Quyết định 1408/QĐ-BVHTTDL Kế hoạch thực hiện năm 2016 03 Đề án của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được Chính phủ phê duyệt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Số hiệu | 1408/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 13/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thiện |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1408/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Thông báo số 1177/TB-BVHTTDL ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Kết luận của Bộ trưởng Hoàng Tuấn Anh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo tổ chức triển khai 03 Đề án của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện năm 2016 các Đề án của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt: “Xây dựng Đội ngũ trí thức ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2020”; “Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, giảng viên trình độ cao trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật giai đoạn 2011-2020”; “Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo của các trường văn hóa nghệ thuật giai đoạn 2011-2020”.
Điều 2. Kinh phí triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch trích từ nguồn kinh phí thực hiện 03 Đề án năm 2016 chi tại Văn phòng Bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
BỘ
TRƯỞNG |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2016 03 ĐỀ ÁN CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT
(Ban hành theo Quyết định số 1408/QĐ-BVHTTDL
ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG NHIỆM VỤ |
THUỘC ĐỀ ÁN |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
THỜI GIAN HOÀN THÀNH |
KINH PHÍ THỰC HIỆN |
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên nghiệp vụ, nâng cao chất lượng của nguồn nhân lực thông qua các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ, cho giáo viên, giảng viên, huấn luyện viên, đào tạo viên, nghiên cứu viên, đội ngũ trí thức các lĩnh vực VHNT, TT và DL như sau: |
ĐA 1 và 3 |
Vụ Đào tạo |
|
|
1.280 |
|
1 |
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ về công tác hợp tác quốc tế trong đào tạo VHNT, TDTT&DL |
ĐA 1 |
Vụ Đào tạo |
Cục Hợp tác quốc tế, các cơ sở ĐT VHNT, TDTT và DL toàn quốc |
Quý III |
270 |
2 |
Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức quản lý và chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực di sản văn hóa cho đội ngũ viên chức, cán bộ quản lý, giảng viên, giáo viên các cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật, các Sở VHTTDL, các bảo tàng, ban quản lý di tích trên toàn quốc. |
ĐA 1 |
Vụ Đào tạo |
Cục Di sản văn hóa, các Sở VHTTDL, các cơ sở đào tạo VHNT, TDTT và DL toàn quốc |
Quý IV |
350 |
3 |
Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức quản lý lĩnh vực giáo dục cho đối tượng cán bộ quản lý các cơ sở đào tạo VHNT, TDTT và DL toàn quốc |
ĐA 3 |
Vụ Đào tạo |
Bộ GD và ĐT; Các cơ sở đào tạo VHNT toàn quốc |
Quý III và IV |
230 |
4 |
Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức chuyên ngành Múa cho giáo viên, giảng viên các cơ sở đào tạo VHNT toàn quốc |
ĐA 3 |
Vụ Đào tạo |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam, các cơ sở đào tạo toàn quốc |
Quý |
230 |
5 |
Hội nghị - Hội thảo tổng kết công tác đào tạo năm 2015 và triển khai công tác tuyển sinh, đào tạo năm học 2016 - 2017 |
ĐA 1 |
Vụ Đào tạo |
ĐH Mỹ thuật Việt Nam, các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ |
Quý II |
200 |
|
|
|
|
210 |
||
1 |
Triển khai phần mềm tác nghiệp, vận hành trang thông tin điện tử đào tạo VHNT, TDTT và DL, duy trì tên miền |
ĐA 1 |
Vụ Đào tạo |
Các cơ sở đào tạo toàn quốc |
Quý IV |
210 |
|
|
|
|
500 |
||
1 |
Xây dựng Đề án “Nghiên cứu, khảo sát để đề xuất xây dựng khung trình độ quốc gia một số ngành thuộc khối ngành văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao”. |
ĐA 1 và 3 |
Vụ Đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cả năm |
500 |
ĐA 2 |
Vụ đào tạo, Hội đồng tuyển chọn |
Vụ TCCB, Cục HTQT, Các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ; Cục Đào tạo với nước ngoài Bộ GDĐT; Bộ Nội Vụ |
Cả năm |
1.700 |
||
1 |
Làm việc, ký kết với 03 cơ sở đào tạo các lĩnh vực VHNT, TDTT và DL ở nước ngoài tại khu vực Châu Âu về những nội dung: + Liên kết cử giảng viên, giáo viên, học sinh, sinh viên đi đào tạo dài hạn sau đại học và đại học ở nước ngoài + Mời chuyên gia nước ngoài sang giảng dạy tại Việt Nam. + Lựa chọn chương trình, giáo trình, tài liệu để dịch phục vụ cho giảng dạy và học tập trong các cơ sở đào tạo; Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đào tạo tiên tiến của nước ngoài vào Việt Nam |
|
Vụ Đào tạo |
Ban chỉ đạo, các Cục, Vụ liên quan, một số cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ |
Cả năm |
600 |
2 |
Triển khai tuyển chọn, cử giảng viên, giáo viên, học sinh sinh viên đi đào tạo sau đại học, đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước (Dự án 1) |
ĐA 2 |
Vụ Đào tạo |
|
Cả năm |
100 |
3 |
Bồi dưỡng ngoại ngữ cho ứng viên được tuyển chọn đi đào tạo tại nước ngoài (Dự án 3) |
ĐA 2 |
Vụ Đào tạo |
|
Cả năm |
1.000 |
ĐA 1, 2, 3 |
Vụ Đào tạo |
Tổ giúp việc Ban CĐ |
Cả năm |
310 |
||
1 |
Chuẩn bị nội dung, họp định kỳ Ban chỉ đạo ĐA năm 2016 |
ĐA 1, 2, 3 |
Vụ Đào tạo |
Tổ giúp việc Ban CĐ |
Quý I và IV |
20 |
2 |
Tổ chức Hội nghị - Hội thảo sơ kết 5 năm triển khai 03 Đề án của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012 - 2016 và phương hướng, kế hoạch triển khai 03 Đề án giai đoạn 2017 - 2020 |
ĐA 1, 2, 3 |
Vụ Đào tạo |
Tổ giúp việc Ban CĐ |
Quý IV |
290 |
TỔNG CỘNG: 4.000 |
||||||
Bằng chữ: Bốn tỷ đồng./. |
*Ghi chú: Đề án 1: Xây dựng đội ngũ trí thức ngành văn hóa, thể thao và du lịch đến năm 2020
Đề án 2: Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, giảng viên trình độ cao trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, giai đoạn 2011-2020
Đề án 3: Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo của các trường văn hóa nghệ thuật giai đoạn 2011-2020./.