Quyết định 1410/QĐ-BCT phê duyệt Dự toán chi tiết Đề án "Tăng cường quản lý Nhà nước về chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại và gian lận xuất xứ" (Quyết định 824/QĐ-TTg) năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 1410/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 18/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Trần Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1410/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Quốc hội; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Bộ Công Thương phân cấp thẩm quyền quyết định việc mua sắm và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động thường xuyên của các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2797/QĐ-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt nhiệm vụ cụ thể và kinh phí triển khai Đề án “Tăng cường quản lý nhà nước về chống lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ” (Quyết định số 824/QĐ-TTg ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ) năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3062/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2022;
Xét đề nghị Tờ trình số 11/TTr-PVTM ngày 29 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 14/TTr-PVTM ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Cục Phòng vệ Thương mại về phê duyệt Dự toán chi tiết Đề án “Tăng cường quản lý nhà nước về chống lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ” (Quyết định số 824/QĐ-TTg ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ) năm 2022;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự toán chi tiết Đề án “Tăng cường quản lý nhà nước về chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại và gian lận xuất xứ” (Quyết định 824/QĐ-TTg), thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế (280-321) năm 2022 (như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Cục Phòng vệ thương mại chịu trách nhiệm: Quản lý, sử dụng kinh phí đúng nội dung, mục đích, tiết kiệm và hiệu quả theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI TIẾT ĐỀ ÁN “TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ CHỐNG LẨN TRÁNH BIỆN PHÁP PHÒNG VỆ THƯƠNG MẠI VÀ GIAN LẬN XUẤT XỨ”
(QUYẾT ĐỊNH SỐ 824/QĐ-TTG NGÀY 04 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ) NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 1410/QĐ-BCT
ngày 18 tháng 7 năm 2022)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Mã SP/DV/NV |
Mô tả |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Số lượng |
Thành tiền |
Ghi chú |
Tăng cường năng lực, đào tạo cán bộ thực hiện nhiệm vụ về PVTM |
Tổ chức 01 khóa đào tạo Tăng cường năng lực, đào tạo cán bộ thực hiện nhiệm vụ về PVTM trong công tác chống lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ tại Hạ Long, Quảng Ninh Thành phần: cán bộ thực hiện các nhiệm vụ về PVTM |
|
|
|
100.000.000 |
Thực hiện nhiệm vụ số 1 của Quyết định số 2797/QĐ-BCT ngày 13/12/2021 |
|
1,1 |
|
Hội trường phục vụ khóa đào tạo |
|
|
|
47.200.000 |
TT số 40/2017/TT-BTC TT số 36/2018/TT-BTC |
|
|
Phòng tổ chức khóa đào tạo (đã bao gồm văn phòng phẩm phục vụ đại biểu, mic cố định, màn chiếu, standee, bút trình chiếu...) |
Ngày |
18.000.000 |
2 |
36.000.000 |
|
|
|
Máy chiếu |
Chiếc/ngày |
1.000.000 |
2 |
2.000.000 |
|
|
|
Máy tính trình chiếu |
chiếc/ngày |
1.000.000 |
2 |
2.000.000 |
|
|
|
Giải khát giữa giờ |
Buổi |
20.000 |
120 |
2.400.000 |
|
|
|
Hoa tươi |
bát |
200.000 |
4 |
800.000 |
|
|
|
Banner |
Chiếc |
4.000.000 |
1 |
4.000.000 |
|
1,2 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
52.800.000 |
|
|
|
Báo cáo viên khóa đào tạo (04 buổi* 2 triệu đồng/buổi) |
Buổi |
2.000.000 |
4 |
8.000.000 |
|
|
|
Phô tô + đóng quyển tài liệu phục vụ khóa đào tạo (phô tô 500 đồng/trang*260 trang/cuốn *30 cuốn + đóng quyển 20.000 đ/cuốn *30 cuốn) |
Bộ |
150.000 |
30 |
4.500.000 |
|
|
|
