Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 1733/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1733/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 118/TTr-SYT ngày 25 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6
năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Giảm thời gian (Ngày) |
Tỷ lệ % |
Giải thích lý do |
I. |
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003709.000.00.00.H06 |
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày |
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003800.000.00.00.H06 |
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày |
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003824.000.00.00.H06 |
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày |
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.003848.000.00.00.H06 |
60 ngày |
59 ngày |
Giảm 1.6% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
1.003746.000.00.00.H06 |
45 ngày |
42 ngày |
Giảm 6.6 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003644.000.00.00.H06 |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003628.000.00.00.H06 |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003876.000.00.00.H06 |
45 ngày |
44 ngày |
Giảm 2.2% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.003516.000.00.00.H06 |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
10 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003547.000.00.00.H06 |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003803.000.00.00.H06 |
45 ngày |
44 ngày |
Giảm 2.2% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003774.000.00.00.H06 |
45 ngày |
44 ngày |
Giảm 2.2% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
1.001138.000.00.00.H06 |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Giảm 6.6 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2.000559.000.00.00.H06 |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Giảm 6.6 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
15 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
2.000552.000.00.00.H06 |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Giảm 6.6 % |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
16 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
1.006780.000.00.00.H06 |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Giảm 10% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
17 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001086.000.00.00.H06 |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 5% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
18 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001077.000.00.00.H06 |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 5% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
19 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003720.000.00.00.H06 |
15 ngày |
Không giảm |
|
Thời gian giải quyết ngắn phải nghiên cứu, xác minh hồ sơ, đi thẩm định hồ sơ |
20 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.000854.000.00.00.H06 |
20 ngày |
Không giảm |
|
Thời gian giải quyết ngắn phải nghiên cứu, xác minh hồ sơ, đi thẩm định hồ sơ |
21 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.001595.000.00.00.H06 |
20 ngày |
Không giảm |
|
Thời gian giải quyết ngắn phải nghiên cứu, xác minh hồ sơ, đi thẩm định hồ sơ |
22 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001824.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Thời gian giải quyết ngắn phải nghiên cứu, xác minh hồ sơ, đi thẩm định hồ sơ |
23 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001846.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Thời gian giải quyết ngắn phải nghiên cứu, xác minh hồ sơ, đi thẩm định hồ sơ |
24 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001866.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Thời gian giải quyết ngắn phải nghiên cứu, xác minh hồ sơ, đi thẩm định hồ sơ |
25 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001884.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Thời gian giải quyết ngắn phải nghiên cứu, xác minh hồ sơ, đi thẩm định hồ sơ |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.001907.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002230.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002215.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002205.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002191.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
31 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002182.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002162.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
1.002140.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
1.002131.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
1.002111.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
36 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
1.002097.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
37 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
1.002073.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
38 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
1.002058.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
39 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
1.002037.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
40 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
1.002015.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
41 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.002000.000.00.00.H06 |
30 ngày |
27 ngày |
Giảm 10% |
|
42 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
1.001987.000.00.00.H06 |
90 ngày |
45 ngày |
Giảm 50% |
|
43 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.001641.000.00.00.H06 |
20 ngày |
18 ngày |
Giảm 10% |
|
44 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001552.000.00.00.H06 |
35 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001538.000.00.00.H06 |
20 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
46 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001532.000.00.00.H06 |
20 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
47 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001398.000.00.00.H06 |
20 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.001393.000.00.00.H06 |
07 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
49 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001750.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
50 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001734.000.00.00.H06 |
20 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
51 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Giảm 10% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
52 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000562.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
giảm 20% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
53 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000511.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Giảm 10% |
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
54 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003748.000.00.00.H06 |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 178 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
55 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003773.000.00.00.H06 |
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày |
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003531.000.00.00.H06 |
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác |
Giảm 6.6 % |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
57 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003787.000.00.00.H06 |
30 ngày |
29 ngày |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
58 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000984.000.00.00.H06 |
45 ngày |
42 ngày |
Giảm 6.6 % |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
59 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000980.000.00.00.H06 |
60 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
60 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000968.000.00.00.H06 |
60 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
61 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên (BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố) |
1.001058.000.00.00.H06 |
Trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Trong vòng 12 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Giảm 50% |
|
62 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi (BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố) |
1.001004.000.00.00.H06 |
Trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Trong vòng 12 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Giảm 50% |
|
