Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 14/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2015/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 07 tháng 9 năm 2015 |
BAN HÀNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 220 /TTr-STP ngày 07 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có biểu kèm theo Quyết định này). Mức trần thù lao công chứng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm Phí công chứng và các chi phí công chứng khác.
Điều 2. Các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm xác định mức thu thù lao đối với từng loại việc nhưng không vượt quá mức trần thù lao công chứng được quy định tại Điều 1 của Quyết định này và phải niêm yết công khai các mức thu thù lao tại trụ sở của mình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
CỒNG VIỆC |
MỨC THU (Việt Nam đồng VNĐ) |
A |
Soạn thảo hợp đồng, giao dịch |
|
1 |
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
200.000đ |
2 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, cho thuê, góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
3 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, cho thuê, góp vốn quyền sử dụng đất |
|
4 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho, thế chấp, cho thuê, góp vốn tài sản gắn liền với đất |
|
5 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho, thế chấp tài sản là động sản |
|
6 |
Hợp đồng uỷ quyền |
|
7 |
Di chúc |
|
8 |
Văn bản phân chia di sản thừa kế; Văn bản nhận di sản thừa kế; Văn bản từ chối nhận di sản thừa kế |
|
9 |
Văn bản sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng; phụ lục hợp đồng |
100.000đ |
10 |
Hợp đồng, văn bản khác |
|
B |
Đánh máy, sao chụp văn bản hồ sơ, tài liệu |
|
|
Đánh máy văn bản |
5.000đ/trang A4 |
|
Sao chụp (photocopy) văn bản, hồ sơ, tài liệu |
500đ/trang A4 1.000đ/trang A3 |
C |
DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
|
|
Dịch từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt |
|
|
Tiếng Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung Quốc sang tiếng Việt |
200.000 đồng/trang A4 |
|
Tiếng Nhật Bản, Hàn Quốc sang tiếng Việt |
250.000 đồng/trang A4 |
|
Tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt |
300.000 đồng/trang A4 |
|
Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
|
Tiếng Việt sang tiếng Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung Quốc |
200.000 đồng/trang A4 |
|
Tiếng Việt sang tiếng Nhật Bản, Hàn Quốc |
250.000 đồng/trang A4 |
|
Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác |
300.000 đồng/trang A4 |