ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1402/2007/QĐ-UBND
|
Tuy
Hoà, ngày 08 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI,
DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND (sửa đổi) được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số: 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 7 tháng 5 năm 2007
của Liên bộ Tài chính và Khoa học công nghệ “ về việc hướng dẫn định mức xây dựng
và phân bổ kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước”;
- Xét đề nghị của Liên Sở Khoa học &CN và Tài chính (tại Tờ trình số:
386/LS-KHCN-TC ngày 9/7/2007); kèm theo Tờ trình bổ sung số: 486/KHCN ngày
30/7/2007 của Sở Khoa học và Công nghệ và Thông báo số: 484/TB – UBND ngày
3/8/2007 của UBND Tỉnh ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có
sử dụng ngân sách nhà nước (theo Thông tư liên tịch số: 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 01/7/2007 và thay thế cho Quyết định số: 26/2004/QĐ-UB ngày
6/01/2004 của UBND Tỉnh áp dụng đối với định mức chi thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp
ngành, cấp huyện và thành phố
Giao
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn và kiểm tra trong việc
thực hiện theo quy định.
Điều 3. Các ông Chánh văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban ngành, UBND các huyện,
thành phố, thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì và chủ nhiệm các đề tài dự án chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- Chủ tịch, các Phó CT UBND Tỉnh
- Các Sở, ban ngành ; UBND các huyện, TP ;
- Chánh, Phó VP (Đ/c Tiến, Đ/c Bình);
- Lưu VT + Tu, A, TH.
|
TM.
UBND TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Chi
|
ĐỊNH MỨC CHI
ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1402/2007/QĐ – UBND ngày 08 tháng 8
năm 2007 của UBND Tỉnh)
A.NHỮNG QUI ĐỊNH CHUNG:
I/ Giải
thích từ ngữ:
1. Đề tài,
dự án KHCN cấp tỉnh là các đề tài, dự án phù hợp với mục tiêu phát triển
kinh tế xã hội, KHCN của tỉnh, giải quyết những vấn đề cấp thiết của tỉnh, có
tác dụng trong phạm vi toàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt (hoặc UBND tỉnh uỷ
quyền cho Sở KHCN phê duyệt) cho thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước.
2. Đề tài,
dự án KHCN cấp sở ban, ngành, đoàn thể tỉnh, thị xã, thành phố và huyện (gọi
tắt là các ngành, huyện) là các đề tài, dự án KHCN phù hợp với mục tiêu phát
triển ngành, huyện giải quyết những vấn đề cấp thiết của ngành,huyện; có tác dụng
trong phạm vi toàn ngành, huyện được thủ trưởng ngành, huyện phê duyệt thực hiện
từ nguồn ngân sách nhà nước.
II/ Khung
mức chi:
1. Đối với
các đề tài, dự án cấp tỉnh:
- Mức 1: Các
đề tài, dự án khoa học xã hội có tổng mức chi ngân sách nhà nước từ 200 triệu đồng
trở lên hoặc các đề tài, dự án khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ có tổng
mức chi ngân sách nhà nước từ 400 triệu đồng trở lên và được tính bằng 80% mức
chi tối đa theo định mức của Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
- Mức 2: Các
đề tài, dự án khoa học xã hội có tổng mức chi ngân sách nhà nước dưới 200 triệu
đồng hoặc các đề tài, dự án khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ có tổng mức
chi ngân sách nhà nước dưới 400 triệu đồng và được tính bằng 80% của mức 1.
Riêng đối với
các đề tài, dự án do các đơn vị và cán bộ KHCN Trung ương, đóng ngoài tỉnh chủ
trì, phối hợp với Tỉnh thực hiện thì được tính theo định mức tối đa qui định tại
Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN.