Thuê xe ô tô đưa đón đại biểu |
Chuyến |
4.000.000 |
2 |
8.000.000 |
|
|
|
Tiền ở (khoán 20 người * 2 đêm) |
Đêm |
450.000 |
40 |
18.000.000 |
|
|
|
Tiền công tác phí (20 người*3 ngày) |
Ngày |
200.000 |
60 |
12.000.000 |
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
2.300.000 |
|
|
|
|
|
250.000.000 |
Thực hiện nhiệm vụ số 2 của Quyết định số 2797/QĐ-BCT ngày 13/12/2021 |
||
2,1 |
|
Tổ chức hội nghị tổng kết 3 năm việc thực hiện Đề án 824 tại miền Bắc |
|
|
|
50.000.000 |
TT số 40/2017/TT-BTC TT số 36/2018/TT-BTC |
|
|
Dịch vụ hội trường |
|
|
|
34.200.000 |
|
|
|
Hội trường cho 80 người (đã bao gồm hoa tươi trang trí, bục phát biểu, micro cổ ngỗng, âm thanh, ánh sáng, biển chỉ dẫn tại lobby và tại phòng hội thảo, biển tên, văn phòng phẩm, giải khát giữa giờ 20,000 đồng/người/buổi...) tại khách sạn miền Bắc |
Ngày |
20.000.000 |
1 |
20.000.000 |
|
|
|
Backdrop hội thảo |
Chiếc |
4.000.000 |
1 |
4.000.000 |
|
|
|
Standee |
Chiếc |
400.000 |
2 |
800.000 |
|
|
|
Máy chiếu + màn chiếu |
Ngày |
1.000.000 |
1 |
1.000.000 |
|
|
|
Máy tính trình chiếu + Bút trình chiếu |
Ngày |
1.000.000 |
1 |
1.000.000 |
|
|
|
Phô tô + đóng quyển tài liệu phục vụ Hội thảo (500 đồng/trang * 150 trang, đóng quyển 10,000 đồng/cuốn * 80 cuốn) |
Cuốn |
85.000 |
80 |
6.800.000 |
|
|
|
Văn phòng phẩm |
Bộ |
7.500 |
80 |
600.000 |
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
15.800.000 |
|
|
|
Thù lao Báo cáo viên trình bày tại Hội nghị (2,000,000đồng/buổi * 02 buổi) |
Buổi |
2.000.000 |
2 |
4.000.000 |
|
|
|
Thuê xe ô tô 16 chỗ cho diễn giả, Ban tổ chức |
Chuyến |
5.000.000 |
1 |
5.000.000 |
|
|
|
Công tác phí (200,000 đồng/người/ngày * 2 ngày * 8 người) |
Người |
400.000 |
8 |
3.200.000 |
|
|
|
Tiền ở thanh toán theo mức khoán (450,000 đồng/người/đêm * 1 đêm * 8 người) |
Người |
450.000 |
8 |
3.600.000 |
|
2,2 |
Đưa tin/bài về chống lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ lên website Cục và các phương tiện truyền thông |
|
|
|
|
99.993.000 |
Quyết định số 02/QĐ-PVTM ngày 22/01/2018 của Cục PVTM về việc ban hành quy định về phân loại và chế độ thanh toán tin/bài/ảnh đăng trên trang tin điện tử và ấn phẩm của Cục PVTM |
|
|
Biên tập nội dung bài đăng lên website Cục |
Bài loại A |
4.470.000 |
22 |
98.340.000 |
|
|
|
Nhập liệu đăng web |
trang |
9.500 |
174 |
1.653.000 |
|
2.3. |
Tổ chức hội thảo tuyên truyền, phổ biến về chính sách và quy định về xuất xứ và chống lẩn tránh biện pháp PVTM |
Tổ chức Hội thảo tuyên truyền về chống lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ - Địa điểm dự kiến: Miền Nam - Số lượng đại biểu: 50 người. Thành phần: doanh nghiệp, Hiệp hội, SCT địa phương |
|
|
|
100.007.000 |
TT số 40/2017/TT-BTC TT số 36/2018/TT-BTC |
|
|
Dịch vụ hội trường |
|
|
|
32.225.000 |
|
|
|
Hội trường cho 50 người (đã bao gồm hoa tươi trang trí, bục phát biểu, micro cổ ngỗng, âm thanh, ánh sáng, biển chỉ dẫn tại lobby và tại phòng hội thảo, biển tên, văn phòng phẩm, giải khát giữa giờ 20,000 đồng/người/buổi...) tại khách sạn miền Bắc |
Ngày |
20.000.000 |
1 |
20.000.000 |
|
|
|
Backdrop hội thảo |
Chiếc |
4.000.000 |
1 |
4.000.000 |
|
|
|
Standee + bảng chỉ dẫn |
Chiếc |
400.000 |
4 |
1.600.000 |
|
|
|
Máy chiếu + màn chiếu |
Ngày |
1.000.000 |
1 |
1.000.000 |
|
|
|
Máy tính trình chiếu + Bút trình chiếu |
Ngày |
1.000.000 |
1 |
1.000.000 |
|
|
|
Phô tô + đóng quyển tài liệu phục vụ Hội thảo (500 đồng/trang * 150 trang, đóng quyển 10,000 đồng/cuốn * 100 cuốn) |
Cuốn |
85.000 |
50 |
4.250.000 |
|
|
|
Văn phòng phẩm |
Bộ |
7.500 |
50 |
375.000 |
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
67.782.000 |
|
|
|
Thù lao Báo cáo viên trình bày tại Hội nghị (2,000,000đồng/buổi * 02 buổi) |
Buổi |
2.000.000 |
2 |
4.000.000 |
|
|
|
Vé máy bay khứ hồi |
người |
8.000.000 |
5 |
40.000.000 |
|
|
|
Chi phí đi sân bay tại HN (HN-NB), 2 lượt |
người |
700.000 |
5 |
