Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 1410/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1410/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2581/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 85 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công ngay khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) |
Thời gian cắt giảm (ngày) |
Tỷ lệ cắt giảm |
Thời gian giải quyết còn lại sau cắt giảm (ngày hoặc ngày làm việc theo quy định cụ thể) |
|||
Tổng thời gian giải quyết |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan liên thông |
UBND tỉnh |
|||||
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
||||||||
1 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
33 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 15 ngày) |
17 |
52% |
16 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 15 ngày) |
13 |
- |
3 |
2 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
58 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) |
29 |
50% |
29 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) |
26 |
- |
3 |
3 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
43 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) |
22 |
51% |
21 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) |
18 |
- |
3 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
43 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) |
22 |
51% |
21 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 25 ngày) |
18 |
- |
3 |
5 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
33 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 10 ngày) |
17 |
52% |
16 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 10 ngày) |
13 |
- |
3 |
6 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
77 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
39 |
51% |
38 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
34 |
- |
4 |
7 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
62 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
31 |
50% |
31 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
27 |
- |
4 |
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
47 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
24 |
51% |
23 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
19 |
- |
4 |
9 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
62 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
31 |
50% |
31 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
27 |
- |
4 |
10 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
32 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
16 |
50% |
16 (Hồ sơ có lấy ý kiến và kiểm tra thực địa được tính thêm 20 ngày) |
12 |
- |
4 |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
||||||||
11 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
105 |
53 |
50,48% |
52 |
46 |
|
6 |
12 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
105 |
53 |
50,48% |
52 |
46 |
|
6 |
13 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
50 |
25 |
50% |
25 |
20 |
|
5 |
14 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
50 |
25 |
50% |
25 |
20 |
|
5 |
15 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
50 |
25 |
50% |
25 |
20 |
|
5 |
16 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
50 |
25 |
50% |
25 |
20 |
|
5 |
17 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
50 |
25 |
50% |
25 |
20 |
|
5 |
18 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
50 |
25 |
50% |
25 |
20 |
|
5 |
19 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
210 |
105 |
50% |
105 |
100 |
|
5 |
20 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
93 |
47 |
50,54% |
46 |
32 |
|
14 |
21 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
35 |
18 |
51,43% |
17 |
12 |
|
5 |
22 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
20 |
10 |
50% |
10 |
7 |
|
3 |
23 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
23 |
12 |
52,17% |
11 |
8 |
|
3 |
24 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
57 |
29 |
50,88% |
28 |
21 |
|
7 |
25 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 |
5 |
50% |
5 |
3 |
|
2 |
26 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Trường hợp: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
110 |
55 |
50% |
55 |
28 |
20 |
7 |
26.2 |
Trường hợp: Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
40 |
20 |
50% |
20 |
13 |
|
7 |
26.3 |
Trường hợp: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
72 |
36 |
50% |
36 |
29 |
|
7 |
27 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
95 |
48 |
50,53% |
47 |
20 |
20 |
7 |
28 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) |
10 |
5 |
50% |
5 |
5 |
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||||||
29 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
20 |
10 |
50% |
10 |
7,5 |
|
2,5 |
30 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
45 (Hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
22,5 |
50% |
22,5 |
18,5 |
|
04 |
31 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
15 |
7,5 |
50% |
7,5 |
5,5 |
|
02 |
32 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) |
45 (hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
22,5 |
50% |
22,5 (hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
18,5 |
|
04 |
33 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
35 (nếu hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo sau khi họp thẩm định được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
17,5 |
50% |
17,5 (hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
13,5 |
|
04 |
34 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
45 (hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
22,5 |
50% |
22,5 (hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
18,5 |
|
04 |
35 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
35 (nếu hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo sau khi họp thẩm định được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
