Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 1400/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Phan Anh Vũ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 98/TTr-SNNPTNT, ngày 16/9/2014 và Công văn số 815/STP-KSTTHC, ngày 11/9/2014 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND, ngày 24/9/2014 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|||
1 |
T-VLG-203342-TT |
Kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm (ATTP) đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu. |
2 |
T-VLG-203343-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất; Giấy chứng nhận bị hư hỏng; khi cơ sở có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan của cơ sở trong giấy chứng nhận [trừ các trường hợp Cơ sở quy định tại Khoản 1, Điều 11, Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT]). |
Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu. |
3 |
T-VLG-141372-TT |
Điều chỉnh về quy mô địa điểm các dự án khuyến nông ở địa phương |
Do căn cứ pháp lý công bố TTHC áp dụng chưa có sự thống nhất trong căn cứ quy định thực hiện TTHC và TTHC này từ khi công bố đến nay chưa phát sinh hồ sơ. |
4 |
T-VLG-141333-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010 |
Do thủ tục không còn phù hợp với giai đoạn hiện nay do hiện tại thực hiện theo giai đoạn 2012 – 2015 (Quyết định số 1489/QĐ-TTg). |