3.500.000 |
|
|
|
Chi phí sân bay đi, về khách sạn (miền Nam) |
người |
400.000 |
5 |
2.000.000 |
|
|
|
Thuê xe ô tô 12 chỗ cho diễn giả, Ban tổ chức |
Chuyến |
2.500.000 |
1 |
2.500.000 |
|
|
|
Công tác phí (200,000 đồng/người/ngày * 3 ngày * 5 người) |
Người |
600.000 |
15 |
9.000.000 |
|
|
|
Tiền phòng ở (1,000,000/phòng * 3 phòng * 2 đêm) |
Phòng |
1.000.000 |
6 |
6.000.000 |
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
|
782.000 |
|
Thực hiện 30 báo cáo tình hình xuất nhập khẩu các mặt hàng tại thị trường EU và Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
|
|
|
625.000.000 |
Thực hiện nhiệm vụ số 3 của Quyết định số 2797/QĐ-BCT ngày 13/12/2021 |
||
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng xe đạp điện tại thị trường EU năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh gian lận xuất xứ và PVTM |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
TT số 02/2015/TT-BLĐTBXH |
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng thép chống ăn mòn tại thị trường EU năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh gian lận xuất xứ và PVTM |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng đúc bằng gang tại thị trường EU năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng lốp xe tải, xe bus tại thị trường EU năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng khớp nối ống bằng thép không gỉ tại thị trường EU năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng đá nhân tạo tại thị trường EU năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng ván ép gỗ cứng (gỗ dán dùng nguyên liệu là gỗ cứng) tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng tủ gỗ tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng bánh xe thép tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng thép tiền chế tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng vỏ bình ga tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng ghim đóng thùng tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng xe đạp điện tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Pin năng lượng mặt trời tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Tổ máy phát điện tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Thiết bị hỗ trợ tiếp cận và các bộ phận (Mobile Access Equipment and Subassemblies) tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Khung gầm và các bộ phận (Chassis and Subassemblies) tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Dây buộc xoắn (Twist Ties) tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Khí gas Difluoromethane tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Gỗ đóng khuôn và gia công (Wood Mouldings and Millwork Products) tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Ghim dập bằng thép (Certain Collated Steel Staples) tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Gạch men tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Ghế sofa có khung gỗ tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Xơ sợi tổng hợp tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
|
|
Báo cáo nghiên cứu tình hình xuất nhập khẩu mặt hàng Lá nhôm tại thị trường Hoa Kỳ năm 2022 để cảnh báo nguy cơ lẩn tránh biện pháp PVTM và gian lận xuất xứ |
Báo cáo chuyên đề/tháng |
25.000.000 |
1 |
25.000.000 |
|
Tổ chức đoàn công tác tại miền Bắc/Trung (Tổ chức 01 đoàn công tác 6-7 ngày hoặc 02 đoàn 3-4 ngày) |
|
|
|
25.000.000 |
Thực hiện nhiệm vụ số 4 của Quyết định số 2797/QĐ-BCT ngày 13/12/2021 |
||
|
|
Tiền ở (khoán 450,000 đồng/người/đêm * 3 người * 6 đêm) |
Người |
2.250.000 |
6 |
13.500.000 |
TT số 40/2017/TT-BTC TT số 36/2018/TT-BTC |
|
|
Tiền công tác phí (200,000 đồng/người/ngày * 5 người * 7 ngày) |
Người |
1.000.000 |
7 |
7.000.000 |
|
|
|
Thuê xe đi lại làm việc (theo hóa đơn) |
Chuyến |
2.250.000 |
2 |
4.500.000 |
|
Tổng cộng |
1.000.000.000 |
|
(Một tỷ đồng chẵn)