Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành

Số hiệu 3368/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/10/2011
Ngày có hiệu lực 19/10/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Lê Phước Thanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3368/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng.

Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng:

1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC, SNV.

CHỦ TỊCH




Lê Phước Thanh

 

DANH MỤC VÀ THỜI GIAN

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3368 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lĩnh vực, thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

I

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

1

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

 

1.1

Dự án nhóm B

15 ngày

1.2

Dự án nhóm C

10 ngày

2

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn ngân sách nhà nước

 

2.1

Dự án nhóm B

15 ngày

2.2

Dự án nhóm C

10 ngày

3

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng

30 ngày

4

Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng

30 ngày

5

Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

30 ngày

6

Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng

30 ngày

7

Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng

30 ngày

8

Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

30 ngày

9

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 1

10 ngày

10

Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 2

07 ngày

11

Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 2

10 ngày

12

Nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 1

10 ngày

13

Đăng ký văn phòng điều hành công trình cho nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày

14

Cấp giấy phép thầu đối với tổ chức nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam

20 ngày

15

Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân người nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam

20 ngày

16

Cấp giấy phép xây dựng

20 ngày

17

Gia hạn giấy phép xây dựng

05 ngày

18

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

10 ngày

19

Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS)

15 ngày

20

Thỏa thuận Giấy phép quảng cáo

10 ngày

II

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

 

1

Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng

15 ngày

2

Cấp văn bản thỏa thuận kiến trúc quy hoạch

07 ngày

3

Giới thiệu, thỏa thuận địa điểm

20 ngày

4

Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng

15 ngày

5

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng

20 ngày

6

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng

20 ngày

7

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng

25 ngày

8

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng

32 ngày

9

Cấp giấy phép quy hoạch

15 ngày

III

LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ

 

1

Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị

20 ngày

2

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị

05 ngày

3

Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị

10 ngày

IV

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

 

1

Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản

10 ngày

2

Cấp chứng chỉ định giá bất động sản

10 ngày

3

Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản, chứng chỉ định giá bất động sản

10 ngày

V

LĨNH VỰC NHÀ Ở

 

1

Công nhận chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại

90 ngày

2

Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở

30 ngày

3

Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp

30 ngày

VI

LĨNH VỰC KHÁC

 

1

Sao lục hồ sơ thuộc thẩm quyền Sở Xây dựng quản lý

05 ngày

 

 

 

Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.