nghề, trình độ đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào theo quy định); (ii) Vượt quá 10% tổng quy mô tuyển sinh/năm của các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (iii) Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
||
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001920 |
||||
Đối với trường hợp thành lập phân hiệu có tổ chức hoạt động đào tạo hoặc bổ sung địa điểm đào tạo ngoài địa điểm đào tạo được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
|||||
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001921 |
||||
Đối với trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo |
|||||
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001922 |
||||
Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp |
|||||
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001923 |
||||
3. |
2.000189.000.00.00.H51 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Văn bản đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001917 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Báo cáo đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001918 |
||||
4. |
1.000167.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Văn bản đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài theo mẫu 3A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001930 |
|
Báo cáo đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài theo Mẫu 3B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001931 |
||||
5. |
1.000266.000.00.00.H51 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001913 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Đề án chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001914 |
||||
6 |
2.000099.000.00.00.H51 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập |
||
Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001909 |
||||
Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập |
|||||
Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); Biên bản họp, nghị quyết của Hội đồng quản trị hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp về việc chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
000.00.00.G07-KQ001910 |
||||
7. |
1.000138.000.00.00.H51 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2C tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001926 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Đề án chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2D tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001927 |
||||
8. |
1.000154.000.00.00.H51 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001935 |
|
Đề án thành lập theo Mẫu 1B ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001936 |
||||
9. |
1.000160.000.00.00.H51 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Đối với cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001924 |
||||
Đối với cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|||||
Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ001925 |
||||
10. |
1.000509.000.00.00.H51 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001941 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
11. |
1.010595.000.00.00.H51 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ001613 |
|
12. |
1.010593.000.00.00.H51 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi trường đặt trụ sở chính hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan |
000.00.00.G07-KQ001605 |
|
Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của các tổ chức đảng, đoàn thế, đội ngũ nhà giáo |
000.00.00.G07-KQ001606 |
||||
Văn bản đề nghị công nhận hội đồng quản trị, nêu rõ quy trình xác định các thành viên hội đồng quản trị: - Đối với nhiệm kỳ đầu tiên: Văn bản của người đại diện hợp pháp của thành viên đứng tên thành lập trường (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH) - Đối với nhiệm kỳ kế tiếp: Văn bản của hội đồng quản trị đối với đề nghị công nhận hội đồng quản trị nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ001604 |
||||
13. |
1.000482.000.00.00.H51 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Văn bản đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận theo Mẫu 5E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001943 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
14. |
1.000031.000.00.00.H51 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Văn bản đề nghị đổi tên của cơ quan chủ quản theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001915 |
|
15. |
1.000530.000.00.00.H51 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Văn bản đề nghị đổi tên của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc đại diện hợp pháp của những người góp vốn thành lập theo Mẫu 2H tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001940 |
Quyết định số 2841 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
16. |
1.000234.000.00.00.H51 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Văn bản đề nghị giải thể của cơ quan chủ quản đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; văn bản đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc hội đồng quản trị đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001911 |
|
Đề án giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001912 |
||||
17. |
1.000553.000.00.00.H51 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Văn bản đề nghị giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001938 |
Quyết định số 2841 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Đề án giải thể giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2G tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001939 |
||||
18. |
1.010589.000.00.00.H51 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ001590 |
|
19. |
1.010592.000.00.00.H51 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). |
000.00.00.G07-KQ001601 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
20. |
1.010927.000.00.00.H51 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001839 |
|
Đề án thành lập phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001840 |
||||
21. |
1.010594.000.00.00.H51 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
Văn bản của thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị chấm dứt hoạt động của hội đồng quản trị (Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ001612 |
|
Văn bản đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị (Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021 /TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ001609 |
||||
22. |
1.010588.000.00.00.H51 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ001587 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
23. |
1.010591.000.00.00.H51 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ001598 |
|
24. |
1.010587.000.00.00.H51 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Văn bản của trường cao đẳng đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ001582 |