63 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự (BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố) |
1.000986.000.00.00.H06 |
Trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Trong vòng 12 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Giảm 50% |
|
64 |
Khám sức khỏe định kỳ (BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố) |
1.000980.000.00.00.H06 |
Thỏa thuận theo hợp đồng |
Trong vòng 12 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Giảm 50% |
|
65 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe (BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố) |
1.001687.000.00.00.H06 |
Trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Trong vòng 12 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Giảm 50% |
|
66 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô (BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố) |
1.001675.000.00.00.H06 |
Thỏa thuận theo hợp đồng |
Trong vòng 12 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng |
Giảm 50% |
|
67 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II ( |
1.002795.000.00.00.H06 |
Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; + Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ: 12 (mười hai) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; + Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Giảm 50% |
|
II |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
1.004604.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được vì thời gian đã quá ngắn |
2 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
1.004596.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì hồ sơ phải trình Hội đồng tư vấn cấp CCHN (có thành viên không thuộc SYT) |
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004571.000.00.00.H06 |
15 ngày |
12 ngày |
Giảm 20% |
Không thể giảm thêm được vì phải xác minh hồ sơ |
4 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1.004557.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được vì thời gian đã quá ngắn |
5 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
1.004532.000.00.00.H06 |
20 ngày |
19 ngày |
Giảm 5% |
Không thể giảm thêm được vì phải xem xét, xác minh hồ sơ |
6 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004516.000.00.00.H06 |
30 ngày |
29 ngày |
Giảm 3.3% |
Không thể giảm thêm được vì phải xem xét, xác minh hồ sơ |
7 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004459.000.00.00.H06 |
07 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được vì thời gian quá ngắn, phải thẩm định, xác minh hồ sơ |
8 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
1.003963.000.00.00.H06 |
10 ngày |
09 ngày |
Giảm 10% |
Không thể giảm thêm được vì phải xem xét, xác minh hồ sơ |
9 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1.004616.000.00.00.H06 |
15 ngày |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì hồ sơ phải trình Hội đồng tư vấn cấp CCHN (có thành viên không thuộc SYT) |
10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
1.004599.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì hồ sơ phải trình Hội đồng tư vấn cấp CCHN (có thành viên không thuộc SYT) |
11 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004593.000.00.00.H06 |
20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá |
19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá |
Giảm 5% |
Không thể giảm thêm được vì phải xem xét, xác minh hồ sơ |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004585.000.00.00.H06 |
20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá |
19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá |
Giảm 5% |
Không thể giảm thêm được vì phải xem xét, xác minh hồ sơ |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004576.000.00.00.H06 |
15 ngày đối với TH mất, hỏng 07 ngày làm việc (do lỗi của cơ quan cấp) |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được vì còn thẩm định, xác minh hồ sơ |
14 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H06 |
30 ngày |
28 ngày |
Giảm 6.6 % |
Không thể giảm thêm được vì phải xem xét, xác minh hồ sơ |
15 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
1.004087.000.00.00.H06 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Giảm 28.5% |
Không thể giảm thêm được vì phải xem xét, xác minh hồ sơ |
16 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
1.004449.000.00.00.H06 |
07 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được vì còn thẩm định, xác minh hồ sơ |
17 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
1.003613.000.00.00.H06 |
07 ngày |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì hồ sơ phải trình Tổ chuyên gia về giá thuốc (có thành viên không thuộc SYT) |
18 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.003001.000.00.00.H06 |
30 ngày |
29 ngày |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
19 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.002952.000.00.00.H06 |
30 ngày |
29 ngày |
Giảm 3.3 % |
|
20 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
1.002258.000.00.00.H06 |
30 ngày |
29 ngày |
Giảm 3.3 % |
|
21 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
1.002292.000.00.00.H06 |
30 ngày |
29 ngày |
Giảm 3.3 % |
|
22 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
1.003994.000.00.00.H06 |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 5% |
|
23 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
1.003937.000.00.00.H06 |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 5% |
|
24 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1.003961.000.00.00.H06 |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 5% |
|
25 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1.003954.000.00.00.H06 |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 5% |
|
26 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
1.001893.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
27 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
1.002934.000.00.00.H06 |
10 ngày |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được vì còn thẩm định, đánh giá cơ sở |
28 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
1.002339.000.00.00.H06 |
30 ngày |
29 ngày |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
29 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
1.002235.000.00.00.H06 |
10 ngày |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được vì còn thẩm định, đánh giá cơ sở |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002399.000.00.00.H06 |
20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá |
19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá |
Giảm 5% |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
31 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
1.009407.000.00.00.H06 |
20 ngày |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì hồ sơ phải đi đánh giá thực tế tại cơ sở |
III |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003055.000.00.00.H06 |
30 ngày |
29 ngày |
Giảm 3.3 % |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003064.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003073.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
4 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483.000.00.00.H06 |
10 ngày |
09 ngày |
Giảm 10% |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
5 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000990.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
6 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.000793.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000662.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Giảm 20% |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
8 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
1.002600.000.00.00.H06 |
03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận). 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận) |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
9 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1.009566.000.00.00.H06 |
03 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
IV |
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế |
|||||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.003006.000.00.00.H06 |
Trong ngày |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
1.003029.000.00.00.H06 |
Trong ngày |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003039.000.00.00.H06 |
Trong ngày |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
V |
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ |
|
|
|
|
|
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.001523.000.00.00.H06 |
15 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không giảm được vì hồ sơ liên thông Sở Tư pháp và UBND tỉnh |
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