2. Đối với
các đề tài, dự án cấp ngành, thành phố, huyện:
- Mức 1: Các
đề tài, dự án khoa học xã hội có tổng mức chi ngân sách nhà nước từ 100 triệu đồng
trở lên hoặc các đề tài, dự án khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ có tổng
mức chi ngân sách nhà nước từ 200 triệu đồng trở lên và được tính bằng 50 % mức
chi của mức 1 của đề tài, dự án cấp tỉnh.
- Mức 2: Các
đề tài, dự án khoa học xã hội có tổng mức chi ngân sách nhà nước dưới 100 triệu
đồng hoặc các đề tài, dự án khoa học tự nhiên và khoa học công nghệ có tổng mức
chi ngân sách nhà nước dưới 200 triệu đồng và được tính bằng 80 % mức chi của mức
1 của đề tài, dự án cấp ngành, thành phố, huyện.
B. KHUNG ĐỊNH MỨC CỤ THỂ:
1. Hoạt động phục vụ công tác quản lí của cơ quan có thẩm quyền đối với
đề tài, dự án KHCN :
Đơn vị tính: 1000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khung
định mức chi tối đa tại TT44
|
Khung
định mức chi tối đa cho thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh
|
Khung
định mức chi tối đa cho thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp ngành, thành phố, huyện
|
Mức
1
|
Mức
2
|
Mức
1
|
Mức
2
|
1
|
Chi về tư vấn xác định nhiệm
vụ KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Xây dựng đề
bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố.
|
Đề
tài, dự án
|
1.500
|
1.200
|
960
|
600
|
480
|
b/
|
Họp Hội đồng
xác định đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ
tịch Hội đồng
|
|
300
|
240
|
190
|
120
|
100
|
|
-
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
200
|
160
|
130
|
80
|
60
|
|
- Thư
ký hành chính
|
|
150
|
120
|
100
|
60
|
50
|
|
- Đại biểu
được mời tham dự
|
|
70
|
60
|
60
|
30
|
30
|
2
|
Chi về
tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Nhận xét
đánh giá của uỷ viên phản biện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm
vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
450
|
360
|
290
|
180
|
140
|
|
- Nhiệm
vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
400
|
320
|
260
|
160
|
130
|
|
- Nhiệm
vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01
Hồ sơ
|
360
|
290
|
230
|
150
|
120
|
b/
|
Nhận xét
đánh giá của uỷ viên Hội đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm
vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
300
|
240
|
190
|
120
|
100
|
|
- Nhiệm
vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
01
Hồ sơ
|
270
|
220
|
180
|
110
|
90
|
|
- Nhiệm
vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01
Hồ sơ
|
250
|
200
|
160
|
100
|
80
|
c/
|
Chi họp Hội
đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ
tịch Hội đồng
|
|
300
|
240
|
190
|
120
|
100
|
|
-
Thành viên, thư ký khoa học
|
|
200
|
160
|
130
|
80
|
60
|
|
- Thư
ký hành chính
|
|
150
|
120
|
100
|
60
|
50
|
|
- Đại
biểu được mời tham dự
|
|
70
|
60
|
60
|
30
|
30
|
3
|
Chi thẩm
định nội dung, tài chính của đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ
trưởng tổ thẩm định
|
Đề
tài, dự án
|
250
|
200
|
160
|
100
|
80
|
|
-
Thành viên tham gia thẩm định
|
Đề
tài, dự án
|
200
|
160
|
130
|
80
|
60
|
4
|
Chi tư vấn
đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Nhận xét
đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhận xét
đánh giá của uỷ viên phản biện
|
Đề
tài, dự án
|
1.000
|
800
|
640
|
400
|
320
|
|
- Nhận xét
đánh giá của uỷ viên Hội đồng
|
Đề
tài, dự án
|
600
|
480
|
380
|
240
|
190
|
b/
|
Chuyên gia phân
tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá
nghiệm thu ở cấp quản lý.(Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định,
nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án).