|
25. |
1.010590.000.00.00.H51 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Văn bản của trường trung cấp đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ001593 |
|
26. |
1.000243.000.00.00.H51 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ001901 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
27. |
1.010596.000.00.00.H51 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị thôi công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 14 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ001616 |
|
|
|
||||
1. |
2.000056.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ0300 |
Quyết định 895/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2018 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. |
2.000051.000.00.00.H51 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp lại giấy phép; Giấy phép hoạt động |
000.00.00.G07-KQ0265 |
|
3. |
2.000135.000.00.00.H51 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Văn bản đề nghị về việc đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
000.00.00.G07-KQ0423 |
|
4. |
2.000141.000.00.00.H51 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tờ khai đăng ký thành lập (Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ0428 |
|
5. |
2.000062.000.00.00.H51 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đơn đề nghị giải thể cơ sở của tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập cơ sở, trong đó có nêu rõ lý do đề nghị giải thể theo Mẫu số 04b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ1333 |
|
Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý |
000.00.00.G07-KQ0661 |
||||
Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi cơ sở giải thể |
000.00.00.G07-KQ0662 |
||||
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
000.00.00.G07-KQ0663 |
||||
Kiến nghị giải thể cơ sở của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
000.00.00.G07-KQ0664 |
||||
6. |
1.001806.000.00.00.H51 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Danh sách lao động là người khuyết tật và bản sao giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách |
000.00.00.G07-KQ0795 |
Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Văn bản đề nghị của cơ sở sản xuất, kinh doanh trong đó nêu rõ tổng số lao động hiện có, số lao động là người khuyết tật |
000.00.00.G07-KQ0794 |
||||
7. |
2.000286.000.00.00.H51 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07-KQ1444 |
Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh. |
8. |
2.000282.000.00.00.H51 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) |
000.00.00.G07-KQ1446 |
|
9. |
2.000477.000.00.00.H51 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội (theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) |
000.00.00.G07 -KQ1447 |
|
|
|||||
1. |
1.004946.000.00.00.H51 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em (do Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em hoặc cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc lập) |
000.00.00.G07-KQ1005 |
Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn. |
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập) |
000.00.00.G07-KQ1006 |
||||
Tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
000.00.00.G07-KQ1008 |
||||
2. |
1.004944.000.00.00.H51 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
000.00.00.G07-KQ1003 |
||
3. |
1.012091.000.00.00.H51 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
Văn bản đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên (sau đây gọi tắt là Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07-KQ002126 |
Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội. |
Hợp đồng lao động hoặc dự thảo hợp đồng lao động giữa người sử dụng lao động với người chưa đủ 13 tuổi và người đại diện theo pháp luật của người đó. Trong trường hợp dự thảo hợp đồng lao động thì phải có Phiếu đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ002130 |
||||
Bản cam kết chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ002129 |
||||
1. |
2.002028.000.00.00.H51 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Văn bản đăng ký theo Mẫu số 03a Phụ lục |
000.00.00.G07-KQ002137 |
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. |
2.002105.000.00.00.H51 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Giấy đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 01a tại Phụ lục |
000.00.00.G07-KQ002141 |
|
3. |
1.005219.000.00.00.H51 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Giấy đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 02a tại Phụ lục |
000.00.00.G07-KQ002132 |
|
4. |
1.005132.000.00.00.H51 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ001683 |
Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5. |
1.000502.000.00.00.H51 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh |
000.00.00.G07-KQ001648 |
Quyết định số 3393/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
|||||
1 |
1.005449.000.00.00.H51 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
000.00.00.G07-KQ1260 |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
2.002343.000.00.00.H51 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp của người lao động theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc thôi việc |
000.00.00.G07-KQ1328 |
Quyết định số 3972/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 |
2.000111.000.00.00.H51 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Văn bản đề nghị hỗ trợ huấn luyện theo Mẫu số 11 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
000.00.00.G07-KQ1329 |
|
4 |
2.000134.000.00.00.H51 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
000.00.00.G07-KQ0421 |
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
1 |
1.000479.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ - Bản lý lịch tự thuật của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo Mẫu số 07/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
000.00.00.G07-KQ1338 |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
000.00.00.G07-KQ1338 |
||||
2 |
2.001955.000.00.00.H51 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động; Nội quy lao động |
000.00.00.G07-KQ1347 |
|
1 |
1.010935.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
000.00.00.G07-KQ001947 |
Quyết định số 3172/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 về việc công bố TTHC mới ban hành về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
2.000025.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ002146 |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2015 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Đề án thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ002147 |
||||
Danh sách nhân sự dự kiến làm việc tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07-KQ002149 |