17,5 |
50% |
17,5 (hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
13,5 |
|
04 |
36 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
45 (Hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
22,5 |
50% |
22,5 (Hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
18,5 |
|
04 |
37 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
35 (nếu Hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo sau khi họp thẩm định được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
17,5 |
50% |
17,5 (Hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
13,5 |
|
04 |
38 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
45 (Hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
22,5 |
50% |
22,5 (Hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
18,5 |
|
04 |
39 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
35 (nếu Hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo sau khi họp thẩm định được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
17,5 |
50% |
17,5 (Hồ sơ phải chỉnh sửa nội dung báo cáo được tính thêm 20 ngày kể từ ngày nhận được nội dung báo cáo được chỉnh sửa hoàn chỉnh) |
13,5 |
|
04 |
40 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
21 |
10,5 |
50% |
10,5 |
8,5 |
|
02 |
41 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
16 |
08 |
50% |
08 |
06 |
|
02 |
42 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) |
20 |
10 |
50% |
10 |
7,5 |
|
2,5 |
43 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
8 |
04 |
50% |
04 |
03 |
|
01 |
44 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) |
60 |
30 |
50% |
30 |
23,5 |
|
6,5 |
45 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) |
40 |
20 |
50% |
20 |
16,5 |
|
3,5 |
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
17 |
8,5 |
50% |
8,5 |
6,5 |
|
02 |
47 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
17 |
8,5 |
50% |
8,5 |
6,5 |
|
02 |
48 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
5 |
2,5 |
50% |
2,5 |
02 |
|
0,5 |
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
35 |
12 |
34.29% |
23 |
19 |
- |
4 |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
60 |
20 |
33.33% |
40 |
36 |
- |
4 |
51 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50 |
10 |
20% |
40 |
36 |
- |
4 |
52 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
45 |
09 |
20% |
36 |
32 |
- |
4 |
|
Lĩnh vực Chính sách thuế |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
10 |
3,5 |
35% |
6,5 |
6,5 |
- |
- |
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (cấp tỉnh) |
20 |
10 |
50% |
10 |
9 |
- |
1 |
55 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (cấp tỉnh) |
20 |
10 |
50% |
10 |
9 |
- |
1 |
56 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức (cấp tỉnh) |
15 |
7,5 |
50% |
7,5 |
6,5 |
- |
1 |
57 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (cấp tỉnh) |
20 |
10 |
50% |
10 |
7 |
- |
3 |
58 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
20 |
10 |
50% |
10 |
7 |
- |
3 |
59 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
25 |
12,5 |
50% |
12,5 |
6 |
4 |
2,5 |
60 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
30 |
10 |
33.33% |
20 |
5 |
15 |
- |
61 |
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
62 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề. |
10 |
4 |
40% |
6 |
6 |
- |
- |
63 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
30 |
10 |
33.33% |
20 |
12 |
8 |
- |
64 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 |
10 |
33.33% |
20 |
12 |
8 |
- |
65 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
10 |
4 |
40% |
6 |
6 |
- |
- |
66 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
30 |
10 |
33.33% |
10 |
10 |
- |
- |
67 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
15 |
5 |
33.33% |
10 |
2 |
8 |
- |
68 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
66.1 |
Trường hợp: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) |
10 |
04 |
40% |
6 |
6 |
- |
- |
66.2 |
Trường hợp: Đăng ký biến động về thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
10 |
09 |
90% |
1 |
1 |
- |
- |
66.3 |
Trường hợp: Đăng ký biến động giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
10 |
- |
- |
10 |
10 |
- |
- |
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương (cấp tỉnh) |
6 |
2 |
33.33% |
4 |
4 |
- |
- |
70 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
Trong ngày |
3 giờ |
37.50% |
5 giờ |
5 giờ |
- |
- |
|
Lĩnh vực tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Trong ngày |
3 giờ |
37.50% |
5 giờ |
5 giờ |
- |
- |
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
73 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
74 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
75 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
76 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
77 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
78 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
79 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
80 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
1 |
33.33% |
2 |
2 |
- |
- |
|
Lĩnh vực giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
30 |
1 |
3.33% |
29 |
|
- |
- |
82 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
10 |
1 |
10% |
9 |
|
- |
- |
|
Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
57 ngày |
20 |
35,09% |
37 ngày |
37 ngày |
|
|
84 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
05 ngày làm việc |
1 |
20% |
04 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
85 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình |
4 |
26,67% |
không quá 11 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 11 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình |
không quá 11 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 11 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình |
|
|