|
Báo
cáo
|
1.000
|
800
|
640
|
400
|
320
|
c/
|
Họp Tổ
chuyên gia (nếu có)
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ
trưởng
|
|
250
|
200
|
160
|
100
|
80
|
|
-
Thành viên
|
|
200
|
160
|
130
|
80
|
60
|
|
- Đại
biểu được mời tham dự
|
|
70
|
60
|
50
|
30
|
20
|
d/
|
Họp Hội đồng
đánh giá nghiệm thu chính thức
|
Đề
tài, dự án
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch
Hội đồng
|
|
400
|
320
|
260
|
160
|
130
|
|
- Thành
viên, thư ký khoa học
|
|
300
|
240
|
190
|
120
|
100
|
|
- Thư ký
hành chính
|
|
150
|
120
|
100
|
60
|
50
|
|
- Đại biểu
được mời tham dự
|
|
70
|
60
|
60
|
30
|
30
|
2. Đối với
các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN:
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết
được duyệt
|
Đề
tài, dự án
|
2.000
|
1.600
|
1.280
|
800
|
640
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng
quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề
tài, dự án)
|
Chuyên
đề
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
10.000
|
8.000
|
6.400
|
4.000
|
3.200
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
30.000
|
24.000
|
19.200
|
12.000
|
9.600
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu trong
lĩnh vực KHXH và nhân văn
|
Chuyên
đề
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
8.000
|
6.400
|
5.120
|
3.200
|
2.560
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
|
12.000
|
9.600
|
7.680
|
4.800
|
3.840
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu
của đề tài, dự án
|
|
3.000
|
2.400
|
1.920
|
1.200
|
960
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra:
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN
|
|
500
|
400
|
320
|
200
|
160
|
|
- Trong nghiên cứu KHXH và
nhân văn:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
500
|
400
|
320
|
200
|
160
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
|
1.000
|
800
|
640
|
400
|
320
|
6
|
Cung cấp thông tin :
|
Phiếu
|
|
|
|
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN
|
|
50
|
40
|
30
|
20
|
20
|
|
- Trong nghiên cứu KHXH và
nhân văn:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đến 30 chỉ tiêu
|
|
50
|
40
|
30
|
20
|
20
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
|
70
|
60
|
50
|
30
|
20
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích số
liệu điều tra
|
Đề
tài, dự án
|
4.000
|
3.200
|
2.560
|
1.600
|
1.280
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề
tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đề
tài, dự án
|
12.000
|
9.600
|
7.680
|
4.800
|
3.840
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu
nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ
viên phản biện
|
Đề
tài, dự án
|
800
|
640
|
510
|
320
|
260
|
|
- Nhận xét đánh giá của uỷ
viên Hội đồng
|
Đề
tài, dự án
|
500
|
400
|
320
|
200
|
160
|
b/
|
Chuyên gia phân tích, đánh
giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm
thu cấp cơ sở (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định,
nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án).
|
Báo
cáo
|
800
|
640
|
510
|
320
|
260
|
c/
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
Buổi
họp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
200
|
160
|
130
|
80
|
60
|
|
- Thành viên
|
|
150
|
120
|
100
|
60
|
50
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
60
|
50
|
30
|
20
|
d/
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm
thu
|
Buổi
họp
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
200
|
160
|
130
|
80
|
60
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
150
|
120
|
100
|
60
|
50
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
100
|
80
|
60
|
40
|
30
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
60
|
50
|
30
|
30
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi
hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
|
200
|
160
|
130
|
80
|
60
|
|
- Thư ký hội thảo
|
|
100
|
80
|
60
|
40
|
40
|
|
- Báo cáo tham luận theo đặt
hàng
|
|
500
|
400
|
320
|
200
|
160
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
60
|
50
|
30
|
30
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều
hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án
|
Tháng
|
1.000
|
800
|
640
|
400
|
320
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ
KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của
đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định).
|
Năm
|
15.000
|
12.000
|
9.600
|
6.000
|
4.800
|