1.001514.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không giảm được vì hồ sơ liên thông Sở Tư pháp và UBND tỉnh |
VI |
Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin |
|||||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
1.004539.000.00.00.H06 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 33.3% |
Hồ sơ phức tạp, phải xác minh, thẩm định hồ sơ |
VII |
Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004607.000.00.00.H06 |
07 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
2 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004564.000.00.00.H06 |
07 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
3 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
1.004488.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
4 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
1.004477.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
5 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.004471.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
6 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
1.004461.000.00.00.H06 |
05 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
7 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.000.00.00.H06 |
Trong 03 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
8 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.000.00.00.H06 |
03 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
9 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
1.001386.000.00.00.H06 |
15 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
10 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003958.000.00.00.H06 |
30 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
11 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006422.000.00.00.H06 |
40 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
12 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006431.000.00.00.H06 |
15 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006425.000.00.00.H06 |
10 ngày |
Không giảm |
|
Hồ sơ phải thẩm định xác minh |
14 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
1.004568.000.00.00.H06 |
17 ngày làm việc |
8,5 ngày làm việc |
Giảm 50% |
|
15 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
1.004541.000.00.00.H06 |
07 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc |
Giảm 50% |
|
16 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
1.003481.000.00.00.H06 |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Không giảm |
|
Ngay khi nhận hồ sơ |
17 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
1.004612.000.00.00.H06 |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Không giảm |
|
Ngay khi nhận hồ sơ |
18 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
1.003468.000.00.00.H06 |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Không giảm |
|
Ngay khi nhận hồ sơ |
19 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
1.004606.000.00.00.H06 |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Không giảm |
|
Ngay khi nhận hồ sơ |
20 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
1.004600.000.00.00.H06 |
Ngay khi nhận hồ sơ |
Không giảm |
|
Ngay khi nhận hồ sơ |
21 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
2.000997.000.00.00.H06 |
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh |
Không giảm |
|
Ngay khi nhận hồ sơ |
22 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
2.000993.000.00.00.H06 |
Không quá 1 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
23 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
2.000981.000.00.00.H06 |
Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
24 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
2.000972.000.00.00.H06 |
Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
25 |
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì thời gian thủ tục đã quá ngắn |
VIII |
Lĩnh vực giám định y khoa |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
T-VTB-289006-TT |
10 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Không cắt giảm được, vì phải xác minh hồ sơ |
2 |
Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
1.003691.000.00.00.H06 |
45 ngày |
22,5 ngày |
Giảm 50% |
|
3 |
Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
1.003662.000.00.00.H06 |
45 ngày |
22,5 ngày |
Giảm 50% |
|
4 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
1.002360.000.00.00.H06 |
40 ngày |
20 ngày |
Giảm 50% |
|
5 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
2.001022.000.00.00.H06 |
40 ngày |
20 ngày |
Giảm 50% |
|
6 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
1.002392.000.00.00.H06 |
40 ngày |
20 ngày |
Giảm 50% |
|
7 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
1.002405.000.00.00.H06 |
40 ngày |
20 ngày |
Giảm 50% |
|
8 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
1.002412.000.00.00.H06 |
40 ngày |
20 ngày |
Giảm 50% |
|
9 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
1.002190.000.00.00.H06 |
30 ngày |
15 ngày |
Giảm 50% |
|
10 |
Khám giám định để được hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
1.002168.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
Không thể giảm thêm được vì phải trải qua nhiều khâu, khám giám định lâm sàng và sắp xếp lịch khám phù hợp cho từng loại đối tượng giám định. |
11 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
1.002706.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
12 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
1.002694.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
13 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
1.002671.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
14 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
1.002208.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
15 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
1.002146.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
16 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
1.002136.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
17 |
Khám giám định tổng hợp |
1.002118.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
18 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
1.000281.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
19 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
1.000278.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
20 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. |
1.000276.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
21 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
1.000272.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
22 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
1.000269.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
23 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. |
1.000262.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
24 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. |
1.000101.000.00.00.H06 |
30 ngày |
23 ngày |
Giảm 23.3 % |
|
IX |
Lĩnh vực Quản Lý Môi trường Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng |
1.002944.000.00.00.H06 |
03 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Vì thời gian quá ngắn |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002467.000.00.00.H06 |
03 ngày làm việc |
Không giảm |
|
Vì thời gian quá ngắn |
X |
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003348.000.00.00.H06 |
07 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc |
Giảm 50% |
|
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003332.000.00.00.H06 |
07 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc |
Giảm 50% |
|
3 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003108.000.00.00.H06 |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Giảm 50% |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002425.000.00.00.H06 |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 50% |
|
XI |
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (các bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, các trung tâm Y tế huyện/thành phố) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ ( nộp Trạm Y tế xã) |
T-VTB-289003-TT |
05 ngày làm việc |
2,5 ngày làm việc |
Giảm 50% |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
T-VTB-289004-TT |
03 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
Giảm 50% |
|
3 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
T-VTB-289005-TT |
03 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
Giảm 50% |
|
XII |
Lĩnh vực sức khỏe sinh sản |
|
|
|
|
|
1 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
1.008681.000.00.00.H06 |
30 ngày kể từ ngày nhận được hs đầy đủ, hợp lệ |
15 ngày |
Giảm 50% |
|
2 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
1.008685.000.00.00.H06 |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
15 ngày |
Giảm 50% |
|