Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 14/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Chu Ngọc Anh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2013/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Danh mục từng thủ tục hành chính kèm theo).
Trong quá trình thực hiện, nếu các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thủ tục hành chính mới hoặc sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ nội dung các thủ tục hành chính đã quy định trong Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm rà soát, phối hợp với Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế phần danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tại Quyết định số: 1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 14 /2013/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
2 |
Cấp lại hoặc bổ sung nội dung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
3 |
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
|
4 |
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng từ hạng 2 lên hạng 1 |
|
5 |
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
|
6 |
Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
|
7 |
Cấp Chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
|
8 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị |
|
9 |
Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình và nhà ở đô thị |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
|
11 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
|
12 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị |
|
13 |
Cấp Giấy phép xây dựng Trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại I |
|
14 |
Cấp Giấy phép xây dựng Trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại II |
|
15 |
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
|
16 |
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C |
|
17 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
18 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (cho khu vực theo yêu cầu phát triển, quản lý đô thị hoặc nhu cầu đầu tư xây dựng) |
|
19 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung (cho thành phố, thị xã, thị trấn và đô thị mới) |
|
20 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu (cho các khu vực trong thành phố, thị xã và đô thị mới) |
|
21 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng |
|
22 |
Thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh |
|
23 |
Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản |
|
24 |
Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản |
|
25 |
Cấp lại Chứng chỉ môi giới, Chứng chỉ định giá bất động sản |
|
26 |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp |
|
27 |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước |
|
28 |
Thẩm định và phê duyệt dự án phát triển nhà ở có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
|
29 |
Thẩm định dự án và quyết định cho phép đầu tư dự án Khu đô thị mới |
|
(Ấn định trong Danh mục này 29 thủ tục hành chính)